Đề kiểm tra cuối học kỳ II môn Toán Lớp 10 - Năm học 2020-2021 - Mã đề 108 (Có đáp án và thang điểm)
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kỳ II môn Toán Lớp 10 - Năm học 2020-2021 - Mã đề 108 (Có đáp án và thang điểm)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_kiem_tra_cuoi_hoc_ky_ii_mon_toan_lop_10_nam_hoc_2020_2021.doc
Nội dung text: Đề kiểm tra cuối học kỳ II môn Toán Lớp 10 - Năm học 2020-2021 - Mã đề 108 (Có đáp án và thang điểm)
- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2020-2021 QUẢNG NAM Môn: TOÁN – Lớp 10 Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề gồm có 03 trang) MÃ ĐỀ 108 PHẦN TRẮC NGHIỆM: ( 7,0 điểm) Câu 1: Cho tam giác ABC có diện tích bằng 36 và chu vi bằng 12. Bán kính đường tròn nội tiếp của tam giác ABC bằng 1 1 A. 3. B. 6. C. D. 6 3 Câu 2: Trong mặt phẳng Oxy, cho hai điểm I 1; 2 và A 5;1 . Đường tròn tâm I và đi qua A có phương trình là A. x 1 2 y 2 2 5. B. x 1 2 y 2 2 25. C. x 1 2 y 2 2 5. D. x 1 2 y 2 2 25. Câu 3: Gọi là số đo của một cung lượng giác có điểm đầu là A, điểm cuối là B . Khi đó số đo của cung lượng giác bất kỳ có điểm đầu A, điểm cuối B bằng A. k , k Z . B. k2 , k Z . C. k2 , k Z . D. k2 , k Z . Câu 4: Giá trị x 4 là nghiệm của bất phương trình nào sau đây? 1 x A. x 2 0. B. 0. C. 3x 2 10. D. x 5 7. x 4 Câu 5: Cho tam giác ABC có BC a, AC b, AB c . Diện tích của tam giác ABC bằng 1 1 A. 2acsin B. B. accos B. C. acsin B. D. accos B. 2 2 Câu 6: Cho tam thức bậc hai f x ax2 bx c a 0 . Tìm điều kiện để f x 0,x R? A. 0. B. 0. C. 0. D. 0. Câu 7: Cho biểu thức f x x 10. Mệnh đề nào sau đây đúng? A. f x 0 khi x ;10 . B. f x 0 khi x ;10 . C. f x 0 khi x 10; . D. f x 0 khi x [10; ).
- Câu 8: Cho tam giác ABC có bán kính đường tròn ngoại tiếp bằng 25cm, ·ABC 70. Tính độ dài cạnh AC (kết quả làm tròn đến hàng đơn vị). A. 47cm. B. 39cm. C. 23cm. D. 19cm. 1 x 2 Câu 9: Tìm tập nghiệm S của hệ bất phương trình . x 3 5 A. S [ 1; ). B. S [ 1;2). C. S (2; ). D. S . Câu 10: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng d : 2x 3y 1 0. Vectơ nào sau đây là một vectơ pháp tuyến của d ? A. n1 2; 3 . B. n2 3;2 . C. n3 2; 3 . D. n4 2;3 . Câu 11: Cho là một góc lượng giác bất kỳ, mệnh đề nào sau đây đúng? A. cos( ) sin . B. cot( ) tan . C. tan( ) cot . D. sin( ) sin . Câu 12: Tìm số nghiệm nguyên của bất phương trình x2 3x 5 x. A. 7. B. 6. C. Vô số. D. 5. Câu 13: Tìm điều kiện xác định của bất phương trình x 3 2 1 x . A. x 3. B. x 3. C. x 1. D. x 3. Câu 14: Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm I 1;1 và đường thẳng d :3x 4y 9 0. Đường tròn tâm I, tiếp xúc với đường thẳng d có phương trình là A. x 1 2 y 1 2 2. B. x 1 2 y 1 2 4. C. x 1 2 y 1 2 2. D. x 1 2 y 1 2 4. Câu 15: Trong mặt phẳng Oxy, đường thẳng nào sau đây đi qua gốc tọa độ? A. d4 : 2x y 0. B. d1 : y 5 0. C. d2 : x 2y 2 0. D. d3 : 5x 3 0. 3 Câu 16: Cho là một góc lượng giác thỏa mãn cos , với 0 . Tính sin ? 5 2 4 16 2 4 A. sin B. sin C. sin D. sin 5 25 5 5 Câu 17: Trong mặt phẳng Oxy, cho hai đường thẳng d1 :x y 2 0 và d2 : 2 y 3 0. Góc giữa hai đường thẳng d1 và d2 bằng A. 45. B. 60. C. 30. D. 135.
- Câu 18: Trên đường tròn lượng giác gốc A (hình vẽ bên), y B 5 điểm nào dưới đây là điểm cuối của cung có số đo ? N M 4 A. Điểm M. B. Điểm P. A ' O A x C. Điểm N. D. Điểm Q. P Q B ' cos 3sin Câu 19: Cho tan 2, giá trị biểu thức T bằng sin cos 7 1 5 5 A. B. C. D. 3 3 3 3 2 2 Câu 20: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn C : x 2 y 3 36 . Tọa độ tâm I và bán kính R của C là A. I 2; 3 , R 36. B. I 2;3 , R 6. C. I 2;3 , R 36. D. I 2; 3 , R 6. Câu 21: Điểm nào dưới đây thuộc miền nghiệm của bất phương trình x y 3 0? A. N(2;1). B. M ( 1;5). C. P(1;4). D. Q(3; 9). PHẦN TỰ LUẬN: (3,0 điểm) Bài 1. (2,0 điểm) a) Giải bất phương trình (1 x)(x2 5x 6) 0 . 2 b) Cho biểu thức f (x) (m 1)x 2(m 1)x 2m 3, với m là tham số. Tìm m để f (x) 0,x ¡ . Bài 2. (1,0 điểm) Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho hình chữ nhật ABCD có điểm A 1;2 . Gọi G là trọng tâm tam giác ABC , hình chiếu vuông góc của G lên cạnh BC là H 5;6 , điểm D có hoành độ dương và thuộc đường thẳng d : 2x y 3 0 . Viết phương trình tham số của đường thẳng d và tìm tọa độ điểm C. . HẾT . SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II QUẢNG NAM NĂM HỌC 2020-2021–Môn: TOÁN – Lớp 10 (Hướng dẫn chấm gồm 05 trang)
- A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm, 21 câu, mỗi câu 0,33 điểm) 1 B 6 C 11 D 16 D 21 B 2 D 7 A 12 D 17 A 3 C 8 A 13 A 18 B 4 C 9 B 14 D 19 C 5 C 10 A 15 A 20 B B. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm) Câu Nội dung Điểm 2 a) Giải bất phương trình (1 x)(x 5x 6) 0 . (1,0 đ) 1 x 0 x 1 2 x 3 x 5x 6 0 x 2 Bảng xét dấu: x - ¥ - 3 - 2 1 + ¥ 1a 1- x + | + | + 0 - x2 + 5x + 6 + 0 - 0 + | + 0,75 VT + 0 - 0 + 0 - Nghiệm bậc nhất và xét dấu bậc nhất: 0,25đ Nghiệm bậc hai và xét dấu bậc hai: 0,25đ Xét dấu tích: 0,25đ KL tập nghiệm: S = [- 3;- 2]È[1;+ ¥ ) 0,25 2 b) Cho biểu thức f (x) (m 1)x 2(m 1)x 2m 3 . (1,0 đ) Tìm m để f (x) 0, x R? TH1: m 1 f (x) 5 0,x R nên m 1 thỏa YCBT 0,25 1b TH2: m 1 a 0 0,25 f (x) 0, x R ' 0 m 1 0 2 m 3m 4 0
- m 1 m 1 0,25 m 4 hoac m 1 Kết luận: m 1 0,25 Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy cho hình chữ nhật ABCD có điểm A 1;2 Gọi G là trọng tâm tam giác ABC , hình chiếu vuông góc của G lên cạnh BC là 2 H 5;6 , điểm D có hoành độ dương và thuộc đường thẳng d : 2x y 3 0 . Viết phương trình tham số của đường thẳng d và tìm tọa độ điểm C. Đường thẳng d đi qua điểm có tọa độ 0;3 và có VTCP u 1; 2 nên có phương x t 0,25 trình tham số ; t ¡ y 3 2t D C I G H A B xI 1 3 5 1 Gọi I AH DC AI 3AH I 17;14 0,25 yI 2 3 6 2 D t;3 2t , ID t 17; 11 2t , AD t 1;1 2t t 2 D 2; 1 2 ID AD 5t 4t 28 0 14 14 0,25 t x 0 loai 5 D 5 2 5 x 1 2 2 C 3 CH DA C 7;4 0,25 3 2 6 y 2 1 C 3 Ghi chú: - Học sinh giải cách khác đúng thì được điểm tối đa của câu đó. - Tổ Toán mỗi trường cần thảo luận kỹ HDC trước khi tiến hành chấm. Hết