Đề kiểm tra định kì môn Toán Lớp 5 - Học kì II - Năm học 2018-2019 - Trường Tiểu học Phượng Vĩ 1
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra định kì môn Toán Lớp 5 - Học kì II - Năm học 2018-2019 - Trường Tiểu học Phượng Vĩ 1", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_kiem_tra_dinh_ki_mon_toan_lop_5_hoc_ki_ii_nam_hoc_2018_20.doc
Nội dung text: Đề kiểm tra định kì môn Toán Lớp 5 - Học kì II - Năm học 2018-2019 - Trường Tiểu học Phượng Vĩ 1
- PHÒNG GD&ĐT CẨM KHÊ BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI NĂM TRƯỜNG TH PHƯỢNG VĨ 1 MÔN : TOÁN – LỚP 5 NĂM HỌC: 2018- 2019 Thời gian làm bài 60 phút Họ và tên: . Lớp: 5 Điểm Nhận xét của giáo viên I. Khoanh vào chữ cái trước đáp án đúng: ( 4,0đ) Câu 1 (0,5đ). Chữ số 5 trong số 167,57 chỉ: A. 5 B. 5 C. 50 D. 5 100 10 Câu 2 (1đ). Có 20 viên bi, trong đó có 3 viên bi nâu, 4 viên bi xanh, 5 viên bi đỏ, 8 viên bi vàng. Như vậy 1 số viên bi có màu: 4 A. Nâu B. Đỏ C. Xanh D. Trắng Câu 3 (0,5đ). Một huyện có 320ha đất trồng cây cam và 480ha đất trồng cây xoài. Hỏi diện tích đất trồng cây xoài bằng bao nhiêu phần trăm tổng diện tích đất trồng cây cam và cây xoài ? A. 60% B. 40% C. 105% D. 150% Câu 4 (1đ). Hình lập phương có cạnh là 4m. Vậy thể tích hình đó là: Câu 5 (1đ). Khoảng thời gian từ lúc 8 giờ kém 10 phút đến 8 giờ 30 phút là: A. 40 phút B. 20 phút C. 30 phút D. 10 phút II. Tự luận (6,0đ). Câu 6 (2đ). Đặt tính rồi tính a) 785,69 + 46,52 b) 167,3 - 59,86 c) 726,5 x 2,4 d) 75,95 : 3,5
- Câu 7 (1đ). Tìm y a) 34,8 : y = 7,4 + 2,6 b) y x 5 - y = 97,6 . . . . . . Câu 8 (1đ). Điền số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: a) 15ha 5m2 = ha b) 75dm3= m3 Câu 9 (1,0 điểm). Một người đi xe đạp từ A đến B hết 2 giờ 30 phút với vận tốc 12km/giờ. Lúc từ B trở về A người đó đi ô tô hết 0,4 giờ. Tính vận tốc của ô tô. Câu 10 (1đ) . Tìm hiệu hai số, biết rằng nếu số lớn thêm 15,4 và số bé giữ nguyên thì hiệu hai số lúc này bằng 20,08.
- PHÒNG GD&ĐT CẨM KHÊ HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA CUỐI NĂM TRƯỜNG TH PHƯỢNG VĨ 1 MÔN: TOÁN LỚP 5 NĂM HỌC 2018 – 2019 Câu Kết quả Điểm 1 D 0,5 2 B 1,0 3 A 0,5 4 64m3 1,0 5 A 1,0 Mỗi phép tính: - Đặt tính đúng cho 0,25 6 - Tính đúng cho 0,25 a) 832,21 ; b) 107,44 ; c) 1743,6 ; d) 21,7 Mỗi phần đúng cho 0,5 điểm, cụ thể mỗi bước tính: 7 a) 34,8 : y = 10 b) y x 4 = 97,6 0,2 y = 34,8 : 10 y = 97,6 : 4 0,2 y = 3,48 y = 24,4 0,1 Mỗi phần đúng cho 0,5 8 a) 15,05 ha b) 0,075m3 Đổi 2 giờ 30 phút = 2,5 giờ 0,25 Quãng đường AB dài là: 0,25 12 x 2,5 = 30 (km) 9 Vận tốc của ô tô là: 0,25 30 : 0,4 = 75 (km/giờ) Đáp số: 75 km/giờ 0,25 Khi số lớn thêm 15,4 thì hiệu tăng 15,4 0,25 10 Hiệu ban đầu là : 20,08 – 15,4 = 4,68 0,5 Đáp số : 4,68 0,25