Đề kiểm tra định kỳ môn Tiếng Anh Lớp 4 - Năm học 2009-2010

doc 3 trang nhatle22 3340
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra định kỳ môn Tiếng Anh Lớp 4 - Năm học 2009-2010", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_dinh_ky_mon_tieng_anh_lop_4_nam_hoc_2009_2010.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra định kỳ môn Tiếng Anh Lớp 4 - Năm học 2009-2010

  1. phòng gd&đt tam dương Kiểm tra định kì năm học 2009- 2010 đề chính thức đề thi môn : tiếng anh lớp 4 Thời gian thi: 35 phút (không kể thời gian giao đề) (Đề này gồm 02 trang) Question 1 : Circle the odd one out . (Khoanh tròn một từ khác với các từ còn lại ) 1. January November member October . 2. It he she your . 3. where there who what . 4. today Tuesday Thursday Friday . 5. dance play swim doll Question 2 : Choose the right words to fill in the blanks (Chọn từ đúng để điền vào chỗ trống) 1 . are you from ? (Where / When ) . 2. My birthday is September . ( on / in ) . 3. Would you like an ? (banana / apple) . 4. I’m from (English / England ). 5. There are two . in my bag . (book / books) . Question 3: Reorder the words to make the sentences : (Sắp xếp từ thành câu hoàn chỉnh ) 1. are / these / chool bags / my . 2. would / milk / you / like / some ? 3. apples / on / are / the / there / some / table . 4. Maths / have / I / today . 5. his / in / birthday / is / December . Question 4:Read and answer the questions: (Đọc và trả lời câu hỏi ) My name is Ba . I’m twelve years old . I’m from Nghe An . I’m a student at Quang Trung primary school . My birthday is in May . Today I have Maths, English and Music . My favourite subject is music because I like to sing very much .
  2. 1. How old is Ba ? 2.Where is he from ? 3.What is his school’s name ? 4.When is his birthday ? 5. What subjects does he have today ? 6. What’s his favourite subject ? - The end –
  3. Đáp án và thang điểm Question 1 (2 Điểm) 1. member 2. your . 3. there 4. today 5. doll Question 2 : (2 Điểm) 1. Where 2. in 3. apple 4. England 5. books Question 3: (3 Điểm) 1. These are my school bags . 2. Would you like some milk ? 3. There are some apples on the table . 4. I have Maths today . 5. His birthday is in December . Question 4: (3 Điểm) 1. He is twelve years old . 2. He is from Nge An . 3. His school’s name is Quang Trung . 4. His birthday is in May . 5. He has Maths, English and Music today . 6. His favourite subject is Music . - The end –