Đề kiểm tra định kì môn Sinh học Lớp 7 - Học kì II - Năm học 2017-2018
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra định kì môn Sinh học Lớp 7 - Học kì II - Năm học 2017-2018", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_kiem_tra_dinh_ki_mon_sinh_hoc_lop_7_hoc_ki_ii_nam_hoc_201.doc
Nội dung text: Đề kiểm tra định kì môn Sinh học Lớp 7 - Học kì II - Năm học 2017-2018
- MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ HỌC KÌ II MÔN SINH HỌC 7 (TIẾT 55) NĂM HỌC: 2017-2018 Mã đề 01 Vận dụng Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Cấp độ thấp Cấp độ cao Tên Chủ đề TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Chủ đề 1: Lớp Biết được môi Hiểu được cấu Vận dụng thời lưỡng cư trường sống, cấu tạo của cơ quan gian kiếm mồi tạo của ếch đồng. hô hấp của ếch của ếch vào thực đồng. tế để bắt ếch. Sc: 4 Sc: 2 Sc: 1 Sc: 1 Sđ: 1đ Sđ: 0,5đ Sđ: 0,25đ Sđ: 0,25đ %: 10% %: 50% %: 25% %: 25% Biết được môi Nêu vai trò của Hiểu được cơ Vận dụng vào Chủ đề 2 trường sống, cấu lớp bò sát đối quan hô hấp của giải sự tiến hóa Lớp bò sát tạo của tim thằn với nông nghiệp thằn lằn. hơn về hệ thần (4 tiết) lằn. và đời sống con kinh của bò sát so người với ếch đồng. Sc: 5 Sc: 2 Sc: 1 Sc: 1 Sc: 1 Sđ: 3đ Sđ: 0.5đ Sđ: 2đ Sđ: 0,25đ Sđ: 0,25đ %: 30% %: 16,7% %: 66,7% 8,3%: % %: 8,3% Chủ đề 3: Lớp Biết được các kiểu Hiểu được đặc Hiểu được đặc Vận dụng vào chim di chuyển, điểm cấu tạo hệ điểm cấu tạo giải thích tập tính cấu tạo của tim hô hấp của chim ngoài của chim ở chim nhiều hơn chim bồ câu thích nghi với thích nghi với tập tính của bò sát đời sống bay đời sống bay
- lượn. lượn. Sc: 5 Sc: 2 Sc: 1 Sc: 1 Sc: 1 Sđ: 3đ Sđ: 0.5đ Sđ: 0,25đ Sđ: 2đ Sđ: 0,25đ %: 30% %: 16,7% %: 8,3% %: 66,7% %: 8,3% Chủ đề 4: Lớp Biết được cách di Hiểu được hoạt Vận dụng thời Trình bày được thú chuyển của thỏ, động hô hấp của gian thỏ mẹ mang đặc điểm vai trò của bộ thỏ. thai vào cuộc chung của lớp lông. sống. thú. Sc: 5 Sc: 2 Sc: 1 Sc: 1 Sc: 1 Sđ: 3đ Sđ: 0,5đ Sđ: 0,25đ Sđ: 0,25đ Sđ: 2đ %: 30% %: 16,7% %: 8,3% %: 8,3% %: 66,7% Tổng Sc: 19 Sc: 9 Sc: 5 Sc: 5 Sđ: 10đ Sđ: 4đ Sđ: 3đ Sđ: 3đ %: 100% %: 40% %: 30% %: 30%
- TRƯỜNG PTDTBTTHCS NÀ HỲ ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ HỌC KÌ II TỔ KHOA HỌC TỰ NHIÊN NĂM HỌC: 2017-2018 Môn: Sinh học 7 ( Đề gồm 02 trang ) Tiết 55 (Theo PPCT) Thời gian: 45’ (không kể thời gian chép đề) Mã đề 01 I. Phần trắc nghiệm: (4 điểm) Chọn đáp án A, B, C hoặc D cho câu trả lời mà em cho là đúng. Câu 1: Môi trường sống của ếch đồng là A. hoàn toàn ở nước. B. nửa nước, nửa cạn. C. ở cạn. D. trên không. Câu 2: Tim ếch có A. 1 ngăn. B. 2 ngăn. C. 3 ngăn. D. 4 ngăn. Câu 3: Ếch thường kiếm mồi vào thời gian nào? A. Buổi sáng. B. Buổi trưa. C. Buổi chiều. D. Buổi tối. Câu 4: Cơ quan hô hấp của ếch đồng là A. mang B. da. C. phổi. D. phổi và da. Câu 5: Môi trường sống của thằn lằn là A. hoàn toàn ở nước. B. nửa nước, nửa cạn. C. hoàn toàn ở cạn. D. trên không. Câu 6: Tim thằn lằn có A. 1 ngăn. B. 2 ngăn. C. 3 ngăn. D. 4 ngăn chưa hoàn toàn. Câu 7: Cơ quan hô hấp của thằn lằn là A. mang B. da. C. phổi. D. phổi và da. Câu 8: Đời sống và hoạt động của bò sát phức tạp hơn lưỡng cư vì A. hệ tuần hoàn của bò sát phát triển hơn của lưỡng cư. B. hệ thần kinh của bò sát phát triển hơn của lưỡng cư. C. hệ bài tiết của bò sát phát triển hơn của lưỡng cư. D. hệ hô hấp của bò sát phát triển hơn của lưỡng cư. Câu 9: Chim bồ câu có hai kiểu di chuyển là A. bay vỗ cánh và nhảy cóc. B. bay lượn và bơi. C. bay vỗ cánh và bay lượn. D. nhảy cóc và bơi. Câu 10: Tim chim bồ câu có A. 2 ngăn. B. 3 ngăn.
- C. 4 ngăn chưa hoàn toàn. D. 4 ngăn. Câu 11: Đặc điểm nào của hệ hô hấp giúp chim thích nghi với đời sống bay lượn? A. Hô hấp bằng phổi và da. B. Phổi có mạng ống khí, có túi khí. C. Phổi nằm trong lồng ngực. D. Phổi to. Câu 12: Tập tính của chim nhiều hơn tập tính của bò sát vì A. hệ tuần hoàn của chim phát triển hơn của bò sát. B. hệ bài tiết của chim phát triển hơn của bò sát. C. hệ thần kinh của chim phát triển hơn của bò sát. D. hệ hô hấp của chim phát triển hơn của bò sát. Câu 13: Thỏ di chuyển bằng cách A. bơi. B. chạy. C. nhảy đồng thời cả hai chân sau. D. bay. Câu 14: Bộ lông mao của thỏ dày, xốp có tác dụng: A. Che chở và giữ nhiệt cho cơ thể. B. Thăm dò thức ăn và tìm hiểu môi trường. C. Định hướng âm thanh, sớm phát hiện kẻ thù. D. Đào hang dễ dàng Câu 15: Cử động hô hấp của thú nhờ A. đóng mở của nắp mang. B. sự nâng, hạ của thềm miệng. C. sự co, dãn của các cơ liên sườn. D. sự co, dãn của các cơ liên sườn và cơ hoành. Câu 16: Thời gian thỏ mẹ mang thai là A. 30 ngày. B. 35 ngày. C. 40 ngày. D. 50 ngày. II. Tự luận: (6 Điểm) Câu 1: (2 điểm) Nêu vai trò của lớp bò sát đối với nông nghiệp và đời sống của con người? Câu 2: (2 điểm) Trình bày đặc điểm cấu tạo ngoài của chim bồ câu thích nghi với đời sống bay? Câu 3: (2 điểm) Vinh và Quang là đôi bạn thân cùng học lớp 7. Hôm nay ngày nghỉ hai bạn rủ nhau ra thư viện của bản đọc sách.Vinh chọn cho mình những cuốn truyện tranh thú vị còn Quang chọn cuốn tìm hiểu về các loài động vật. Cả hai đang say sưa đọc sách bỗng Quang nhìn sang bạn và nhờ bạn trả lời giúp mình câu hỏi. Tại sao con chuột rất bé lại được xếp cùng lớp với con voi rất to? Vinh chưa biết trả lời thế nào, bằng kiến thức đã học em hãy giải thích giúp Vinh câu hỏi trên. Hết
- TRƯỜNG PTDTBTTHCS NÀ HỲ HƯỚNG DẪN CHẤM TỔ KHOA HỌC TỰ NHIÊN ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ HỌC KÌ II NĂM HỌC: 2017-2018 ( HDC gồm 02 trang ) Môn: Sinh học 7 Mã đề 01 I. Trắc nghiệm: (4 điểm) Mỗi ý đúng được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Đáp án B C D D C D C B C D B C C A D A II. Phần tự luận: (6 điểm) Câu Nội dung cần đạt Điểm - Ích lợi: + Có ích cho nông nghiệp: Diệt sâu bọ, diệt chuột 0,5đ + Có giá trị thực phẩm: ba ba, rùa 0,5đ Câu 1 + Làm dược phẩm: rắn, trăn 0,5đ 2đ + Sản phẩm mĩ nghệ: vảy đồi mồi, da cá sấu 0,25đ - Tác hại: + Gây độc cho người: rắn 0,25đ * Đặc điểm cấu tạo ngoài của chim bồ câu thích nghi với đời sống bay lượn. Đặc điểm cấu tạo thích Đặc điểm cấu tạo nghi với sự bay Thân: hình thoi Giảm sức cản của không khí khi bay 0,25đ Quạt gió (động lực của sự Chi trước: Cánh chim bay), cản không khí khi hạ 0,5đ cánh. Chi sau: 3 ngón trước, 1 Giúp chim bám chặt vào 0,25đ Câu 2 ngón sau cành cây và khi hạ cánh. 2đ Lông ống: có các sợi lông Làm cho cánh chim khi làm thành phiến mỏng giang ra tạo nên một diện 0,25đ tích rộng. Lông bông: Có các lông Giữ nhiệt, làm cơ thể nhẹ mảnh làm thành chùm lông 0,25đ xốp Mỏ: Mỏ sừng bao lấy hàm Làm đầu chim nhẹ không có răng 0,25đ Cổ: Dài khớp đầu với thân. Phát huy tác dụng của giác quan, bắt mồi, rỉa lông. 0,25đ
- - Vì chuột và voi cùng thuộc lớp thú: + Là động vật có xương sống, có tổ chức cao nhất 0,5đ Câu 3 : + Thai sinh và nuôi con bằng sữa 0,5đ 2đ + Có lông mao, bộ răng phân hoá 3 loại: Răng cửa, răng 0,5đ nanh, răng hàm. + Tim 4 ngăn, bộ não phát triển, là động vật hằng nhiệt. 0,5đ