Đề kiểm tra định kì môn Toán Lớp 5 - Học kì I - Năm học 2019-2020 - Trường Tiểu học Trung An

docx 4 trang nhatle22 3020
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra định kì môn Toán Lớp 5 - Học kì I - Năm học 2019-2020 - Trường Tiểu học Trung An", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_dinh_ki_mon_toan_lop_5_hoc_ki_i_nam_hoc_2019_202.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra định kì môn Toán Lớp 5 - Học kì I - Năm học 2019-2020 - Trường Tiểu học Trung An

  1. Trường Tiểu học Trung An KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI HỌC KÌ I Số thứ tự Họ và tên: Năm học:2019 -2020 Lớp: MÔN: TOÁN – LỚP 5 Ngày kiểm tra: Thời gian: 40 phút Chữ ký GT Mật mã 1. 2.  Điểm Nhận xét Chữ ký GK Mật mã 1. Số thứ tự 2. BÀI LÀM Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất ( Câu 1,2) Câu 1: 1đ a) Số thập phân có: Bốn mươi bảy đơn vị, bốn phần mười và tám phần trăm được viết: A. 47,48 B. 47,048 C. 47,480 D. 47,0480 b) Chữ số 2 trong số 37,825 có giá trị là: 2 2 2 A. 2 B. C. D. 10 100 1000 Câu 2: 1đ a) 58 viết dưới dạng số thập phân là: A. 58,27 B. 58,270 C. 58,0027 D. 58,027 b) 20% của 520 kg là A.14kg B.104kg C.140kg D. 401kg Câu 3: 1đ Đúng ghi Đ sai ghi S vào : a) 16kg 5g = 16,5 kg b) 76m2 = 0,76 dam Câu 4: 1đ a) Tìm x b) Tính bằng cách thuận tiện nhất: x x 8,6 = 387 0,5 x 37,5 x 200 = Câu 5: 1đ Điền số thích hợp vào chỗ chấm: a) 7 tấn 773kg = tấn b) 76cm 8mm = cm
  2.  Câu 6: 2đ Đặt tính rồi tính: a) 30,75 + 87,465 b) 231 - 168,9 c) 80,93 x 30,6 d) 80,179 : 4,07 Câu 7: 2đ Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 26m, chiều rộng bằng chiều dài , trong đó diện tích để làm nhà chiếm 62,5%. Tính diện ퟒ tích đất làm nhà? Giải Câu 8: 1đ Mảnh đất hình vuông có chu vi 800 m. Tính diện tích mảnh đất với đơn vị đo là mét vuông, là héc- ta ? Giải
  3. ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN CỦ CHI Trường TH Trung An ĐÁP ÁN KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ I MÔN TOÁN LỚP 5 NĂM HỌC: 2019-2020 CÂU 1: (1đ) HS khoanh đúng mỗi câu đạt 0,5 đ( 0,5đ x 2 = 1 đ) a) A b) C CÂU 2: (1đ) HS khoanh đúng mỗi câu đạt 0,5 đ( 0,5đ x 2 = 1 đ) a) D b) B CÂU 3: (1đ) HS điền đúng mỗi ô đạt 0,5 điểm a) S b) Đ CÂU 4: (1 đ) Thực hiện đúng mỗi bài đạt 0,5 điểm. a) x = 45 b) 0,5 x 200 x 37,5 = 100 x 37,5 = 3750 CÂU 5: (1đ) HS điền đúng mỗi câu đạt 0,5 điểm a) 7,773 tấn b) 76,8 cm CÂU 6: (2đ) HS thực hiện tính đúng mỗi phép tính đạt 0,5 điểm. a) 30,75 + 87,465= 118,215 b) 231,0 - 168,9 = 62,1 c) 80,93 x 30,6 = 2476,458 d) 80,179 : 4,07 = 19,7 CÂU 7: 2 đ Học sinh tính đúng và ghi đúng lời giải đạt 0,5 điểm, ghi đúng đáp số đạt 0,5 đ (Lưu ý: Lời giải và phép tính phải phù hợp) Không viết hoặc viết sai đáp số trừ 0,5 điểm) Bài giải Chiều rộng mảnh đất hình chữ nhật: 26 : 4 = 6,5 (m) Diện tích mảnh đất: 26 x 6,5 = 169 (m2) Diện tích phần đất làm nhà: 169 : 100 x 62,5 = 105,625 ( m2) Đáp số: 105,625 m2 Học sinh có thể giải bằng nhiều cách khác nhau. CÂU 8: 1 điểm Học sinh tính đúng và ghi đúng lời giải tìm cạnh mảnh đất và diện tích mảnh đất đạt 0,5 điểm, đổi đúng đơn vị và ghi đúng đáp số đạt 0,5 đ Lưu ý: Lời giải và phép tính phải phù hợp Bài giải Cạnh mảnh đất hình vuông: 800 : 4 = 200 ( m) Diện tích mảnh đất là: 200 x 200 = 40000 (m2) 40000 m2 = 4 ha Đáp số: 4 ha