Đề kiểm tra định kì môn Khoa học Lớp 4 - Học kì I - Năm học 2019-2020 - Trường Tiểu học Bình Thành 4

doc 2 trang nhatle22 2821
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra định kì môn Khoa học Lớp 4 - Học kì I - Năm học 2019-2020 - Trường Tiểu học Bình Thành 4", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_dinh_ki_mon_khoa_hoc_lop_4_hoc_ki_i_nam_hoc_2019.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra định kì môn Khoa học Lớp 4 - Học kì I - Năm học 2019-2020 - Trường Tiểu học Bình Thành 4

  1. Họ và tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ I . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . NĂM HỌC 2019– 2020 Lớp: Bốn/ Môn: KHOA HỌC 4 Trường: Tiểu học Bình Thành 4. Ngày kiểm tra: 25/12/2019 Huyện Thanh Bình Thời gian: 40 phút (Không kể thời gian phát đề) Điểm Nhận xét của giáo viên Em hãy khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất (từ câu 1 đến câu 10) Câu 1. Trong các cơ quan sau đây, cơ quan nào giúp hấp thu khí ô - xi và thải ra khí các - bô - níc? A. Cơ quan tiêu hóa. B. Cơ quan hô hấp C. Cơ quan bài tiết D. Cơ quan tuần hoàn Câu 2. Thức ăn chứa nhiều chất bột đường là: A. thịt, cá, trứng, cua. B. đậu cô ve, đậu nành, rau cải. C. bắp.dừa, lạc, mỡ lợn, xôi nếp. D. gạo, bún, khoai lang, bắp. Câu 3. Vai trò của chất béo là: A. Giúp cơ thể phòng chống bệnh. B. Giúp xây dựng và đổi mới cơ thể. C. Giàu năng lượng và giúp cơ thể hấp thụ các vi-ta-min: A,D,E,K. D. Đảm bảo hoạt động bình thường của bộ máy tiêu hóa. Câu 4. Nên ăn khoảng bao nhiêu muối trong một tháng? A. Ăn vừa phải B. Ăn theo khả năng C. Ăn dưới 300g muối D. Ăn trên 300g muối Câu 5. Trẻ bị còi xương là do thiếu chất nào sau đây: A. thiếu I-ốt B. thiếu chất đạm. C. thiếu vi-ta-min A D. thiếu vi-ta-min D Câu 6. Trước khi bơi, cần phải làm gì? A. Vận động tay chân cho ra mồ hôi. B. Tập các bài thể dục khởi động.
  2. C. Chuẩn bị thức ăn. D. Chuẩn bị quần áo. Câu 7. Nước trong thiên nhiên tồn tại ở những thể nào? A. Ở một thể: thể lỏng. B. Ở hai thể: thể lỏng và thể khí. C. Ở hai thể: thể khí và thể rắn. D. Ở ba thể: thể lỏng, thể khí và thể rắn. Câu 8. Nên làm gì để bảo vệ nguồn nước? A. Uống ít nước. B. Hạn chế tắm giặt. C. Đổ rác đúng nơi quy định. D. Chôn rác ở gần nguồn nước. Câu 9. Lớp không khí bao quanh Trái Đất được gọi là gì? A. khí quyển. B. sinh quyển. C. thạch quyển. D. thủy quyển. Câu 10. Không khí và nước có tính chất gì giống nhau? A. Hòa tan một số chất. B. Không màu, không mùi. C. Chảy từ cao xuống thấp D. Có thể nén lại Câu 11. Để phòng bệnh béo phì ta nên làm gì? Câu 12. Em hãy nêu các cách tiết kiệm nước?