Đề kiểm tra môn Toán Lớp 4 - Năm học 2018-2019 - Trường TH và THCS Xuân Phong

doc 6 trang nhatle22 2400
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra môn Toán Lớp 4 - Năm học 2018-2019 - Trường TH và THCS Xuân Phong", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_mon_toan_lop_4_nam_hoc_2018_2019_truong_th_va_th.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra môn Toán Lớp 4 - Năm học 2018-2019 - Trường TH và THCS Xuân Phong

  1. PHÒNG GD&ĐT CAO PHONG BÀI KIỂM TRA CUỐI NĂM TRƯỜNG TH&THCS XUÂN PHONG MÔN TOÁN LỚP 4 NĂM HỌC 2018 - 2019 (Thời gian làm bài: 40 phút) Họ và tên học sinh : Lớp Giáo viên coi Giáo viên chấm Điểm Nhận xét Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng: Câu 1 (1đ). a) Viết số thích hợp vào chỗ chấm: Giá trị của chữ số 4 trong số 4 709 928 là: b) Số 30 010 được đọc là: A. Ba trăm mười. B. Ba mươi nghìn không trăm mười. C. Ba trăm nghìn không trăm mười D. Ba trăm nghìn mười. Câu 2 (1đ): Trong các phân số sau, phân số tối giản là: A. 12 B. 2 6 6 C. 3 D. 41 6 6 Câu 3 (1đ): Số thích hợp điền vào chỗ trống của: 2 yến 5 kg = kg là: A. 205 B. 2005 C. 250 D. 20005 Câu 4 (1đ). Tính: 5 a) 3 2 2 4 b) : 8 8 13 c) 2 5 Câu 5 (1đ). Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Trong năm các tháng có 30 ngày là: A. Tháng 2, tháng 4, tháng 6 và tháng 9. B. Tháng 4, tháng 6, tháng 9 và tháng 10. C. Tháng 4, tháng 9, tháng 10 và tháng 11 D. Tháng 4, tháng 6, tháng 9 và tháng 11 Câu 6 (1đ). Giải bài toán: Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 500, khoảng cách giữa hai cây cột điện là 8cm. Hỏi khoảng cách thực của hai cây cột điện trên là bao nhiêu mét?
  2. Câu 7 (1đ). Dựa vào bảng dưới đây em hãy điền số thích hợp vào chỗ chấm: Bảng thống kê số lượng voi ở châu Phi trong thời gian gần đây: Năm 1987 1992 1997 2005 Số lượng voi 765 000 330 000 500 000 600 000 a) Từ năm 1987 đến năm 1992 số lượng voi ở châu Phi bị giảm đi con. b) Từ năm 1992 đến năm 1997 số lượng voi ở châu Phi tăng con. Câu 8 (1đ). Một hình thoi có độ dài hai đường chéo là 25cm và 30cm. Diện tích của hình thoi là: A . 375cm2 B . 355cm2 C . 750cm2 D . 570cm2 Câu 9 (1đ). Hai kho chứa 1350 tấn thóc. Tìm số thóc của mỗi kho, biết rằng số thóc 4 của kho thứ nhất bằng số thóc của kho thứ hai. 5 Bài giải Câu 10 (1đ). Giải bài toán: Bạn Hoa cắt một mảnh bìa hình chữ nhật có chiều dài 40 cm và chiều rộng bằng 4 5 chiều dài. a) Tính diện tích mảnh bìa. b) Bạn huy nói rằng chỉ cần dùng 8 mảnh giấy hình vuông bằng nhau, mỗi mảnh giấy có cạnh dài 6cm thì vừa đủ dán kín mảnh bìa hình chữ nhật đó. Em hãy giải thích xem bạn Huy nói có đúng không?
  3. HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM KIỂM TRA CUỐI NĂM MÔN TOÁN LỚP 4 - NĂM HỌC 2018-2019 PHẦN TRẮC NGHIỆM: Câu 1: (1đ) a) 4 000 000 b) B. Ba mươi nghìn không trăm mười. Câu 2: (1đ) D. 41 6 Câu 3: (1đ) A. 205 Câu 4: (1đ) 5 6 5 11 2 4 2 8 16 1 13 13 10 3 a) 3 b) : c) 2 2 2 2 2 8 8 8 4 32 2 5 5 5 5 Câu 5: (1 đ) D. Tháng 4, 6, 9, 11 Câu 6: (1đ ) Bài giải Khoảng cách thực của hai cây cột điện trên là: 500 x 8 = 4000 (cm) 4000 cm = 40 m Đáp số: 40m Câu 7: (1đ) Giảm: 435 000 con Tăng: 170 000 con Câu 8: (1đ) A . 375cm2 Câu 9: (1đ)
  4. Bài giải Theo sơ đồ tổng số phần bằng nhau là: 4 + 5 = 9 (phần) 0,25đ Số thóc của kho thứ nhất là: 1350 : 9 x 4 = 600 (tấn) 0,25đ Số thóc củ kho thứ hai là: 1350 – 600 = 750 (tấn) 0,25đ 0,25 đ Đáp số: Kho thứ nhất: 600 tấn thóc Kho thứ hai: 750 tấn thóc Câu 10 (1đ): Bài giải a) Chiều rộng mảnh bìa là là: 40 x 4 = 32 (cm) 0,25đ 5 Diện tích mảnh bìa là: 40 x 32 = 1280 (cm2) 0,25đ b) Diện tích mảnh giấy hình vuông là: 6 x 6 = 36 (cm2) 0,25đ Diện tích 8 mảnh giấy hình vuông là: 36 x 8 = 288 (cm2) 0,25đ Giải thích: 8 mảnh giấy hình vuông không dán đủ dán kín mảnh bìa hình chữ nhật vì: Diện tích mảnh bìa là 800 cm2 còn diện tích 8 mảnh giấy hình vuông là 288 cm2 MÔN TOÁN - LỚP 4 MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI NĂM Số câu Mạch kiến thức, kĩ Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng và số năng điểm TN TL TN TL TN TL TN TL Số câu 2 1 3 Số học: Số tự nhiên và các phép tính với số tự nhiên. Phân số Câu số 1,2 4 1,2,4 và các phép tính với phân số. Số điểm 2đ 1,0 3đ Số câu 1 1 1 1 4 Đại lượng và đo đại lượng: khối lượng, 3,5,6, Câu số 3 5 6 7 diện tích, thời gian. 7 Số điểm 1đ 1đ 1đ 1đ 4đ 1 Số câu 1 1 Yếu tố hình học: Hình thoi, diện tích hình chữ nhật, diện Câu số 8 10 8 tích hình vuông Số điểm 1đ 1đ 1đ
  5. Giải toán có lời 1 văn: Giải bài toán Số câu 1 có đến 3 bước tính với các số tự nhiên Câu số 9 10 hoặc phân số trong đó có các bài toán: 1đ Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai Số điểm 1đ số đó; tìm phân số của một số. Số câu 3 1 2 2 1 1 10 Tổng cộng Số điểm 3,0 1,0 2,0 2,0 1,0 1,0 10 Tỷ lệ 100 30% 30% 30% 10% % %