Đề kiểm tra định kì giữa học kì I môn Toán Lớp 4 - Năm học 2022-2023 - Trường Tiểu học Nghi Kim (Có đáp án)

doc 4 trang Kiều Nga 05/07/2023 1510
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra định kì giữa học kì I môn Toán Lớp 4 - Năm học 2022-2023 - Trường Tiểu học Nghi Kim (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_dinh_ki_giua_hoc_ki_i_mon_toan_lop_4_truong_tieu.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra định kì giữa học kì I môn Toán Lớp 4 - Năm học 2022-2023 - Trường Tiểu học Nghi Kim (Có đáp án)

  1. PHÒNG GD &ĐT TP.VINH BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ I TRƯỜNG TIỂU HỌC NGHI KIM Môn Toán 4 – Thời gian: 40 phút Năm học 2022 - 2023 Họ và tên học sinh : Lớp: 4 Điểm: Lời nhận xét của giáo viên: I. Phần trắc nghiệm: Khoanh vào kết quả đúng: Bài 1 (M1-1,0đ) a) Số gồm: “Năm triệu hai trăm ba mươi tư nghìn bảy trăm” được viết là: A. 5 234 700 B. 5 234 000 700 C. 5 234 070 D. 5 000 234 700 b) Giá trị chữ số 3 trong số 5 763 602 là: A. 30000 B. 3000 C. 300 D. 300000 Bài 2 (M2-1,0đ) Số thứ nhất là 68. Số thứ hai là 12. Vậy trung bình cộng của hai số là: A. 54 B. 55 C. 56 D. 57 Bài 3 (M2-1,0) a) 3 phút 24 giây = . giây A. 180 B. 84 C. 204 D. 240 b) 2 năm 6 tháng = tháng A. 24 B. 30 C. 26 D. 126 Bài 4 (M1-1,0đ). Hình bên có mấy góc vuông? A. 1 góc vuông B. 2 góc vuông C. 3 góc vuông D. 4 góc vuông Bài 5 (M4-1,0đ) Một hình chữ nhật có chu vi là 68 cm. Chiều dài hơn chiều rộng 16 cm. Diện tích hình chữ nhật đó là: A. 205 cm2 B. 215 cm2 C. 325 cm2 D. 225 cm2 Bài 6 (M3-1,0đ) Năm nay bố 36 tuổi và gấp 4 lần tuổi con. Tuổi con sau 6 năm sau là? A. 40 tuổi B. 30 tuổi C. 15 tuổi D. 32 tuổi II. Phần Tự luận
  2. Bài 7 (M2 – 1,0 đ) Đặt tính và tính: a. 29 342 + 17 236 b. 32 289 - 12 568 Bài 8 (M2 – 1,0đ). Tìm X X + 45 625 = 786 009 b) 19 453 - X = 7026 : 6 Bài 9 (M3-1,0đ) Một ô tô trong 3 giờ đầu, mỗi giờ đi được 45 km, trong 2 giờ sau, mỗi giờ đi được 50 km. Hỏi trung bình mỗi giờ ô tô đi được bao nhiêu km? Câu 10 (M4 – 1,0đ) Tính bằng cách thuận tiện nhất: 1 215 + 5 137 + 8 785 + 863 + 174
  3. ĐÁP ÁN , BIỂU ĐIỂM TOÁN LỚP 4 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6 điểm) Câu 1a 1b 2 3 4 5 6 Đáp án đúng A B C C C D C Cho điểm 0.5 0.5 1.0 1.0 1.0 1.0 1.0 II. PHẦN TỰ LUẬN (4 điểm) Bài 7 (M1 – 1,0 đ) Đặt tính và tính: a. 29 342 + 17 236 b. 32 289 - 12 568 29 342 32 289 + 17 236 + 12 568 46 578 19 721 Bài 8 (M2 – 1,0đ). Tìm X X + 45 625 = 786 009 b) 19 453 - X = 7026 : 6 X = 786 009 – 45 625 19 453 - X = 1171 X = 740 384 X = 19 453 – 1171 X = 18 282 Bài 9 (M2-1,0đ) Một ô tô trong 3 giờ đầu, mỗi giờ đi được 45 km, trong 2 giờ sau, mỗi giờ đi được 50 km. Hỏi trung bình mỗi giờ ô tô đi được bao nhiêu km? Bài giải Ba giờ đầu ô tô đi được số ki- lô mét là: 45 x 3 = 135 (km) Hai giờ sau ô tô đi được số ki- lô -mét là: 50 x 2 = 100 (km) Tổng thời gian ô tô đi là: 3 + 2 = 5 (giờ) Trung bình mỗi giờ ô tô đi được là: (135 + 100) : 5 = 47 (km) Đáp số: 47 km Câu 10 (M3 – 1,0đ) Tính bằng cách thuận tiện nhất: 1 215 + 5 137 + 8 785 + 863 + 174= ( 1215 + 8785) + (5137 + 863) + 174 = 10 000 + 6000 + 174 = 16 000 + 174
  4. = 16 174