Đề kiểm tra giữa học kì I môn Toán Lớp 9 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Phước Hậu (Có đáp án)

doc 5 trang Kiều Nga 03/07/2023 4970
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kì I môn Toán Lớp 9 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Phước Hậu (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_giua_hoc_ki_i_mon_toan_lop_9_nam_hoc_2022_2023_t.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra giữa học kì I môn Toán Lớp 9 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Phước Hậu (Có đáp án)

  1. TRƯỜNG THCS PHƯỚC HẬU KIỂM TRA GKI NĂM HỌC 2022-2023 Lớp: MÔN TOÁN 9 Họ và tên: Thời gian làm bài: 90 phút Ngày kiểm tra: ĐỀ 2 Điểm Nhận xét của giáo viên I.TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Hãy chọn câu trả lời đúng nhất cho các câu sau bằng cách khoanh tròn, mỗi câu đúng đạt 0,25 đ Câu 1: Căn bậc hai số học của 81 là: A. -9 B. 9 C. ± 9 D. 6561 Câu 2: Tính 45a4b2 ta được kết quả: A. 9a2b B. 3 5a2b C. 3 5a2b D. 3a 2 b 5 Câu 3: Đưa thừa số vào trong dấu căn của 5 5 ta được kết quả là: A. 125 B. 125 C. 5 5 D. 25 2 7 2 Câu 4: Khử mẫu của biểu thức lấy căn 4 được kết quả là A. ; B. 2 7 ; C. ; D. 7 7 7 7 7 Câu 5: Rút gọn các biểu thức 3được:3 4A. 12 4 5 27 3 ; B. 26 3 ; C. -26 3 ; D. -4 3 Câu 6: Cho tam giác ABC vuông tại A, cạnh huyền a, cạnh góc vuông là b và c, khi đó: A. b = a.sinB; c = b.tanC B. b = a.sinC ; c = a.sin C C. b = a.tanB ; c = a.cotC D. b = a.cotC ; c = a.tan B Câu 7: So sánh 5 với 2 6 ta có kết luận: A. 5> 2 6 B. 5< 2 6 C. 5 = 2 6 D. 5 2 6 Câu 8: Tam giác MPQ vuông tại P. Ta có: A. sinM = MP B. sinM = PQ C. sinM = MP D. sinM = MQ MQ MQ QP MP Câu 9: Cho tam giác ABC vuông tại A, có AB = 6cm, Cµ = 300. độ dài cạnh BC là: A . 12 cm. B. 4 3 cm C. 10 cm. D. 6 cm. Câu 10: Rút gọn M = 3 125 3 27 ta được: A. M = 8; B. M = - 2; C. M = 2; D. M = - 8 Câu 11: Biểu thức M = 4 2 3 có giá trị rút gọn bằng bao nhiêu? A. 2 3 B. 1 3 C. 3 1 D. 3 2 Câu 12: Tam giác ABC vuông tại A , đường cao AH chia cạnh huyền thành hai đoạn . BH = 3(cm) và HC = 9(cm). Độ dài cạnh góc vuông AB là: A. 6(cm); B. 33 (cm) C. 3.9 (cm); D. 32 92 (cm). II.TỰ LUẬN:(7 điểm) Bài 1.(3 điểm) 1.Tính giá trị biểu thức:
  2. 5 a) A = 18 - 2 50 +3 8 b) B = - 8 - 2 7 + 2 7 + 2 2.Tìm x, biết: 2x 3 1 1 1 x 1 Bài 2 (1 điểm): Cho biểu thức Q : x 0; x 1 x x x 1 x 2 x 1 Rút gọn Q Bài 3 (3 điểm). Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH H BC a) Biết AB = 12cm, BC = 20cm. Tính AC, gócB, AH (góc làm tròn đến độ) b) Kẻ HE vuông góc AB E AB . Chứng minh: AE.AB AC 2 HC 2 c) Kẻ HF vuông góc AC F AC . Chứng minh: AF AE.tan C HẾT BÀI LÀM
  3. TRƯỜNG THCS PHƯỚC HẬU HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GKI. NĂM HỌC: 2022-2023 TỔ TỰ NHIÊN MÔN: TOÁN 9 I.TRẮC NGHIỆM: 1B 2D 3B 4A 5D 6A 7A 8B 9A 10D 11C 12B II. TỰ LUẬN: Bài Nội dung Điểm 1 3 1.1 A = 18 - 2 50 +3 8 a. = 3 2 - 10 2 +6 2 0.5 = - 2 0.5 5 B = - 8 - 2 7 + 2 7 + 2 b. = 7 - 2 - ( 7 - 1)2 + 2 = 7 - 2 - 7 - 1 + 2 0.5 =1 0.5 1.2 2x 3 1 Tìm x, biết: 3 ĐK: x 2 Bình phương hai vế ( 2x 3)2 (1)2 0.5 2x 3 1 0.5 x 2 2 1 1 1 x 1 Q : x x x 1 x 2 x 1 x 1 x( x 1) x 1)2 0.25 ( ).( ) x( x 1)2 x 1 x 1 0.5 x( x 1) x 1 0.25 x 3 Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH H BC 3 a) Biết AB = 12cm, BC = 20cm. Tính AC, gócB, AH (góc làm tròn đến độ) b) Kẻ HE vuông góc AB E AB . Chứng minh: AE.AB AC 2 HC 2 c) Kẻ HF vuông góc AC F AC . Chứng minh: AF AE.tan C a) Tính đúng: AC 16cm;B 530 ; AH 9,6cm 1.5 b) Chứng minh đúng hệ thức: AE.AB AC 2 HC 2 0.75 c) Chứng minh đúng: AF AE.tan C 0.75 Lời giải khác nếu đúng đạt điểm tương đương