Đề kiểm tra định kì giữa học kì I môn Toán Lớp 4 năm 2022 (Có đáp án)

doc 4 trang Kiều Nga 05/07/2023 2120
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra định kì giữa học kì I môn Toán Lớp 4 năm 2022 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_dinh_ki_giua_hoc_ki_i_mon_toan_lop_4_nam_2022_co.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra định kì giữa học kì I môn Toán Lớp 4 năm 2022 (Có đáp án)

  1. Trường TH Thứ ngày tháng 11 năm 2022 Họ và tên: BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GHKI LỚP 4 Lớp 4 Môn Toán (Thêi gian: 40 phút) Điểm Nhận xét Khoanh vào chữ cái đặt trước ý đúng hoặc viết câu trả lời, phép tính phù hợp trong các câu sau: Câu 1. Số nào ứng với cách đọc sau:(M1) Tám triệu chín trăm nghìn bốn trăm hai mươi. A. 8 900 420 B. 8 904 420 C. 8 942 000 D. 8 090 420 Câu 2. Chữ số hàng chục nghìn của số 905 432 là: (M1) A. 9 B. 0 C. 5 D. 4 Câu 3. Trong các số 42756; 42567; 42765; 42675 số nào lớn nhất là: (M2) A. 42756 B. 42765 C. 42657 D. 42567 Câu 4. Tìm số trung bình cộng của 42 và 52 là: (M2) A. 47 B. 57. C. 27 D. 36 Câu 5. Lý Thái Tổ dời đô ra Thăng Long vào năm 1010, năm đó thuộc thế kỉ mấy ?(M2) A. Thế kỉ IX B. Thế kỉ X C. Thế kỉ XI D. Thế kỉ XII Câu 6. Điền dấu > ; < ; = vào chỗ chấm thích hợp.(M2) a) 200 năm 1 thế kỷ b) 3 giờ 20 phút .200 phút Câu7. Xem hình vẽ dưới đây viết vào chỗ chấm:(M2) A B D C
  2. a) Hình tứ giác ABCD có góc vuông . Đó là góc: b) Cặp cạnh song song với nhau là: Câu 8. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống. (M3) a. 2 tấn 5 tạ = 25tạ b. 2tấn 85 kg = 285kg Câu 9. Đặt tính rồi tính. (M 2) a) 291908 + 806472 b) 68753 - 12568 Câu 10. Bài toán: Hiện nay tổng số tuổi mẹ và tuổi con là 45 tuổi. Con ít hơn mẹ 27 tuổi. Tính tuổi con và tuổi mẹ.(M3) Bài giải ===Hết===
  3. HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ BÀI KIỂM TRA Môn Toán - Lớp 4 – GHKI Mỗi câu đúng đạt 1 điểm Câu 1 2 3 4 5 Ý đúng A B B A C Điểm 1 điểm 1 điểm 1 điểm 1 điểm 1 điểm Câu 6: Điền đúng mỗi ý được 0,5 điểm. a) 200 năm > 1 thế kỷ. b) 3 giờ 20 phút = 200 phút Câu 7: Viết vào chỗ chấm: (mỗi ý đúng 0,5 điểm) a) Hình tứ giác có 2. góc vuông . Đó là góc đỉnh A và góc đỉnh D b) Cặp cạnh song song với nhau là: AB song song với DC Câu 8: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống. (mỗi ý đúng 0,5 điểm) a.Đ b. S Câu 9. Đúng mỗi ý đạt 0,5 điểm. a) 291 908 b) 68 753 + 806 472 - 12 568 1098 380 56 185 Câu 10. Có nhiều cách tính. Tuổi con là: (0,25đ) (45 – 27) : 2 = 9 (tuổi) (0,25đ) Tuổi mẹ là: (0,25đ) ( 45 + 27 ) : 2 = 36 (tuổi) (0,25đ) Đáp số: Con: 9 tuổi; Mẹ: 36 tuổi. Thiếu đáp số trừ 0,25 điểm. ( Nếu HS giải cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa)