Đề cương Ôn tập môn Toán và Tiếng Việt Lớp 5 - Năm học 2019-2020 - Trường Tiểu học Hồ Sơn

doc 25 trang nhatle22 4360
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đề cương Ôn tập môn Toán và Tiếng Việt Lớp 5 - Năm học 2019-2020 - Trường Tiểu học Hồ Sơn", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_cuong_on_tap_mon_toan_va_tieng_viet_lop_5_nam_hoc_2019_20.doc

Nội dung text: Đề cương Ôn tập môn Toán và Tiếng Việt Lớp 5 - Năm học 2019-2020 - Trường Tiểu học Hồ Sơn

  1. TRƯỜNG TIỂU HỌC HỒ SƠN Tổ 5 === === ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP LẦN 2 MÔN TOÁN, TIẾNG VIỆT LỚP 5 (Từ ngày 17/2 đến hết 22/2/2020) Học sinh: . - Lớp 5 Hồ Sơn, tháng 02 năm 2020 1
  2. TRƯỜNG TIỂU HỌC HỒ SƠN ĐỀ ÔN TẬP SỐ 08 – MÔN TOÁN 5 TỔ 5 (Ngày làm bài 17/2/2020) PHẦN I. TRẮC NGHIỆM . Khoanh tròn vào đáp án đúng. 3 Câu 1. Hỗn số 2 được chuyển thành phân số nào dưới đây? 4 A. 23 B. 2 C.10 D.11 4 34 4 4 Câu 2. So sánh 7 . 4 . Dấu cần điền là? 5 5 A. C. = D. không so sánh được Câu 3. 20m 20cm = ? cm. Số cần điền là? A. 2020 B. 20020 C. 2120 D. 220 Câu 4. Biết 3 số học sinh của lớp 5B là 15 bạn nữ. Hỏi lớp đó có bao nhiêu học sinh? 7 A. 45 học sinh B. 35 học sinh C. 21 học sinh D. 30 học sinh Câu 5. Phân số nào dưới đây là phân số thập phân ? A.4 B. 2 C. 16 D. 84 110 10 20 1010 Câu 6. Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng: 3 + 1 =? 8 4 A. 7 B. 3 C. 4 D. 5 9 4 12 8 Câu 7. Dãy nào dưới đây được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn ? A. 3 ; 2 ; 4 . B. 1 ; 3 ; 2 . C. 3 ; 6 ; 1; D. 3 ;4 ; 1 . 4 4 4 5 5 5 7 7 2 2 2 Câu 8. Tổng hai số là 40, hiệu hai số là 26. Vậy hai số đó là: A. 20 và 46 B. 32 và 8 C. 36 và 4 D. 33 và 7 PHẦN II. TỪ LUẬN Câu 9. Hiệu hai số bằng 55. Tỉ số của hai số đó là 3 . Tìm hai số đó. 8 Bài giải 2
  3. Câu 10. Điền dấu >, < , hoặc = vào chỗ chấm. a) 12 6 ; 13 15 ; 3 3 ; 23 1; 3 . 2 16 8 24 24 4 5 35 4 3 b) 34 33 ; 23 33 ; 10 10 4 4 Câu 11. Tổng số học sinh khối 5 là 172 bạn. Trong đó nam nhiều hơn nữ là 6 bạn. Hỏi khối lớp 5 có bao nhiêu nam, bao nhiêu nữ? Bài giải 3
  4. TRƯỜNG TIỂU HỌC HỒ SƠN ĐỀ ÔN TẬP SỐ 08 – MÔN TV 5 TỔ 5 (Ngày làm bài 17/2/2020) PHẦN I. TRẮC NGHIỆM . Khoanh tròn vào đáp án đúng. Câu 1. Cho câu: Các bạn học sinh khối 5 đang làm bài khảo sát tháng 9. Bộ phận chủ ngữ là: A. các bạn B. học sinh C. các bạn học sinh D. Các bạn học sinh khối 5 Câu 2. Từ nào dưới đây không đồng nghĩa với từ “to lớn”? A. khổng lồ B. vĩ đại C. nhỏ bé D. to kềnh Câu 3. Từ nào dưới đây có tiếng đồng nhưng không có nghĩa là cùng? A. đồng nghĩa B. đồng phục C. đồng ý D. đồng thau Câu 4. Từ nào dưới đây là danh từ ? A. xinh xắn B. suy nghĩ C. lực lưỡng D. bờ đê Câu 5. Từ nào dưới đây là từ ghép phân loại ? A. nhà ăn B. cây lá C. mua bán D. vui buồn Câu 6. Từ nào dưới đây là từ ghép ? A. cứng cáp B. buôn bán C. nhanh nhẹn D. thật thà Câu 7. Cho câu: Mùa xuân, hoa ban nở trắng núi rừng. Chủ ngữ trong câu là: A. mùa xuân B. hoa ban C. núi rừng D. hoa ban nở Câu 8. Dòng nào dưới đây đồng nghĩa với từ “thật thà” ? A. Dối trá B. gian dối C. lừa bịp D. thẳng thắn PHẦN II. TỰ LUẬN Câu 9. a) Điền vào chỗ chấm r, d hay gi ? giặt ũ ; dỗ ành ; ác thải ; khai ảng. b) Tìm từ đồng nghĩa với mỗi từ sau: - Bao la: . - Nhỏ bé: – học tập: . - Cao vút: - xinh xắn: c) Tìm 5 từ đồng nghĩa với từ Tổ quốc: . Câu 10. Xếp các từ dưới đây thành những nhóm từ đồng nghĩa: Bao la, lung linh, vắng vẻ, hiu quạnh, lóng lánh, mênh mông, vắng teo, bát ngát, lấp lánh, thênh thang. Nhóm 1: . . Nhóm 2: . . 4
  5. Nhóm 3: . Câu 11. Em hãy viết một bài văn tả cảnh cánh đồng lúa quê em. 5
  6. TRƯỜNG TIỂU HỌC HỒ SƠN ĐỀ ÔN TẬP SỐ 09 – MÔN TOÁN 5 TỔ 5 (Ngày làm bài 18/2/2020) PHẦN I. TRẮC NGHIỆM. Khoanh tròn vào đáp án đúng. Câu 1. 52ha = m2 ? A. 5200 B. 52000 C. 520000 D. 520 Câu 2. Đổi hỗn số 42 bằng phân số nào dưới đây ? 7 A. 42 B. 24 C. 28 D. 30 7 7 7 7 Câu 3. So sánh 1  5 . Dấu cần điền là: 5 10 A. > B. , <, =) vào chỗ chấm. 9 tấn 3kg 903g 8,56 8,65 6
  7. 3 ha 2500m2 73,1 73,10 4 b) Chuyển các phân số thập phân sau thành số thập phân. 6 = .; 75 = ; 8 = .; 542 = 100 10 1000 10 Câu 10. 10 người làm xong một công việc hết 9 ngày. Nay muốn làm xong công việc đó trong 6 ngày thì cần bao nhiêu người ? (mức làm của mỗi người như nhau). Bài giải Câu 11. Diện tích Trường Tiểu học Hồ Sơn rộng 1ha. Trong đó diện tích sân bóng chiếm 3 diện tích toàn trường. Hỏi diện tích sân bóng là bao nhiêu mét vuông ? 20 Bài giải 7
  8. TRƯỜNG TIỂU HỌC HỒ SƠN ĐỀ ÔN TẬP SỐ 09 – MÔN TV 5 TỔ 5 (Ngày làm bài 18/2/2020) PHẦN I. TRẮC NGHIỆM. Khoanh tròn vào đáp án đúng. Câu 1. Từ nào dưới đây là từ ghép phân loại ? A. nhà cửa B. làng xóm C. sách vở D. bàn học Câu 2. Từ nào dưới đây là tính từ? A. múa hát. B. lênh khênh. C. yêu thương D. sân trường. Câu 3. Hai từ “chín” trong quả xoài chín vàng và tổ em có chín bạn. Là hai từ: A. Đồng nghĩa B. Đồng âm C. Nhiều nghĩa D. Trái nghĩa Câu 4. Từ nào dưới đây khác với các từ còn lại ? A. đồng hương B. đồng đội C. đồng bào D. đồng ruộng Câu 5: Các từ xanh trong: xanh biếc, trong xanh, xanh xao là: A. Đồng âm B. Nhiều nghĩa C. Đồng nghĩa D. Trái nghĩa Câu 6. Từ nào có tiếng “hợp” có nghĩa là gộp lại? A. hợp lí B. phù hợp C. hợp nhất D. hợp lệ Câu 7. Trong các từ sau, từ mắt nào mang nghĩa gốc? A. mắt một mí B. mắt lưới C. mắt dứa D. mắt cá chân Câu 8. Cho 2 câu: Câu 1: Mẹ mới mua chiếc chiếu rất đẹp. Câu 2: Ánh nắng chiếu qua cửa sổ. Từ chiếu trong 2 câu trên là: A. Đồng âm B. Nhiều nghĩa C. Đồng nghĩa D. Trái nghĩa PHẦN II. TỰ LUẬN Câu 9. a) Điền vào chỗ chấm d, r hay gi ? ác thải; con .ắn; ừng lại; .ỗ tổ Hùng Vương; .ang cơm. b) Em hãy điền vào chỗ trống ( ): l hoặc n để hoàn chỉnh hai câu thơ sau: .ỗ lực; .ương thực; con ai; cái iềm; thợ .ề. c) Tìm từ đồng nghĩa với mỗi từ sau: - to lớn/ – thật thà/ . - Nhanh nhẹn/ - Hạnh phúc/ . – thông minh/ . 8
  9. Câu 10. a) Đặt câu để phân biệt nghĩa của từ đồng âm “nước”. b) Cho các từ: hữu nghị, hữu hảo, hữu dụng, bằng hữu, hữu ích, chiến hữu, hữu hiệu, thân hữu, hữu tình, bạn hữu. Xếp các từ trên vào 2 nhóm sau: - Hữu có nghĩa là bạn bè: - Hữu có nghĩa là có: . Câu 11. Em hãy viết một bài văn tả ông hoặc bà của em. 9
  10. TRƯỜNG TIỂU HỌC HỒ SƠN ĐỀ ÔN TẬP SỐ 10 – MÔN TOÁN 5 TỔ 5 (Ngày làm bài 19/2/2020) PHẦN I. TRẮC NGHIỆM . Khoanh tròn vào đáp án đúng. Câu 1. Số thập phân 36,2 đọc là: A. Ba mươi sáu phẩy hai B. Ba sáu phẩy hai C. Ba hai phẩy sáu D. Sáu phẩy ba hai Câu 2. Số thích hợp cần điền vào chỗ chấm của 18 ha = m2 ? A. 18000 B. 1800 C. 180000 D. 180 Câu 3. Số bé nhất trong các số: 1,33; 1,23; 1,32; 1,22 là: A. 1,33 B. 1,23 C. 1,32 D. 1,22 Câu 4. Trong các số đo độ dài dưới đây, số đo nào bằng 1,8 tấn? A. 18 kg B. 1 tấn 800kg C. 180 kg D. 1tấn 80 kg Câu 5. Chữ số 4 trong số thập phân 18,524 thuộc hàng nào? A. Hàng đơn vị B. Hàng phần mười C. Hàng phần trăm D. Hàng phần nghìn Câu 6. Số nào dưới đây có chữ số 2 ở hàng phần trăm? A. 0,0205 B. 0,2005 C. 0,0025 D. 0,0502 Câu 7. 9cm2 8mm2 = cm2. Số thích hợp vào chỗ chấm là: A. 98 B. 9,08 C. 9,8 D. 9,008 Câu 8. Đổi: 1300 kg = .tấn .kg ? A. 1 tấn 3kg B. 1 tấn 30kg C. 1 tấn 300kg D. 13 tấn 3kg PHẦN II. TỰ LUẬN Câu 9. a) Đặt tính rồi tính 46,57 + 19,9 80 – 9,78 10
  11. b) Tìm x biết: x – 5,2 = 6,9 - 5,3 x + 2,7 = 8,9 + 4,2 Câu 10. Đúng viết Đ, sai viết S vào ô trống. a) 2 giờ 10 phút = 210 phút  b) 340 dm2 = 3,4 m2  c) 2,003 tấn = 2 tấn 30kg  d) 1,2m = 120cm  Câu 11. a) Một vườn cây hình chữ nhật có diện tích 40m2 và chiều rộng 5m. Tính chu vi vườn cây đó. b) Ba quả dưa hấu nặng 3kg. Quả thứ nhất nặng 1,3kg, quả thứ hai nặng 0,9kg. Hỏi quả thứ ba nặng bao nhiêu ki-lô-gam? 11
  12. TRƯỜNG TIỂU HỌC HỒ SƠN ĐỀ ÔN TẬP SỐ 10 – MÔN TV 5 TỔ 5 (Ngày làm bài 19/2/2020) PHẦN I. TRẮC NGHIỆM. Khoanh tròn vào đáp án đúng. Câu 1. Từ “thành phố” thuộc loại từ nào? A. Từ đơn B. Từ láy C. Từ ghép tổng hợp D. Từ ghép phân loại Câu 2. Các từ trong ở các từ sau: trong veo, trong vắt, trong xanh là những từ gì? A. Đồng nghĩa B. Nhiều nghĩa C. Đồng âm D. Trái nghĩa Câu 3. Từ “lá” trong câu nào mang nghĩa gốc? A. Cây nhãn này lá đã ngả màu vàng B. Bác Tư vừ đưa cho em lá thư C. Nhà nhà treo lá cờ mừng 2/9 D. An mang lá đơn lên xã. Câu 4. Trong các câu dưới đây, câu nào thuộc mẫu câu Ai thế nào? A. Đàn sếu lững thững bay trên bầu trời. B. Cô giáo nhẹ nhàng xoa đầu em. C. Làn mây trắng quấn quanh ngọn núi. D. Đàn voi đua nhau về đích. Câu 5. Trong bài tập đọc : Cái gì quý nhất ? Quý cho rằng, cái gì là quý nhất ? A. lúa gạo B. người lao động C. thì giờ D. vàng, bạc Câu 6. Trong câu nào dưới đây, từ mầm non được dùng với nghĩa gốc ? A. Trên cành cây có những mầm non mới nhú. B. Thiếu niên, nhi đồng là mầm non của đất nước. C. Bé Thảo đang học ở Trường mầm non Sao Mai. Câu 7. Cặp từ nào dưới đây là cặp từ láy trái nghĩa? A. rộng lớn - chật hẹp. B. mập mạp - gầy gò. C. vui tươi - buồn bã. D. mạnh khỏe - yếu ớt. Câu 8. Cho câu: “Lưng núi thì to lưng mẹ nhỏ”. Hai từ lưng trong câu trên là: A. Đồng nghĩa B. Nhiều nghĩa C. Đồng âm D. Trái nghĩa PHẦN II. TỰ LUẬN Câu 9. Điền s hay x vào chỗ chấm uất phát ; cá .ấu; sản uất ; cuốn .ổ tay ; Câu 10. a) Đặt câu có quan hệ từ và. b) Trong các từ in đậm dưới đây, từ nào mang nghĩa gốc? từ nào mang nghĩa chuyển? Ăn cơm, nước ăn chân, xe ăn xăng, bé ăn cháo, bà đau lưng, lưng thúng thóc, đau chân, chân ghế, chân đê, trâu ăn cỏ. - Từ mang nghĩa gốc là: . 12
  13. - Từ mang nghĩa chuyển là: . c) Đặt câu theo yêu cầu sau: - 1 câu có từ chân mang nghĩa gốc. - 1 câu có từ chân mang nghĩa chuyển. Câu 11. Em hãy tả ngôi trường Tiểu học Hồ Sơn thân yêu mà em đã gắn bó gần 5 năm nay. 13
  14. TRƯỜNG TIỂU HỌC HỒ SƠN ĐỀ ÔN TẬP SỐ 11 – MÔN TOÁN 5 TỔ 5 (Ngày làm bài 20/2/2020) PHẦN I. TRẮC NGHIỆM. Khoanh tròn vào đáp án đúng. Câu 1. Không đơn vị, bảy phần trăm viết là: A. 0,70 B. 0,007 C. 0,700 D. 0,07 Câu 2. 5,36m = m cm A. 5m 36dm B. 5m 36cm C. 53m 6cm D. 50m 36cm Câu 3. Dãy số thập phân nào được xếp theo thứ tự từ bé đến lớn ? A. 3,4; 2,34; 4,3 ; 3,42 B. 2,34 ; 3,42 ; 3,4 ; 4,3 C. 2,34 ; 3,4 ; 3,42 ; 4,3 D. 4,3 ; 3,42 ; 3,4 ; 2,34 Câu 4. 24000 m2 = ha ? A. 24 B. 240 C. 2400 D. 2,4 Câu 5. 10 người làm xong công việc phải hết 7 ngày. Nay muốn làm xong công việc đó trong 5 ngày thì cần bao nhiêu người ? (Mức làm của mỗi người như nhau). A. 10 người B. 14 người C. 18 người D. 12 người Câu 6. Phân số 2bằng số thập phân nào dưới đây ? 5 A. 0,4 B. 5,2 C. 2,5 D. 0,04 Câu 7. Tìm x, biết : 4 < 2,5 x x < 6 A. 1 B. 2 C. 0 D. 3 Câu 8. Có 10 bao tải như nhau đựng gạo, mỗi bao nặng 50 kg. Nếu đựng số gạo đó vào loại bao tải 25kg một bao thì cần bao nhiêu chiếc bao tải? A. 15 B. 100 C. 25 D. 20 14
  15. PHẦN II. TỰ LUẬN Câu 9. Đặt tính rồi tính a) 23,4 + 76,29 b) 22 – 17,3 c) 4,65 x 4,2 d) 480,24 : 12 Câu 10. a) Tìm x biết: x x 6 = 0,9 x 2 7,8 - x = 3,9 b) So sánh: 3,99 + 4,2 8,2 5,4 – 2,38 3,1 Câu 11. Một người đi xe đạp trong ba giờ được quãng đường 36km. Giờ thứ nhất đi được 9,9km. Giờ thứ hai gặp đoạn đường lên dốc nên quãng đường đi được bằng một nửa quãng được đi được trong giờ thứ ba. Hỏi giờ thứ ba đi được quãng đường dài bao nhiêu ki-lô-mét ? 15
  16. TRƯỜNG TIỂU HỌC HỒ SƠN ĐỀ ÔN TẬP SỐ 11 – MÔN TV 5 TỔ 5 (Ngày làm bài 20/2/2020) PHẦN I. TRẮC NGHIỆM. Khoanh tròn vào đáp án đúng. Câu 1. Từ nào là từ ghép phân loại? A. cây lá B. hoa quả C. quần áo D. tàu hỏa Câu 2. Từ nào dưới đây là từ láy ? A. dẻo dai B. bờ bãi C. mong mỏi D. san sẻ Câu 3. Từ “hợp” nào có nghĩa là phù hợp với yêu cầu, đòi hỏi nào đó ? A. hợp tác B. hợp pháp C. hợp nhất D. hợp lực Câu 4. Từ “mắt” nào dưới đây mang nghĩa gốc ? A. mắt cá chân B. mắt bão C. mắt cận D. mắt dứa Câu 5. Từ nào dưới đây khác với các từ còn lại ? A. nhân đức B. công nhân C. nhân loại D. nhân dân Câu 6. Cặp quan hệ từ “Không những mà còn .” Biểu thị mối quan hệ gì? A. Nguyên nhân-kết quả B. Giả thiết-kết quả C. tương phản D. tăng tiến Câu 7. Chủ ngữ trong câu: Mùa đông, cây phượng vĩ rụng hết lá. A. Mùa đông B. cây phượng C. cây phượng vĩ D. rụng hết lá Câu 8. Câu nào dưới đây sử dụng biện pháp nhân hóa? A. Cây rơm như cây nấm khổng lồ. B. Cây bàng lá rất vàng. C. Cây phượng buồn thiu, ủ ê. D. Lá mía sắc như lưỡi dao. PHẦN II. TỰ LUẬN Câu 9. Điền x hay s vào chỗ chấm. Củ ắn; cây ấu; ẻ gỗ; quả .oài; ạt lở. Câu 10. a) Đặt một câu có cặp quan hệ từ Tuy nhưng 16
  17. - Đặt 1 câu thể hiện được mối quan hệ Nguyên nhân – kết quả: b) Xác định trạng ngữ, chủ ngữ, vị ngữ của 2 câu sau: - Sáng sớm, lũ gà con mới nở lép nhép theo mẹ đi kiếm mồi. - Ngoài sân trường, các bạn nam và nữ đá cầu, cười đùa rất vui vẻ. Câu 11. Cho các từ : Quả tim, quả na, quả đồi, quả pháo, quả cam, quả tạ, quả địa cầu, quả chanh, quả thận, lá mít, lá phiếu, lá đơn, lá thư, lá mía, lá cờ, lá cót, lá gan, lá phổi, lá chuối, lá buồm, cây cau, cây bút, cây cột điện, cây sấu, cây nến. Nghĩa gốc: . Nghĩa chuyển : Câu 12. Em hãy viết 1 đoạn văn tả ngoại hình của một người mà em yêu quý. 17
  18. TRƯỜNG TIỂU HỌC HỒ SƠN ĐỀ ÔN TẬP SỐ 12 – MÔN TOÁN 5 TỔ 5 (Ngày làm bài 21/2/2020) PHẦN I. TRẮC NGHIỆM. Khoanh tròn vào đáp án đúng. Câu 1. Chữ số 6 trong số thập phân 57,68 có giá trị là: A. 6 B. 6 C. 60 D. 6 10 100 Câu 2. Hình tam giác có đáy là 20cm; chiều cao bằng 1 đáy. Diện tích tam giác đó là: 4 A. 100cm2 B. 50cm2 C. 40cm2 D. 80cm2 Câu 3. Tỉ số phần trăm của 1 và 4 là: B. 14% B. 0,25% C. 25% D. 2,5% Câu 4. Phân số 9 bằng số thập phân nào dưới đây ? 5 A. 9,5 B. 1,8 C. 0,18 D. 5,9 Câu 5. 605 m2 = .ha ? A. 6,05 B. 60,5 C. 0,605 D. 0,0605 Câu 6. 20% của một số là 30. Vậy số cần tìm là bao nhiêu ? A. 150 B. 120 C. 50 D. 75 Câu 7. Hình bên có tất cả bao nhiêu hình chữ nhật ? A. 7 B. 9 C. 8 D. 4 Câu 8. Số thập phân nào dưới đây bé nhất ? A. 7,089 B. 7,09 C. 7,19 D. 7,9 PHẦN II. TỰ LUẬN Câu 9. Đặt tính rồi tính: a) 43,95 + 5,79 b) 77,3 – 53,47 18
  19. c) 23,7 × 2,3 d) 50,5 : 2,5 Câu 10. a) Mua 12 quyển vở hết 60 000 đồng. Hỏi mua 9 quyển vở như vậy hết bao nhiêu tiền ? Bài giải b) Viết các đơn vị sau dưới dạng số đo có đơn vị là xăng-ti-mét? 5,6m = cm; 0,87 m = cm; 3,6 dm = cm; 32mm = .cm. Câu 11. Một hình thang có đáy bé 24m, đáy lớn gấp rưỡi đáy bé. Chiều cao 15,5m. Trên mảnh đất đó, người ta sử dụng 20% diện tích đào ao. Hỏi diện tích còn lại là bao nhiêu mét vuông? 19
  20. TRƯỜNG TIỂU HỌC HỒ SƠN ĐỀ ÔN TẬP SỐ 12 – MÔN TV 5 TỔ 5 (Ngày làm bài 21/2/2020) PHẦN I. TRẮC NGHIỆM. Khoanh tròn vào đáp án đúng. Câu 1. Dòng nào dưới đây nêu đúng nghĩa của từ hạnh phúc? A. Cảm giác dễ chịu vì được ăn ngon, ngủ yên. B. Trạng thái sung sướng vì cảm thấy hoàn toàn đạt được ý nguyện. C. Hồ hởi, háo hức sẵn sàng làm mọi việc. D. Nhiệt tình, nhanh nhẹn trong công việc. Câu 2. Từ thưa thớt thuộc từ loại nào? A. Danh từ B. Động từ C. Tính từ D. Đại từ Câu 3. Cho 2 câu: Chích bông sà xuống vườn cải. Nó tìm bắt sâu. Đại từ nó dùng để làm gì ? A. Thay thế cho danh từ B. Thay thế cho động từ C. Thay thế cho tính từ D. Thay thế cho cụm động từ Câu 4 . Nếu hoa có ở trời cao Thì bầy ong cũng mang vào mật thơm Cặp quan hệ từ trong hai câu ca dao trên biểu thị điều gì? A. Tương phản B. Nguyên nhân – kết quả C. Giả thiết – kết quả D. Tăng tiến Câu 5 (0,5 điểm). Các từ: đánh cờ, đánh bạc, đánh trống là những từ ? A. trái nghĩa B. nhiều nghĩa C. đồng nghĩa D. đồng âm Câu 6. Trạng ngữ trong câu sau: Giữa mùa hè nóng nực, cháu bé nằm trong chiếc thuyền nhỏ hẹp. là: A. mùa hè B. giữa mùa hè C. giữa mùa hè nóng nực D. cháu bé Câu 7. Câu nào dưới đây thuộc mẫu câu Ai thế nào? A. Cô gió chạy ngang qua cửa lớp. B. Mẹ em là công nhân. C. Những cây hoa thanh táo đua nhau nở rộ. D. Đàn sếu vội vàng bay về hướng nam. Câu 8 . Từ nào dưới đây là từ láy? A. thúng mủng B. hoàng hôn C. xanh tươi D. vất vả PHẦN II. TỰ LUẬN Câu 9. Điền ch hay tr vào chỗ chấm. Bánh .ưng; ang lứa (cùng lứa tuổi); úng tuyển; quả anh. 20
  21. Câu 10. Xếp những từ chứa tiếng hợp cho dưới đây vào nhóm thích hợp: Hợp tác, hợp lệ, hợp lý, thích hợp, hợp nhất, phù hợp, hợp tình, hợp lực, hợp pháp, hợp thời. a) Hợp có nghĩa là “gộp lại” b) Hợp có nghĩa là “đúng với yêu cầu, đòi hỏi, nào đó”: Câu 11. Em hãy tả một em bé đang tập đi, tập nói. 21
  22. TRƯỜNG TIỂU HỌC HỒ SƠN ĐỀ ÔN TẬP SỐ 13 – MÔN TOÁN 5 TỔ 5 (Ngày làm bài 22/2/2020) Câu 1: Tìm 5% của 240 là: A. 12 B. 120 C. 48 D. 24 Câu 2: Một tam giác có diện tích 30cm2, cạnh đáy là 10cm. Vậy chiều cao là: A. 3 cm B. 6dm C. 4cm D. 6cm Câu 3: Hãy điền dấu (>, <, =) thích hợp vào ô trống a) 10%  1 b) 2,3 tấn  2 tấn 30 kg 10 Câu 4: Lớp 5B có 32 bạn học sinh, trong đó 12,5% các bạn thích học môn Thủ Công, 25% thích học môn Âm nhạc, 25% thích học Mĩ thuật, 37,5% thích học Thể dục. Hỏi có bao nhiêu bạn thích học Thủ công ? Trả lời: Số bạn thích học Thủ công là: bạn Câu 5: Hình thang có đáy lớn là 20cm, đáy bé là 12cm, chiều cao bằng 3/4 đáy lớn. Diện tích hình thang đó là bao nhiêu? A. 120cm2 B. 400cm2 C. 480cm2 D. 240cm2 Câu 6: 25% của một số là 15. Hỏi số đó là bao nhiêu? A. 65 B. 60 C. 40 D. 375 Câu 7. Đặt tính rồi tính a) 43,4 + 7,96 b) 89,5 – 51,05 c) 6,3 x 5,92 d) 22,168 : 3,4 22
  23. Câu 8: Cho hình tròn có d = 6 cm. a) Tính chu vi hình tròn trên. b) Tính diện tích hình tròn trên. Bài giải Câu 9: Viết số thích hợp vào chỗ chấm a) 0,4 m = cm b) 2019 kg= .tấn c) 3 m2 = dm2 d) 360 cm2 = m2 4 Câu 10. Tổng số học sinh của Trường Tiểu học Hồ Sơn là 900 em. Trong đó số học sinh nam hơn số học sinh nữ là 10 bạn. Hỏi có bao nhiêu nam? Bao nhiêu nữ? Bài giải 23
  24. TRƯỜNG TIỂU HỌC HỒ SƠN ĐỀ ÔN TẬP SỐ 13 – MÔN TV 5 TỔ 5 (Ngày làm bài 22/2/2020) Câu 1: a) Điền vào chỗ chấm l hay n ? thợ ặn; nhẫn ại; sạt ở. b) Điền vào chỗ chấm r, d hoặc gi ? Cả đời đi ó đi sương Bây ờ mẹ lại lần ường tập đi. Mẹ vui con có quản gì Ngâm thơ, kể chuyện, ồi thì múa ca .ồi con iễn kịch . ữa nhà Một mình con sắm cả ba vai chèo. Câu 2: Dòng nào dùng quan hệ từ chưa đúng? A. Vì bão to nên cây không bị đổ. B. Nếu trời nắng đẹp thì chúng em đi cắm trại. C. Tuy nhà An nghèo nhưng bạn ấy vẫn học rất giỏi. D. Không những bạn Hà học giỏi môn Toán mà bạn ấy còn giỏi cả Tiếng Việt. Câu 3: Câu nào dưới đây không phải là câu ghép? A. Mùa xuân, cây cối đâm chồi nảy lộc. B. Mùa xuân đã về, muôn hao đua nhau nở. C. Lương Ngọc Quyến hi sinh nhưng tấm lòng của ông còn sáng mãi. D. Hải Thượng Lãn Ông là người giàu lòng nhân ái, ông không màng danh lợi. Câu 4: Điền từ ngữ thích hợp vào chỗ chấm. - Ngày giỗ Tổ Hùng Vương là ngày tháng Âm lịch - “Các Vua Hùng đã có công dựng nước thì Bác cháu ta phải cùng nhau giữ lấy nước”. Là câu nói của: Câu 5: Hai từ “cửa” ở hai câu sau có quan hệ với nhau như thế nào? Sáng nay, em mở cửa lớp để các bạn vào học. Cửa sông chẳng dứt cội nguồn. A. Đồng nghĩa B. Nhiều nghĩa C. Đồng âm D. Trái nghĩa Câu 6: Điền quan hệ từ thích hợp vào dấu chấm? “Thầy giáo đã nhắc Hoa nhiều lần Hoa vẫn nói chuyện trong giờ học.” A. rồi B. thì B. nên D. nhưng Câu 7: a) Câu “Mưa mùa xuân xôn xao, phơi phới. Những hạt mưa bé nhỏ mềm mại, rơi mà như nhảy nhót”. Có mấy từ láy? A. 1 từ láy B. 2 từ láy C. 3 từ láy D. 4 từ láy b) Từ mưa ở cụm từ “trận mưa rào” và từ mưa ở cụm từ “mưa bàn thắng” quan hệ với nhau như thế nào? A. Đồng nghĩa B. Nhiều nghĩa C. Đồng âm D. Trái nghĩa Câu 8: Điền cặp quan hệ từ thích hợp vào chỗ chấm. 24
  25. a) Ngày Tết chúng em .được vui chơi thỏa thích chúng em còn được thưởng thức nhiều món ăn ngon. b) ông ở xa em ông vẫn theo dõi rất sát tình hình học tập của em. Câu 9: Dù ai nói ngả nói nghiêng Lòng ta vẫn giữ như kiềng ba chân Cặp quan hệ từ ở câu trên thể hiện mối quan hệ gì? A. Nguyên nhân – kết quả B. Giả thiết – kết quả C. Quan hệ tương phản D. Quan hệ tăng tiến Câu 10: Câu “Mọc giữa dòng sông xanh, một bông hoa tím biếc”. Có cấu trúc như thế nào? A. Trạng ngữ - Chủ ngữ - Vị ngữ B. Vị ngữ - Chủ ngữ C. Chủ ngữ - Vị ngữ D. Trạng ngữ - Vị ngữ - Chủ ngữ Câu 11: Em hãy viết bài văn tả một loài hoa mà em thích. 25