Đề kiểm tra định kì môn Toán Lớp 5 - Học kì II - Năm học 2019-2020 - Trường Tiểu học Lê Lợi

doc 4 trang nhatle22 4030
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra định kì môn Toán Lớp 5 - Học kì II - Năm học 2019-2020 - Trường Tiểu học Lê Lợi", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_dinh_ki_mon_toan_lop_5_hoc_ki_ii_nam_hoc_2019_20.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra định kì môn Toán Lớp 5 - Học kì II - Năm học 2019-2020 - Trường Tiểu học Lê Lợi

  1. Trường Tiểu học Lê Lợi BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ II Họ và tên học sinh: Năm học: 2019 – 2020 Lớp 5 Môn: Toán – Lớp 5 (Thời gian làm bài 40 phút – không kể thời gian giao đề) Điểm Nhận xét của giáo viên chấm Giáo viên coi Giáo viên chấm (nếu có) (kí, ghi rõ họ tên) (kí, ghi rõ họ tên) . . . . . A. Phần trắc nghiệm Khoanh tròn vào chữ cái A, B, C hoặc D trước câu trả lời đúng nhất đối với câu 1a, 2, 3, 5, 6 và viết vào chỗ chấm kết quả đúng đối với câu 1b, 4, 7. Câu 1. a. Số bé nhất trong các số: 0,45 ; 0,5 ; 0,405 ; 0,399 A. 0,399 B. 0,5 C. 0,405 D. 0,45 b. 5840g = kg Câu 2. Số thập phân gồm 18 đơn vị, 8 phần mười và 6 phần nghìn được viết là: A. 18,86 B. 18,806 C. 18,086 D. 18,608 Câu 3. Vận tốc của một con chim sẻ là 16km/giờ. Vậy trong 2giờ 30 phút, chim sẻ bay được quãng đường là: A. 32km B. 6,4km C. 40km D. 36,8km Câu 4. Lớp học có 18 nữ và 12 nam. Hỏi số học sinh nữ chiếm bao nhiêu phần trăm số học sinh cả lớp? Trả lời: Số học sinh nữ chiếm số học sinh cả lớp. Câu 5. Một khối gỗ hình lập phương có cạnh 2,5dm. Diện tích xung quanh của khối gỗ đó là: A. 25dm B. 37,5dm 2 C . 6,25dm 2 D. 25dm 2 Câu 6. Biết 70% của một số là 2016, vậy số đó là: A. 576 B. 2016 C. 567 D. 765
  2. Câu 7. Điền số thích hợp vào chỗ chấm a. 4,6 giờ = . . . giờ . . . phút b. 1 năm = . . . tháng 4 B. Phần tự luận Câu 8. Tìm y, biết: 50,87 x y + 12,09 x y + 37,04 x y = 256 + 144 Câu 9. Tính: 21,22 + 9,072 10 + 24,72 : 12 Câu 10: Hai địa điểm A và B cách nhau 48km. Lúc 8 giờ 30 phút, một người thứ nhất đi từ A đến B với vận tốc 10km/giờ. Cùng lúc đó, người thứ hai đi từ B đến A với vận tốc 14km/giờ. Hỏi hai người gặp nhau lúc mấy giờ? Bài giải
  3. BIỂU ĐIỂM VÀ ĐÁP ÁN CHẤM BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI KÌ II NĂM HỌC: 2019 – 2020 MÔN: TOÁN LỚP 5 A. TRẮC NGHIỆM: ( 7điểm) Câu Trả lời Điểm Câu 1 Câu a A 0,5 điểm Câu b 5,84 0,5 điểm Câu 2 B 1 điểm Câu 3 C 1 điểm Câu 4 60% 1 điểm Câu 5 D 1 điểm Câu6 A 1 điểm Câu 7: ( 1 điểm) a. 4,6 giờ = 4 giờ 36 phút ( 0,5 điểm) b. 1 năm = 3 tháng ( 0,5 điểm) 4 B. TỰ LUẬN: ( 3 điểm) Câu 8: ( 1 điểm) Tìm y 50,87 x y + 12,09 x y + 37,04 x y = 256 + 144 ( 50,87 + 12,09 + 37,04 ) x y = 400 100 x y = 400 y = 400 : 100 y = 4 Câu 9: ( 1 điểm) 21,22 + 9,072 10 + 24,72 : 12 21,22 + 90,72 + 2,06 = 114 Bài 10 ( 1 điểm) Sau mỗi giờ, cả hai người đi được là: : 10 + 14 = 24 (km) (0,25 điểm) Thời gian để hai người gặp nhau là : 48 : 24 = 2 (giờ) (0,25 điểm) Hai người gặp nhau lúc: 8giờ 30phút + 2giờ = 10giờ 30phút (0,25 điểm) Đáp số: 10 giờ 30 phút (0,25 điểm)
  4. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II MÔN TOÁN LỚP 5 NĂM HỌC 2019 - 2020 TT Chủ đề Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL Số câu 2 1 1 2 2 1 Số học câu Câu Câu số Câu 9 1a, 2 8 Số điểm 1,5 1 1 2,5 1 Số câu 1 1 2 Đại lượng và đo đại lượng Câu Câu số 1b Số điểm 0,5 0,5 3 Yếu tố hình Số câu 1 học Câu số Câu 5 1 Số điểm 1 1 Số đo thời Số câu 2 1 1 1 4 1 4 gian, tỉ lệ % Câu Câu Câu và toán Câu số Câu 4 4 1 3,7 10 6 chuyển động đều Số điểm 2 1 1 1 Tổng số câu 2 4 1 2 1 1 Số điểm 1,5 3,5 3 2