Đề kiểm tra giữa học kì II Toán Lớp 5 - Năm học 2022-2023 - Nguyễn Thị Kim Sao (Có đáp án)

docx 3 trang Hải Lăng 17/05/2024 1020
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kì II Toán Lớp 5 - Năm học 2022-2023 - Nguyễn Thị Kim Sao (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_giua_hoc_ki_ii_toan_lop_5_nam_hoc_2022_2023_nguy.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra giữa học kì II Toán Lớp 5 - Năm học 2022-2023 - Nguyễn Thị Kim Sao (Có đáp án)

  1. GV: Nguyễn Thị Kim Sao MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA TOÁN LỚP 5A6 – GIỮA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2022 - 2023 T Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng Chủ đề T TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL Số câu 1 1 1 1 1 3 2 Câu số 3 6 4 2 7 1 Số học Số 1 1 1 1 1 3 2 điểm Số câu 1 1 Đại lượng Câu số 1 2 và đo đại Số lượng 1 1 điểm Yếu tố hình Số câu 1 2 1 2 học và giải Câu số 5 8;9 3 toán về Số 1 2 1 2 hình học điểm Tổng số câu 2 1 2 1 1 2 1 5 5 Tổng số 3 3 3 1 10 Số điểm 3 3 3 1 10 điểm
  2. ĐỀ KIỂM TRA TOÁN LỚP 5A6 – GIỮA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2022 - 2023 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: Bài 1: (0,5 điểm) Đọc và viết số a) 13,8 m3: b) Một trăm linh hai phần tám mươi bảy đề- xi- mét vuông: Bài 2: (1 điểm) Hãy ghi Đ vào ô trống sau kết quả đúng , ghi S vào ô trống sau kết quả sai trong các trường hợp sau đây : M1 a)14m2 7 dm2 = 14,7 dm2 b)5m3 6dm3 = 5,006 m3 Bài 3: (0,5 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái (A ,B, C,D )trước kết quả đúng: M3 Tìm X : 10,2 : X = 0,6 + 11,4 A. X = 0,085 B. X = 0,85 C. X = 8,05 D. X = 80,50 Bài 4: (0,5 điểm) Số thích hợp điền vào chỗ trống của 0,9 = % là M1 A. 0,9 B. 9 C. 90 D. 0,90 Bài 5: (0,5 điểm) 75 % của 360 là: M2 A. 27 B. 270 C. 234 D. 368 Bài 6: (1 điểm) Diện tích hình tam giác có đáy 27 cm, chiều cao 16 cm là: M2 A. 234 cm2 B. 216 cm2 C.321 cm2 D. 345 cm2 II. PHẦN TỰ LUẬN Bài 7: (2 điểm ) Đặt tính và tính : M1 14,8 x 6,5 46, 78 + 6,9 28,7 – 12 21 : 5,6 Bài 8:( 1,5 điểm) Tính diện tích hình thang có độ dài 2 cạnh đáy lần lượt là 4,2cm và 3,4cm, chiều cao bằng trung bình cộng 2 cạnh đáy. M3 Bài 9: (1,5 điểm) Một bể nước hình hộp chữ nhật có chiều dài 8 m, chiều rộng bằng chiều dài. Chiều cao 7m . Tính thể tích của bể nước? M3 Bài 10: (1 điểm) Tính bằng cách thuận tiện nhất: M4 3,6 x 56 – 3,6 x 12 – 3,6 x 33 – 3,6
  3. BIỂU ĐIỂM MÔN TOÁN 5 CUỐI HKII NĂM HỌC : 2022 – 2023 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: Bài 1: ( 0,5 điểm) Mỗi ý đúng 0,25 điểm Bài 2: ( 1 điểm) Mỗi ý đúng 0,25 điểm a) S b) Đ c) Đ d) S Bài 3: ( 1 điểm) B. X = 0,85 Bài 4: ( 1 điểm) C. 90 Bài 5: ( 1 điểm) B. 270 Bài 6: ( 1 điểm) B. 216 cm2 II. PHẦN TỰ LUẬN Bài 7: ( 1 điểm ) Mỗi ý đúng 0,25 điểm a) 96,2 b) 53,68 c) 16,7 d) 3,75 Bài 8: ( 1 điểm) Bài giải Chiều cao hình thang là: (4,2 + 3,4) : 2 = 3,8 (cm) Diện tích hình thang là: (4,2+ 3,4) x 3,8 : 2 = 14,44 ( cm2 ) Đáp số : 14,44 cm2 Bài 9: ( 1 điểm) Bài giải Chiều rộng bể nước là: 8 x 3 = 6 ( m) 4 Thể tích bể nước là: 8 x 6 x 7 = 336 m3 Đáp số : 336 m3 Bài 10: ( 1 điểm) 3,6 x 56 – 3,6 x 12 – 3,6 x 33– 3,6 = 3,6 x ( 56 – 12 – 33– 1 ) = 3,6 x 10 = 36