Đề kiểm tra giữa học kì I môn Toán Lớp 5 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Hồng Thu (Có đáp án)

doc 11 trang Kiều Nga 05/07/2023 2320
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kì I môn Toán Lớp 5 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Hồng Thu (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_giua_hoc_ki_i_mon_toan_lop_5_nam_hoc_2021_2022_t.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra giữa học kì I môn Toán Lớp 5 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Hồng Thu (Có đáp án)

  1. PHÒNG GD&ĐT SÌN HỒ BÀI KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I TRƯỜNG TH HỒNG THU MÔN: TOÁN – NĂM HỌC 2021-2022 Thời gian làm bài: 50 phút( không kể thời gian giao đề) Ngày thi: / /2021 Họ và tên học sinh: Lớp Điểm Nhận xét của thầy cô giáo PHẦN I: TRẮC NGHIỆM: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất Bài 1: Sáu mươi bốn đơn vị, một phần mười, tám phần trăm được viết là: (0,5điểm) A. 64,18 B. 64,108 C. 6,018 D. 64,0108 Bài 2: Phân số 3 5 viết dưới dạng số thập phân là: (0,5 điểm) 100 A. 0,035 B. 0,35 C. 3,05 D. 3,5 Bài 3: Phần nguyên của số 632,54 là :(0,5điểm) A. 54 B. 63254 C. 632 D. 632,54 Bài 4: Chữ số 5 trong số thập phân 487,54 có giá trị là? (0,5 điểm) A. Phần mười B. Phần trăm C. Phần triệu D. Phần nghìn Bài 5: 7cm22mm2 = cm2 số thích hợp viết vào chỗ chấm là: (0,5 điểm) A. 7,2 B. 720 C. 7,02 D. 7200 Bài 6: Phân số nào là phân số thập phân là: (0,5 điểm) A. 27 B. 27 C. 35 D. 27 10 200 20 50
  2. PHẦN II: TỰ LUẬN. Câu 7 (2 điểm): Tính: a. 3 + 1 = 5 6 b. 7 - 2 = 9 5 c. 4 x 1 = 5 8 d. 1 : 4 = 5 5 Bài 8: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: (2 điểm) a) 8 tấn 35kg = .tấn b) 5 km 50m = . km c)12,44m = m cm d) 17dm2 23 cm2 = . dm2 Bài 9: Viết các số thập phân sau theo thứ tự từ bé đến lớn: (1 điểm) 31,075 ; 33,257 ; 35,303 ; 32,175 Bài 10: Một đội trồng rừng trung bình cứ 6 ngày trồng được 1800 cây thông. Hỏi trong 12 ngày đội đó trồng được bao nhiêu cây thông? (2 điểm)
  3. Đáp án: Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 Bài 1 2 3 4 5 6 Khoanh đúng A C C A C A Điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm Câu 7 (2 điểm): Tính: a. 3 + 1 = 18 + 5 = 23 5 6 30 30 30 b. 7 - 2 = 35 - 18 = 17 9 5 45 45 45 c. 4 x 1 = 4 = 1 5 8 40 10 d. 1 : 4 = 1 x 5 = 5 = 1 5 5 5 4 20 4 Bài 8: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: (2 điểm) a) 8 tấn 35kg = 8,035tấn b) 5 km 50m = 5,050km c)12,44m = 12m 44cm d) 17dm2 23 cm2 = 17,23 dm2 Bài 9: Viết các số thập phân sau theo thứ tự từ bé đến lớn: (1 điểm) 31,075 ; 32,175 ; 33,257 ; 35,303 Bài 10: Bài giải * Tìm tỉ số: 12 ngày gấp 6 ngày số lần là: (0,25đ) 12 : 6 = 2 (lần) (0,5đ) Số cây thông đội đó trồng được trong 12 ngày là: (0,25đ) 1800 x 2 = 3600 (cây) (0,5đ) Đáp số: 3600 cây thông. (0,5 đ) * Rút về đơn vị: Trung bình một ngày đội đó trồng được là: (0,25đ) 1800 : 6 = 300 (cây) (0, 5đ) Số cây thông đội đó trồng được trong 12 ngày là:(0,25đ) 300 x 12 = 3600 (cây) (0,5đ) Đáp số: 3600 cây thông. (0,5đ)
  4. Bảng ma trận đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 Mạch Số Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng kiến câu thức, và số TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL kĩ năng điểm Số thập Số 6 1 6 1 phân: câu viết số Số 3 1 3 1 thập điểm phân,giá trị theo vị trí của Câu 1,2,3,4 chữ số 9 1,2,3,4,5,6 9 trong số số ,5,6 thập phân. Số 1 1 Đổi đơn câu vị đo Số diện tích, 2 2 điểm đo khối Câu lượng 8 8 số Số 1 1 Thực câu hiện Số phép tính 2 2 điểm với phân Câu số. 8 8 số Số Giải toán 1 1 bằng câu cách rút Số 2 2 về đơn vị điểm hoặc tìm Câu 10 10 tỉ số số Tổng Số 6 1 2 1 8 2
  5. câu Số 3 2 3 2 7.0 3.0 điểm
  6. PHÒNG GD&ĐT SÌN HỒ BÀI KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I TRƯỜNG TH HỒNG THU MÔN: TIẾNG VIỆT – NĂM HỌC 2021-2022 Thời gian làm bài: 40 phút( không kể thời gian giao đề) Ngày thi: / /2021 Họ và tên học sinh: Lớp Điểm Nhận xét của thầy cô giáo A - KIỂM TRA ĐỌC I. Kiểm tra đọc thành tiếng ( 4 điểm) II. Kiểm tra đọc hiểu kết hợp kiểm tra từ và câu ( 6 điểm) Đọc thầm bài: “Cái gì quý nhất ?” (Sách giáo khoa Tiếng Việt lớp 5, tập 1, trang 85 ) và trả lời các câu hỏi sau: Câu 1: Điền từ ngữ thích hợp vào chỗ chấm để được ý đúng: Hùng, Quý và Nam trao đổi với nhau xem ở trên đời này, . Câu 2: Theo Hùng “cái gì quý nhất”? Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng. A. Lúa, gạo B. Vàng, bạc C. Thì giờ Câu 3: Dựa vào bài đọc, xác định các điều nêu dưới đây đúng hay sai: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống Theo Hùng quý nhất là lúa gạo. Theo Nam quý nhất là vàng. Lúa gạo, vàng bạc, thì giờ là quý nhất. Không có người lao động thì không có lúa gạo.
  7. Câu 4: Vì sao theo Hùng lúa gạo là quý nhất? . Câu 5: Cái gì quý nhất? Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng. A. Người lao động B. Vàng bạc C. Lúa gạo Câu 6: Khoanh tròn đại từ trong câu sau ? Hùng nói : Theo tớ quý nhất là lúa gạo. Các cậu có thấy ai không ăn mà sống được không? Câu 7: Tìm ở cột B lời giải nghĩa thích hợp cho từ chạy trong câu ở cột A A B Bé chạy lon ton trên sân. Hoạt động của máy móc. Đồng hồ chạy đúng giờ. Sự di chuyển nhanh bằng chân. Câu 8: Đặt một câu với từ “lúa gạo”. .
  8. PHÒNG GD&ĐT SÌN HỒ BÀI KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I TRƯỜNG TH HỒNG THU MÔN: TIẾNG VIỆT – NĂM HỌC 2021-2022 Thời gian làm bài: 50 phút( không kể thời gian giao đề) Ngày thi: / /2021 B. Kiểm tra viết: 10 điểm 1. Viết chính tả: Nghe viết ( 3 điểm)( 20 phút) Cái gì quý nhất ? Nghe xong, thầy mỉm cười rồi nói: Lúa gạo quý vì ta phải đổ bao mồ hôi mới làm ra được. Vàng cũng quý vì nó rất đắt và hiếm. Còn thì giờ đã qua đi thì không lấy lại được, đáng quý lắm. Nhưng lúa gạo, vàng bạc, thì giờ vẫn chưa phải là quý nhất. Ai làm ra lúa gạo, vàng bạc, ai biết dùng thì giờ ? Đó chính là người lao động, các em ạ. Theo Trịnh Mạnh. 2. Tập làm văn. (7 điểm)( 30 phút) Đề bài: Hãy tả ngôi trường thân yêu mà em đã gắn bó trong nhiều năm qua.
  9. HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC: 2021 – 2022 Môn: Tiếng Việt - Lớp 5 A - KIỂM TRA ĐỌC ( 10 điểm ) 1. Kiểm tra đọc thành tiếng: (4 điểm) * Nội dung kiểm tra + HS đọc một đoạn văn trong các bài tập đọc đã học ở SGK Tiếng Việt lớp 5 (do giáo viên lựa chọn và chuẩn bị trước, ghi rõ tên bài, đoạn đọc và số trang vào phiếu cho từng học sinh bốc thăm rồi đọc thành tiếng) + HS trả lời 1 câu hỏi về nội dung đoạn đọc do giáo viên nêu ra. * Thời gian kiểm tra GV kết hợp kiểm tra đọc thành tiếng đối với từng học sinh qua các tiết ôn tập ở giữa học kì I. * Cách đánh giá cho điểm: - Đọc vừa đủ nghe, rõ ràng; tốc độ đọc đạt yêu cầu, giọng đọc có biểu cảm: 2 điểm - Ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu, các cụm từ rõ nghĩa; đọc đúng tiếng, từ (không đọc sai quá 5 tiếng): 1 điểm - Trả lời đúng câu hỏi về nội dung đoạn đọc: 1 diểm 2. Kiểm tra đọc hiểu kết hợp kiểm tra từ và câu (4 điểm) * Đọc thầm bài: “Cái gì quý nhất ?” (Sách giáo khoa Tiếng Việt lớp 5, tập 1, trang 85 ) và trả lời các câu hỏi sau: Câu 1: (0,5 điểm) Hùng, Quý và Nam trao đổi với nhau xem ở trên đời này, cái gì quý nhất. Câu 2: (0,5 điểm) A. Lúa, gạo Câu 3: (1 điểm) điền đúng mỗi ý cho 0,25 điểm Theo Hùng quý nhất là lúa gạo. Đ Theo Nam quý nhất là vàng. S Lúa gạo, vàng bạc, thì giờ là quý nhất. S Không có người lao động thì không có lúa gạo. Đ Câu 4: (0,5 điểm) Không ăn không sống được. Câu 5: (0,5 điểm) A. Người lao động Câu 6: (1 điểm) - Tớ - cậu
  10. Câu 7: (1 điểm) Nối đúng mỗi ý ở cột B lời giải nghĩa thích hợp cho từ chạy trong câu ở cột A cho 0,5 điểm A B Bé chạy lon ton trên sân. Hoạt động của máy móc. Đồng hồ chạy đúng giờ. Sự di chuyển nhanh bằng chân. Câu 8: Đặt đúng một câu với từ “lúa gạo” cho 1 điểm. VD: Bạn Hùng nói lúa gạo là quý nhất. B. Kiểm tra viết ( 10 điểm) 1. Chính tả: nghe viết ( 4 điểm) - Tốc độ đạt yêu cầu; chữ viết rõ ràng, viết đúng kiểu chữ, cỡ chữ; trình bày đúng quy định, viết sạch, đẹp: 2 điểm - Viết đúng chính tả (không mắc quá 5 lỗi): 2 điểm 2. Tập làm văn (6 điểm) Mức điểm TT Điểm thành phần 1 0,5 1 Mở bài (0,5 điểm) Nội dung 2a (1điểm) Thân bài Kĩ năng 2b (3 điểm) (1điểm) Cảm xúc 2c (1 điểm) 3 Kết bài (0,5 điểm) 4 Chữ viết, chính tả (0,5 điểm) 5 Dùng từ, đặt câu (0,5 điểm) 6 Sáng tạo (1 điểm)
  11. Bảng ma trận đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng việt lớp 5 Biết vận Nhận biết Hiểu Vận dụng dụng Cộng Mạch kiến thức, Sô câu, ( Mức 1) ( Mức 2) ( Mức 4) ( Mức 3) kĩ năng số điểm T TN TL TN TL TN TL TN TL TN L Hiểu được nội Số câu 1(2) 1(1) 1(5) 1(3) 1(4) 2 3 dung từng đoạn Số điểm 0,5 0,5 0,5 1 0,5 1 2 của bài đọc Số cầu 1(8) 1 Đặt được câu cho Số điểm 1 1 sẵn. Số điểm LTVC Số câu 1(6) 1(7) 2 Xác định được đại từ trong câu Số điểm 1 1 2 và hiểu nghĩa của từ chạy” Số câu 1 2 1 2 2 2 6 Tổng Số điểm 0,5 1,5 0,5 2 0 1,5 1 5