Đề kiểm tra giữa học kì I môn Toán Lớp 4 (Kết nối tri thức và cuộc sống) - Năm học 2023-2024 - Trường Tiểu học 1-5 Vị Xuyên (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kì I môn Toán Lớp 4 (Kết nối tri thức và cuộc sống) - Năm học 2023-2024 - Trường Tiểu học 1-5 Vị Xuyên (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_kiem_tra_giua_hoc_ki_i_mon_toan_lop_4_ket_noi_tri_thuc_va.docx
Nội dung text: Đề kiểm tra giữa học kì I môn Toán Lớp 4 (Kết nối tri thức và cuộc sống) - Năm học 2023-2024 - Trường Tiểu học 1-5 Vị Xuyên (Có đáp án)
- Trường: Tiểu học 1-5 Vị Xuyên Lớp: Ngày tháng năm 2023 Họ và tên: ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I– NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN TOÁN – LỚP 4 Thời gian làm bài: 40 phút (không kể thời gian giao đề) Điểm Nhận xét của giáo viên chấm GV 1( Kí và ghi rõ họ tên) GV 2( Kí và ghi rõ họ tên) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm): Câu 1: (0,5 điểm) Chữ số 7 trong số 172 938 thuộc hàng là: A. Hàng chục B. Hàng trăm C. Hàng nghìn D. Hàng chục nghìn Câu 2: (0.5 điểm) Số lẻ bé nhất có 6 chữ số là: A. 999 999 B. 111 111 C. 100 001 D. 100 000 Câu 3: (0.5 điểm) Số 9 875 624 làm tròn đến hàng trăm nghìn là: A. 9 000 000 B. 9 900 000 C. 9 800 000 D. 10 000 000 Câu 4: (0.5 điểm) Cho hình vẽ dưới đây: Trong các số ghi trên đầu tàu và toa tàu ở trên, số bé nhất là: A. 380 999 999 B. 99 999 999 C. 1 000 000 000 D. 380 000 982 Câu 5: (0.5 điểm) Số liền trước của số 200 000 là số: A. 100 000 B. 200 001 C. 199 999 D. 100 009
- Câu 6: (0.5 điểm) Cho hình vẽ dưới đây: Góc có số đo 60° là: A. Góc đỉnh A; cạnh AB, AD B. Góc đỉnh B; cạnh BA, BC C. Góc đỉnh C; cạnh CB, CD D. Góc đỉnh D; cạnh DC, DA Câu 7: (0.5 điểm) Năm 2024 thuộc thế kỉ là: A. XIX B. XX C. XXI D. XXII Câu 8: (0.5 điểm) Giá trị của biểu thức (m + 4) × 3 với m = 21 là A. 75 B. 21 C. 25 D. 12 II. PHẦN TỰ LUẬN: (6 điểm) Câu 9: (1 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S: a) Số 1 387 000 làm tròn đến hàng trăm nghìn được: 1 300 000. b) Số lẻ nhỏ nhất có hai chữ số giống nhau là 33. c) So sánh: 99 999 999 > 1 000 000 000. d) Chữ số 7 ở số 345 678 910 thuộc hàng chục nghìn. Câu 10: (1 điểm) Tính giá trị của biểu thức: a) 8 000 × 5 : 4 b) 13 206 × (28 : 7) Câu 11: (1 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ trống: a) 6 tạ 5 kg = .kg b) 9 234 cm2 = .dm2 .cm2 c) 5 phút 48 giây = .giây d) 5 thế kỉ = .năm Câu 12: (2 điểm) Tâm đến cửa hàng văn phòng phẩm mua 5 quyển vở, mỗi quyển giá 8 000 đồng và mua 1 hộp bút chì màu giá 25 000 đồng. Tâm đưa cho cô bán hàng 100 000 đồng. Hỏi cô bán hàng phải trả lại Tâm bao nhiêu tiền? Bài giải
- Câu 13: (1 điểm) Cho các chữ số 1, 0, 5, 3, 7 và 8. Lập số lớn nhất và số bé nhất có 6 chữ số khác nhau từ các chữ số trên. ĐÁP ÁN Phần 1: Trắc nghiệm (4 điểm) Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 D C B B C B C A Phần 2: Tự luận (6 điểm) Câu 9: a) S b) S c) S d) Đ Câu 10: a) 8 000 × 5 : 4 b) 13 206 × (28 : 7) = 40 000 : 4 = 13 206 × 4 = 10 000 = 52 824 Câu 11: a) 6 tạ 5 kg = 605 kg b) 9 234 cm2 = 92 dm2 34 cm2 c) 5 phút 48 giây = 348 giây d) 5 thế kỉ = 500 năm Câu 12: Bài giải Tâm mua 5 quyển vở hết số tiền là:
- 8 000 × 5 = 40 000 (đồng) Tổng số tiền mà Tâm phải trả là: 40 000 + 25 000 = 65 000 (đồng) Cô bán hàng phải trả lại Tâm số tiền là: 100 000 – 65 000 = 35 000 (đồng) Đáp số: 35 000 đồng. Câu 13: Số lớn nhất là: 875 310. Số bé nhất là: 103 578.