Đề kiểm tra cuối kỳ II môn Địa lí Lớp 12 - Năm học 2020-2021 (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối kỳ II môn Địa lí Lớp 12 - Năm học 2020-2021 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_kiem_tra_cuoi_ky_ii_mon_dia_li_lop_12_nam_hoc_2020_2021_c.doc
Nội dung text: Đề kiểm tra cuối kỳ II môn Địa lí Lớp 12 - Năm học 2020-2021 (Có đáp án)
- SỞ GD&ĐT KIỂM TRA CUỐI KỲ 2 - NĂM HỌC 2020 - 2021 TRƯỜNG THPT MÔN ĐỊA LÍ 12 Thời gian làm bài: 45 phút; (Đề có 40 câu) (Đề có 4 trang) Câu 1: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, hãy cho biết vùng nào sau đây không có trung tâm du lịch cấp quốc gia? A. Tây Nguyên. B. Duyên hải Nam Trung Bộ. C. Đồng bằng Sông Hồng. D. Bắc Trung Bộ. Câu 2: Khó khăn đối với việc nâng cao năng suất và chất lượng sản phẩm cây công nghiệp, cây ăn quả, cây đặc sản ở Trung du và miền núi Bắc Bộ không phải là A. hiện tượng rét đậm, rét hại, sương muối. B. kinh nghiệm trồng và chế biến của người dân. C. tình trạng thiếu nước về mùa đông. D. mạng lưới cơ sở chế biến nông sản. Câu 3: Ý nào sau đây không đúng với ngành công nghiệp trọng điểm ở nước ta? A. Đem lại hiệu quả kinh tế cao. B. Có thế mạnh lâu dài. C. Có nguồn lao động dồi dào. D. Thúc đẩy các ngành khác phát triển. Câu 4: Khu vực có mức độ tập trung công nghiệp vào loại cao nhất trong cả nước là A. dọc theo duyên hải miền Trung. B. Bắc Bộ, đồng bằng sông Hồng và vùng phụ cận. C. đồng bằng sông Cửu Long. D. Nam Bộ. Câu 5: Cho biểu đồ: % 250 228 234 208 200 186 177 181 169 168 154 150 133 129 124 128 127 121 100 50 0 1990 2000 2005 2010 2012 2014 Năm Diện tích Năng suất Sản lượng TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG DIỆN TÍCH, NĂNG SUẤT VÀ SẢN LƯỢNG LÚA CẢ NĂM CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 1990 - 2014 Căn cứ vào biểu đồ, nhận xét nào dưới đây đúng về tình hình sản xuất lúa của nước ta trong giai đoạn 1990 - 2014? A. Sản lượng lúa cả năm của nước ta tăng trưởng bấp bênh. B. Năng suất và sản lượng lúa tăng nhanh, diện tích giảm. C. Diện tích lúa cả năm ở nước ta có xu hướng tăng liên tục. D. Năng suất lúa cả năm của nước ta tăng liên tục. Câu 6: Trung du và miền núi Bắc Bộ có kiểu khí hậu đặc trưng là A. nhiệt đới ẩm gió mùa, có mùa đông ấm. B. cận xích đạo, mùa hạ có mưa phùn. C. nhiệt đới ẩm gió mùa, có mùa đông lạnh. D. cận nhiệt đới gió mùa, có mùa đông lạnh. Câu 7: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, trong giá trị sản xuất của công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng năm 2007 ngành chiếm tỉ trọng lớn nhất là A. dệt, may. B. da, giày. C. giấy, in, văn phòng phẩm. D. lương thực.
- Câu 8: Tiềm năng thuỷ điện lớn nhất của nước ta tập trung trên hệ thống sông nào sau đây? A. Sông Hồng. B. Sông Mã. C. Sông Đồng Nai. D. Sông Thái Bình. Câu 9: Ý nào sau đây không đúng với khu vực kinh tế Nhà nước? A. Tỉ trọng trong cơ cấu GDP ngày càng giảm. B. Quản lí các ngành và lĩnh vực kinh tế then chốt. C. Tỉ trọng ngày càng tăng trong cơ cấu GDP. D. Giữ vai trò chủ đạo trong nền kinh tế. Câu 10: Việc phát triển thuỷ điện sẽ tạo ra động lực mới cho sự phát triển của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, nhất là lĩnh vực A. khai thác và chế biến lâm sản. B. khai thác và chế biến thuỷ hải sản. C. chế biến lương thực, cây công nghiệp. D. khai thác và chế biến khoáng sản. Câu 11: Cho biểu đồ: GDP phân theo thành phần kinh tế của nước ta, giai đoạn 2006 - 2014 Cho biết biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây là đúng nhất về GDP phân theo thành phần kinh tế của nước ta, giai đoạn 2006 - 2014? A. Giá trị GDP phân theo thành phần kinh tế của nước ta, giai đoạn 2006 - 2014. B. Quy mô GDP phân theo thành phần kinh tế của nước ta, giai đoạn 2006 - 2014. C. Tốc độ tăng trưởng GDP phân theo thành phần kinh tế của nước ta, giai đoạn 2006 - 2014. D. Chuyển dịch cơ cấu GDP phân theo thành phần kinh tế của nước ta, giai đoạn 2006 - 2014. Câu 12: Cho bảng số liệu: Tốc độ tăng trưởng diện tích gieo trồng một số cây hàng năm, giai đoạn 2005 - 2013 (Đơn vị: %) Năm Lúa Ngô Đậu tương 2005 100 100 100 2007 98,4 106,1 101,0 2010 100,7 103,4 134,6 2013 101,8 101,2 98,0 Biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất thể hiện tốc độ tăng trưởng diện tích gieo trồng một số cây hàng năm, giai đoạn 2005 - 2013? A. cột. B. kết hợp. C. miền. D. đường. Câu 13: Hai di sản thiên nhiên thế giới ở Việt Nam là A. vườn quốc gia Cúc Phương và đảo Cát Bà. B. phố cổ Hội An và di tích Mỹ Sơn. C. vịnh Hạ Long và Phong Nha - Kẻ Bàng. D. bãi đá cổ Sa Pa và thành nhà Hồ. Câu 14: Ngành du lịch thật sự phát triển từ sau năm 1990 cho đến nay là nhờ A. nước ta giàu tiềm năng phát triển du lịch. B. quy hoạch các vùng du lịch. C. chính sách Đổi mới của Nhà nước. D. phát triển các điểm du lịch. Câu 15: Cho bảng số liệu sau: Cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp phân theo thành phần kinh tế nước ta (Đơn vị: %) Thành phần kinh tế 2005 2007 2010 2012 Nhà nước 24,9 19,9 19,2 16,9
- Ngoài Nhà nước 31,3 35,4 38,8 35,9 Có vốn đầu tư nước ngoài 43,8 44,7 42,0 47,2 Nhận xét nào sau đây đúng với bảng số liệu trên? A. Cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp có sự thay đổi. B. Thành phần kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài ổn định. C. Thành phần kinh tế ngoài Nhà nước giảm liên tục. D. Thành phần kinh tế Nhà nước có xu hướng tăng. Câu 16: Một trong những thế mạnh thế mạnh về nông nghiệp của Trung du và miền núi Bắc Bộ là A. nuôi thuỷ sản. B. chăn nuôi gia cầm. C. chăn nuôi gia súc lớn. D. cây trồng ngắn ngày. Câu 17: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, hãy cho biết vùng nào sau đây có đến hai di sản văn hóa thế giới ? A. Bắc Trung Bộ. B. Duyên hải Nam Trung Bộ. C. Đồng bằng Sông Hồng. D. Trung du và miền núi Bắc Bộ. Câu 18: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, hãy cho biết Việt Nam có giá trị xuất khẩu hàng hóa trên 6 tỉ đô la Mĩ với quốc gia nào sau đây? A. Liên Bang Nga. B. Ôxtrâylia. C. Trung Quốc. D. Hoa Kì. Câu 19: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, hãy cho biết trung tâm công nghiêp Hải Phòng không có ngành sản xuất nào sau đây? A. Chế biến thủy hải sản. B. Chế biến lương thực. C. Chế biến chè, cà phê. D. Chế biến sản phẩm chăn nuôi. Câu 20: Đẩy mạnh phát triển công nghiệp ở trung du và miền núi nhằm mục đích nào sau đây ? A. Phân bố lại dân cư, lao động giữa các vùng. B. Tăng tỉ lệ dân thành thị trong cơ cấu dân số. C. Hạ tỉ lệ tăng dân ở khu vực này. D. Phát huy truyền thống sản xuất của dân miền núi. Câu 21: Ngành công nghiệp nào dưới đây là ngành công nghiệp trọng điểm? A. Đóng tàu, ô tô. B. Năng lượng. C. Luyện kim. D. Khai thác, chế biến lâm sản. Câu 22: Căn cứ vào Atlat ĐLVN trang 28, cho biết quốc lộ số 1 không đi ngang qua tỉnh nào sau đây? A. Khánh Hoà. B. Bình Thuận. C. Quảng Nam. D. Gia Lai. Câu 23: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, các trung tâm du lịch có ý nghĩa vùng của Trung du và Miền núi Bắc Bộ là A. Hạ Long và Điện Biên Phủ. B. Hạ Long và Lạng Sơn. C. Hạ Long và Thái Nguyên. D. Thái Nguyên và Việt Trì. Câu 24: Sau Đổi mới, hoạt động buôn bán của nước ta ngày càng mở rộng theo hướng A. chú trọng vào thị trường Nga và Đông Âu. B. chủ yếu tập trung vào thị trường Trung Quốc. C. chủ yếu tập trung vào thị trường Đông Nam Á. D. đa dạng hoá, đa phương hoá thị trường. Câu 25: Ở nước ta, ngành công nghiệp nào sau đây cần ưu tiên đi trước một bước? A. Chế biến nông - lâm - thuỷ sản. B. Sản xuất hàng tiêu dùng. C. Điện lực. D. Chế biến dầu khí. Câu 26: Căn cứ vào Atlat ĐLVN trang 24, hãy cho biết thị trường xuất khẩu lớn nhất của nước ta hiện nay là các quốc gia nào sau đây? A. Singapore, Ba Lan, Hàn Quốc. B. Liên Bang Nga, Pháp, Hoa Kì. C. Ấn Độ, Nhật Bản, Canada. D. Hoa Kì, Nhật Bản, Trung Quốc. Câu 27: Điều kiện nào sau đây của vùng biển nước ta thuận lợi để phát triển giao thông vận tải biển? A. Nằm gần các tuyến hàng hải trên biển Đông. B. Tiếp giáp với các nước Đông Nam Á. C. Các hệ sinh thái ven biển rất đa dạng và giàu có. D. Có nhiều bãi tắm rộng, phong cảnh đẹp. Câu 28: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, hãy cho biết 2 trung tâm công nghiệp chế biến lương thực - thực phẩm có quy mô rất lớn ở nước ta là A. Hà Nội, Tp. Hồ Chí Minh. B. Hà Nội, Đà Nẵng. C. Hà Nội, Cần Thơ. D. Hà Nội, Hải Phòng. Câu 29: Trong quá trình chuyển dịch cơ cấu lãnh thổ kinh tế, vùng công nghiệp mạnh nhất nước ta là
- A. Đông Nam Bộ. B. Trung du và miền núi Bắc Bộ. C. Đồng bằng sông Cửu Long. D. Đồng bằng sông Hồng. Câu 30: Các nhà máy nhiệt điện chạy bằng than không phát triển ở phía Nam chủ yếu là do A. ít nhu cầu về điện hơn phía Bắc. B. gây ô nhiễm môi trường. C. xây dựng đòi hỏi vốn lớn hơn. D. xa các nguồn nhiên liệu than. Câu 31: Ngành công nghiệp chế biến lương thực - thực phẩm của nước ta phát triển mạnh ở những nơi có A. vị trí nằm trong các trung tâm công nghiệp lớn. B. nguồn nguyên liệu tại chỗ phong phú. C. mạng lưới giao thông vận tải phát triển. D. cơ sở vật chất - kĩ thuật tốt nhất. Câu 32: Trong điều kiện nền kinh tế của nước ta hiện nay, với số dân đông và gia tăng nhanh sẽ A. góp phần nâng cao chất lượng cuộc sống người dân. B. làm tài nguyên thiên nhiên bị khai thác quá mức. C. thuận lợi phát triển các ngành kinh tế. D. có nguồn lao động dồi dào, đời sống người dân sẽ cải thiện. Câu 33: Ý nào sau đây không đúng với ngành công nghiệp trọng điểm ở nước ta? A. Đem lại hiệu quả kinh tế cao. B. Có nguồn lao động dồi dào. C. Thúc đẩy các ngành khác phát triển. D. Có thế mạnh lâu dài. Câu 34: Trong cơ cấu sản lượng điện của nước ta hiện nay, tỉ trọng lớn nhất thuộc về A. nhiệt điện, thuỷ điện. B. nhiệt điện, điện gió. C. thuỷ điện, điện nguyên tử. D. thuỷ điện, điện gió. Câu 35: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam, cho biết tỉnh nào sau đây không thuộc vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ? A. Tuyên Quang. B. Hải Dương. C. Hà Giang. D. Thái Nguyên. Câu 36: Khó khăn lớn nhất trong việc khai thác khoáng sản ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là A. đòi hỏi chi phí đầu tư lớn và công nghệ cao. B. khoáng sản phân bố rải rác. C. địa hình dốc, giao thông khó khăn. D. khí hậu diễn biến thất thường. Câu 37: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, hãy cho biết mặt hàng có tỉ trọng giá trị nhập khẩu lớn nhất của nước ta năm 2007 là A. hàng tiêu dùng. B. công nghiệp nhẹ và tiểu thủ công nghiệp. C. nguyên, nhiên, vật liệu. D. máy móc, thiết bị, phụ tùng. Câu 38: Loại đất chiếm phần lớn diện tích của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là A. đất phù sa cổ. B. đất feralit trên đá vôi. C. đất mùn pha cát. D. đất đồi. Câu 39: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, hãy cho biết nhà máy nhiệt điện nào sau đây có quy mô trên 1000MW? A. Ninh Bình. B. Phú Mỹ. C. Bà Rịa. D. Thủ Đức. Câu 40: Thế mạnh đặc biệt trong việc phát triển cây công nghiệp có nguồn gốc cận nhiệt và ôn đới ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là do A. nguồn nước tưới đảm bảo quanh năm. B. đất feralit trên đá phiến, đá vôi có diện tích lớn. C. khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa, có mùa đông lạnh. D. có nhiều giống cây trồng cận nhiệt và ôn đới. HẾT ĐÁP ÁN 1 A 6 C 11 D 16 C 21 B 26 D 31 B 36 A 2 B 7 A 12 D 17 B 22 D 27 A 32 B 37 C 3 C 8 A 13 C 18 D 23 B 28 A 33 B 38 B 4 B 9 C 14 C 19 C 24 D 29 A 34 A 39 B 5 D 10 D 15 A 20 A 25 C 30 D 35 B 40 C