Ma trận đề kiểm tra môn Toán Lớp 5 - Học kì I - Năm học 2019-2020

docx 4 trang nhatle22 3720
Bạn đang xem tài liệu "Ma trận đề kiểm tra môn Toán Lớp 5 - Học kì I - Năm học 2019-2020", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxma_tran_de_kiem_tra_mon_toan_lop_5_hoc_ki_i_nam_hoc_2019_202.docx

Nội dung text: Ma trận đề kiểm tra môn Toán Lớp 5 - Học kì I - Năm học 2019-2020

  1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2019 - 2020 MÔN TOÁN LỚP 5 Số câu, Mức Mức Mức Mức Mạch kiến thức, kĩ năng Tổng Số điểm 1 2 3 4 Số học: Biết viết hỗn số dưới dạng STP,biết 2 1 2 2 7 giá trị chữ số trong số TP, các phép tính với Số câu số TP, Tìm thành phần chưa biết, Giải toán về tỉ số phần trăm Số điểm 2 1 2 2 7 Đại lượng và đo đại lượng: Biết tên gọi, kí 1 1 2 hiệu và các mối quan hệ giữa các đơn vị đo Số câu độ dài, khối lượng, diện tích; viết được số đo độ dài, dưới dạng STP. Biết đổi đơn vị đo từ đvị lớn ra đvị bé và từ đvị bé ra đvị Số điểm 1 1 2 lớn Yếu tố hình học: Biết tính chu vi, diện tích 1 1 các hình đã học, giải bài toán liên quan đến Số câu chu vi, diện tích. Số điểm 1 1 Số câu 2 3 3 2 10 Tổng Số điểm 2 3 3 2 10 MA TRẬN CÂU HỎI ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2019 - 2020 MÔN TOÁN LỚP 5 Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng TT Chủ đề TN TL TN TL TN TL TN TL Số câu 2 1 1 1 1 1 7 1 Số học Câu số 1, 2 3 4 5 10 9 Đại lượng và đ Số câu 1 1 2 2 o đại lượng Câu số 6 7 Yếu tố hình Số câu 1 1 3 học Câu số 8 Tổng số câu 2 1 2 2 1 1 1 10 Tổng số 2 3 3 2 10
  2. PHÒNG GD & ĐT VŨ THƯ ĐÈ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2019 - 2020 TRƯỜNG TH&THCS SONG AN MÔN: TOÁN LỚP 5 (Thời gian học sinh làm bài: 40 phút) Họ và tên: Lớp . Câu 1: Chọn ý trả lời đúng: Số thập phân gồm mười một đơn vị, mười một phần nghìn viết là: A. 11,110 B. 10,011 C. 11,011 D. 11,101 Câu 2: Chọn ý trả lời đúng: Số lớn nhất trong các số 8,999 ; 9,9 ; 9,89 ; 9,98 là: A. 8,999 B. 9,9 C. 9,89 D. 9,98 Câu 3: Đặt tính rồi tính: 35,689 + 8,372 124,5 - 76,45 Câu 4: Chọn ý trả lời đúng: Một người gửi tiết kiệm với lãi suất 7% một năm. Sau một năm, số tiền lãi người đó nhận được là 2 100 000 đồng. Để tính số tiền gửi ban đầu của người ấy, ta cần tính: A. 2 100 000 : 7 : 100 B. 2 100 000 x 7 : 100 C. 2 100 000 x 100 : 7 D. 2 100 000 x 7 x 100 Câu 5: Tìm X: a) x - 1,27 = 13,5 : 4,5 b) 12,5 x = 6 2,5 Câu 6: Chọn ý trả lời đúng: 2 tạ 50 kg = tạ A. 2,50 tạ B. 2,05 tạ C. 250 tạ D. 25 tạ Câu 7: Chọn ý trả lời đúng: 12,25 m2 = dm2 A.122,5 B.0,1225 C.1225 D. 122500 Câu 8: Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 24 m, chiều rộng bằng 1 chiều dài, trong 4 đó diện tích đất làm nhà chiếm 62,5%. Tính diện tích đất làm nhà. Câu 9: Tìm X: x : 0,5 + x : 0,25 = 12 114 Câu 10: Chọn ý trả lời đúng: Hai số tự nhiên liền nhau x và y, biết: x < 20 < y là: 10 A.1 và 3 B.1và 2 C. 2 và 1 D. 3 và 2 Hết
  3. PHÒNG GD&ĐT VŨ THƯ HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ GHI ĐIỂM TRƯỜNG TH &THCS SONG AN KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I Năm học: 2019 - 2020 Môn: Toán lớp 5 Toàn bài 10 điểm: Câu 1: (1 điểm) Học sinh chọn ý C Câu 2: (1 điểm) Học sinh chọn ý D Câu 3: (1 điểm) Mỗi phép tính (0.5 điểm) 35,689 + 8,372 = 44,061 124,5 - 76,45 = 48,05 - Đặt tính đúng: (0,25 điểm); tính đúng kết quả (0,25 điểm) Câu 4: (1 điểm) Học sinh chọn ý C Câu 5: (1 điểm) Tìm đúng giá trị của x trong mỗi phép tính (0.5 điểm) a, a) x - 1,27 = 13,5 : 4,5 b) 12,5 x = 6 2,5 x - 1,27 = 3 (0.25 điểm) 12,5 x = 15 (0.25 điểm) x = 1,27 + 3 x = 15 : 12,5 x = 4,27 (0.25 điểm) x = 1,2 (0.25 điểm) Câu 6: (1 điểm) Học sinh chọn ý A Câu 7:( 1 điểm) Học sinh chọn ý C Câu 8: (1 điểm) - Lời giải sai, phép tính đúng không cho điểm. - Lời giải đúng, phép tính sai cho ½ sô điểm của ý đó. - HS làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa. Bài giải Chiều rộng của mảnh đất là: 1 24 x = 6 (m) (0.25 điểm) 4 Diện tích mảnh đất là: 6 x 26 = 156 (m2) (0.25 điểm) Diện tích sử dụng để xây nhà là: 146 : 100 x 62,5 = 97,5 (m2) (0.25 điểm) Đáp số: 97,5 m2 (0.25 điểm)
  4. Câu 9 : (1 điểm) x : 0,5 + x : 0,25 = 12 114 1 1 x : + x : = 12 114 2 4 x x 2 + x x 4 = 12 114 (0.25 điểm) x x ( 2+ 4) = 12 114 (0.25 điểm) x x 6 = 12 114 x = 12 114 : 6 (0.25 điểm) x = 2019 (0.25 điểm) Câu 10: (1 điểm) Học sinh chọn ý A * Lưu ý: - Không cho điểm tối đa với những bài trình bày bẩn và dập xóa nhiều. - Làm tròn điểm: Ví dụ: Từ 6,1 đến 6,49 làm tròn xuống thành 6,0. Từ 6,5 đến 6,99 làm tròn lên thành 7,0. - Không cho điểm thập phân. Hết