Đề kiểm tra đánh giá giữa học kì I năm học 2021-2022 môn Toán Lớp 6 (Có đáp án)

docx 3 trang Kiều Nga 03/07/2023 3091
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra đánh giá giữa học kì I năm học 2021-2022 môn Toán Lớp 6 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_danh_gia_giua_hoc_ki_i_nam_hoc_2021_2022_mon_toa.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra đánh giá giữa học kì I năm học 2021-2022 môn Toán Lớp 6 (Có đáp án)

  1. PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ GIỮA HỌC KÌ I HUYỆN Năm học: 2021 - 2022 MÔN: TOÁN 6 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 90 phút (Đề thi gồm 06 câu, 01 trang) Câu 1 (2,5 điểm). Cho các số 82; 627; 980 ; 5975 ; 49 137 ; 756 598. a) Viết tập hợp A các số chia hết cho 5 trong các số đã cho ở trên. b) Viết tập hợp B các số chia hết cho 3 trong các số đã cho ở trên. c) Viết tập hợp C các số chia hết cho cả 2 và 5 trong các số đã cho ở trên. Câu 2 (1,5 điểm). Thực hiện các phép tính (tính nhanh nếu có thể) a) 17 + 188 + 183 b) 80 - 130 ― (12 ― 4)2 c) 23 × 17 ― 23 × 14 Câu 3 (1,5 điểm). Tìm , biết: a) + 2006 = 2021 b) 2 – 2016 = 24 × 4 c) 3(2 + 1)3 = 81 Câu 4 (1,5 điểm) Để chủ động phòng chống dịch COVID – 19. Bác An đi siêu thị mua 2 hộp khẩu trang y tế giá 75000 đồng/hộp; 3 chai dung dịch sát khuẩn tay giá 110 000 đồng/chai. Bác An đã trả bằng hai phiếu mua hàng, mỗi phiếu trị giá 100 000 đồng. Hỏi bác An còn phải trả thêm bao nhiêu tiền? Câu 5 (2,5 điểm) Một miếng bìa hình vuông có độ dài cạnh 70 cm. Người ta cắt đi bốn góc theo các hình vuông nhỏ có độ dài cạnh 15 cm (hình vẽ). a) Tính chu vi của miếng bìa hình vuông đó. b) Tính diện tích của phần bìa còn lại. Câu 6 (0,5 điểm). Chứng minh rằng với mọi số tự nhiên n và n > 1 thì: 52푛 +2 có chữ số tận cùng là 7. Hết
  2. PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HƯỚNG DẪN CHẤM HUYỆN ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ GIỮA KỲ I Năm học 2021-2022 MÔN: Toán 6 (Hướng dẫn chấm gồm 02 trang) Chú ý + Học sinh làm đúng bằng cách nào cũng cho điểm tối đa. + Bài làm sai từ đâu phần tiếp theo có liên quan không chấm. Câu Đáp án Điểm a. (1,0 điểm) = {980;5975} 1,0 Câu 1 b. (1,0 điểm) (2.5 B = {627;49173} 1,0 điểm) c. (0,5 điểm) C ={980} 0,5 a. (0,5 điểm) 17 + 188 + 183 = (17 + 183) + 188 0,25 = 200 + 188 = 388 0,25 b. (0,5 điểm) 80 - 130 ― (12 ― 4)2 Câu 2 = 80 - ⌈130 ― 82⌉ 0,25 (1.5 = 80 – ( 130 – 64) điểm) = 80 – 66 0,25 = 14 c. (0.5 điểm) 23 × 17 ― 23 × 14 0,25 = 23(17 ― 14) = 8 x 3 0,25 = 24 a. (0,5 điểm) Câu 3 + 2006 = 2021 0,25 (1.5 = 2021 – 2006 điểm) = 15 0,25 b. (0,5 điểm)
  3. 2 – 2016 = 24 × 4 2 ― 2016 = 16 × 4 0,25 2 ― 2016 = 64 2 = 2080 0,25 = 1040 c. (0.5 điểm) 3(2 + 1)3 = 81 (2 + 1)3 = 27 0,25 (2 + 1)3= 33 2 + 1 = 3 2 = 2 0,25 = 1 Câu 4 Số tiền mua hai hộp khẩu trang là: 75 000 x 2 = 150 000 (đồng) 0,25 (1.5 Số tiền mua 3 chai dung dịch sát khuẩn là: 110000 x 3 = 330 000 (đồng) 0,25 điểm Tổng số tiền bác An phải trả là:150 000 + 330000 =480000 (đồng) 0,25 Số tiền đã trả bằng phiếu mua hàng là: 0,5 100 000 x 2 = 200 000 (đồng) Vậy số tiền bác An phải trả thêm là: 0,25 480000 – 200 000 = 280 000 (đồng) a. (1,0điểm) Chu vi của miếng bìa hình vuông đó là 4 x 70 = 280 (cm ) 1,0 Câu 5 b. (1,5 điểm) (2.5 Diện tích của miếng bìa hình vuông đó là 70x 70 = 4 900 (cm 2 ) 0,5 điểm) Diện tích của 4 hình vuông nhỏ là 4 x 15 x 15 = 900 (cm 2 ) 0,5 Diện tích của phần bìa còn lại là 4 900 – 900 = 4 000 (cm 2 ) 0,5 Câu 5 52푛 = 5(2.2푛―1) = (52)2푛―1 = 252푛―1 0,25 (0.5 Ta có chữ số tận cùng của 252푛―1 ũ푛 푙à ℎữ 푠ố 푡ậ푛 ù푛 ủ 52푛―1 điểm) Mà 52푛―1 có chữ số tận cùng là 5 nên chữ số tận cùng của 52푛 cũng là 5. 0,25 Vậy chữ số tận cùng của 52푛 +2 là 7. Hết