Đề kiểm tra định kì giữa học kỳ I môn Toán Lớp 4 (Cánh diều) - Năm học 2023-2024 - Trường Tiểu học Kim Trung (Có đáp án)

doc 8 trang Hải Lăng 17/05/2024 1280
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra định kì giữa học kỳ I môn Toán Lớp 4 (Cánh diều) - Năm học 2023-2024 - Trường Tiểu học Kim Trung (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_dinh_ki_giua_hoc_ky_i_mon_toan_lop_4_canh_dieu_n.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra định kì giữa học kỳ I môn Toán Lớp 4 (Cánh diều) - Năm học 2023-2024 - Trường Tiểu học Kim Trung (Có đáp án)

  1. PHÒNG GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO HƯNG HÀ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN LỚP 4 TRƯỜNG TIỂU HỌC KIM TRUNG Giữa học kì I - Năm học 2023 - 2024 Mạch Số câu; Nội dung Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tổng kiến thức số điểm - Đọc , viết số tự nhiên, giá trị của chữ Số câu 4 4 2 10 số trong một số; đặc điểm của dãy số tự nhiên, số chẵn số lẻ; làm tròn số; so 1. Số và sánh số tự nhiên; thực hiện các phép Câu số phép tính tính với số tự nhiên - Giải quyết vấn đề liên quan đến các phép tính đã học ( Giải bài toán liên Số điểm 2 3 2 7 quan đến rút về đơn vị ) - Hình học: Góc nhọn, góc tù, góc bẹt; Số câu 2 2 4 Hai đường2. Hình thẳng sông song, hai đườ vuông góc, song song. Hình chữhọc nhật, và đo hình vuông. Câu số lường - Đo lường: Chuyển đổi, tính toán đối với đơn vị đo khối lượng, thời gianlượ lượng, thời gian Số điểm 1 1 2 Số câu 2 2 3. Thống Giải quyết được những vấn đề đơn giản kê và xác xuất hiện từ các số liệu, từ biểu đồ hình Câu số xuất cột Số điểm 1 1 Số câu 8 6 2 16 Tổng: Số điểm 4 4 2 10
  2. PHÒNG GD – ĐT HƯNG HÀ ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KỲ I TRƯỜNG TIỂU HỌC KIM TRUNG MÔN: TOÁN NĂM HỌC 2023 – 2024 (Thời gian làm bài: 35 phút) I. TRẮC NGHIỆM: Ghi vào giấy kiểm tra câu trả lời đúng. Câu 1: Số gồm 8 triệu, 7 chục nghìn, 2 chục, 2 đơn vị viết là: A. 8 722 B. 8 070 202 C. 800 722 D. 8 070 022 Câu 2: Giá trị của chữ số 7 trong số 47 325 là: A. 7 000 B. 70 000 C. 700 000 D. 7 000 000 Câu 3: Giá trị của biểu thức 666 : a - 129 với a = 2 là ? (0,5 điểm) A. 204 B. 240 C. 214 D. 241 Câu 4: Số thích hợp để viết vào chỗ chấm: 5 phút 35 giây = giây là: A. 300 giây B. 335 giây C. 535 giây D. 303 giây Câu 5: Trong các hình dưới đây, hình nào có hai góc vuông? A B C A. Hình A B. Hình B C. Hình C D. Hình B và C Câu 6: Dưới đây là lượng nước trong mỗi bình: Hoàn thành số liệu trong mỗi bình sau( Ghi vào giấy kiểm tra số liệu từng bình)
  3. . . . . . Câu 7: Dãy số liệu nào dưới đây được viết theo thứ tự từ bé đến lớn: A. 800g, 1kg, 1kg200g, 1kg500g C. 1kg500g, 1kg200g, 1kg, 800g B. 1kg200, 1kg, 800g, 1kg 500g D. 1kg, 800g, 1kg200, 1kg500g Câu 8: Bình mua 5 cây bút và 3 quyển vở. Mỗi cây bút có giá 7 000 đồng, mỗi quyển vở có giá 10 000 đồng. Hỏi Bình đã mua cả bút và vở hết bao nhiêu tiền? A. 45 000 đồng B. 17 000 đồng C. 56 000 đồng D. 65 000 đồng Câu 9: Tìm trung bình cộng của các số tự nhiên liên tiếp từ 1 đến 9? A. 45 B. 9 C. 5 D. 1 Câu 10. Trong hình vẽ bên, hãy viết: a) Một cặp cạnh song song: b)Một cặp cạnh vuông góc: Câu 11: Cho bảng thống kê số học sinh theo các khối lớp của một trường tiểu học. Khối lớp Một Hai Ba Bốn Năm Số học sinh 200 224 250 238 200 Biểu đồ cột sau thể hiện các số liệu trên.
  4. a) Ghi lại số học sinh từng khối vào giấy kiểm tra để hoàn thiện biểu đồ trên. b) Viết tên các khối lớp theo thứ tự số học sinh từ ít đến nhiều. Câu 12: Tính hiệu của số lớn nhất có năm chữ số khác nhau và số bé nhất có năm chữ số: A. 88765 B. 88531 C. 99999 D. 89999 II. TỰ LUẬN: Câu 13: Đặt tính rồi tính: a) 1765 + 3418 b) 85 726 – 48 319 c) 31 928 3 d) 35 658 : 9 Câu 14: Có ba kho thóc. Kho thứ nhất chứa 5 824 kg thóc. Kho thứ hai chứa ít hơn kho thứ nhất 1 476 kg nhưng lại nhiều hơn kho thứ ba 540 kg. Hỏi cả ba kho chứa được tất cả bao nhiêu ki-lô-gam? (2 điểm) Câu 15: Mẹ đong 2 yến gạo hết 360 000đồng. Hỏi mẹ muốn đong 3 yến gạo cùng loại hết bao nhiêu tiền? Câu 16: Tính bằng cách thuận tiện nhất: 1111 + 2222 + 4444 + 5556 + 7778 + 8889
  5. - HẾT -
  6. ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I MÔN TOÁN LỚP 4 I. TRẮC NGHIỆM (6 ĐIỂM) Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng. Mỗi câu đúng đạt 0,5 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 12 Đáp D A A B B 800, A D C a) AB // DC A án 1000,500,900 b) DC vuông với AH Câu 11: a/ Hoàn thiện biểu đồ (0,25đ) b/ Tên các khối lớp theo thứ tự số học sinh từ ít đến nhiều: Khối Một; khối Năm; khối Hai; khối Bốn; khối Ba. (0,25đ) II. TỰ LUẬN (4 ĐIỂM)
  7. Câu 13: (1 điểm) Đặt tính rồi tính: Mỗi bài đúng đạt 0,25 điểm. 1765 85726 31928 + 3418 - 48319x 3 5183 37407 95784 Câu 14 (1điểm): Bài giải Kho thứ hai chứa số ki-lô-gam thóc là: 0,25 điểm 5 824 – 1 476 = 4 348 (kg) 0,5 điểm Kho thứ ba chứa số ki-lô-gam thóc là: 0,25 điểm 4 348 – 540 = 3 808 (kg) 0,25 điểm Cả ba kho chứa được tất cả số ki-lô-gam là: 0,25 điểm 5 824 + 4 348 + 3 808 = 13 980 (kg) 0,25 điểm Đáp số: 13 980 kg 0,25 điểm Lưu ý : - Lời giải đúng, phép tính sai, cho điểm lời giải. - Lời giải sai, phép tính đúng, không cho điểm, chỉ sử dụng kết quả cho phép tính tiếp theo Câu 15: ( 1,5điểm) Tóm tắt: ( 0,5điểm) 2 yến: 360 000đồng 3 yến: đồng? Bài giải( 1 điểm) Mẹ đong 1 yến gạo hết số tiền là: 360 000 : 2 = 180 000( đồng) Mẹ đong 3 yến gạo cùng loại hết số tiền là:
  8. 180 000 x 3 = 540 000( đồng) Đáp số: 540 000 đồng Câu 16: (0,5 điểm) Tính bằng cách thuận tiện nhất: 1111 + 2222 + 4444 + 5556 + 7778 + 8889 = (1111 + 8889) + (2222 + 7778) + (4444 + 5556) 0,5 điểm = 10000 + 10000 + 10000 0,25 điểm = 30000 0,25 điểm - HẾT -