Đề cương Ôn tập Môn Toán Lớp 10 - Học kì II - Năm học 2017-2018

doc 6 trang nhatle22 1850
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương Ôn tập Môn Toán Lớp 10 - Học kì II - Năm học 2017-2018", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_cuong_on_tap_mon_toan_lop_10_hoc_ki_ii_nam_hoc_2017_2018.doc

Nội dung text: Đề cương Ôn tập Môn Toán Lớp 10 - Học kì II - Năm học 2017-2018

  1. ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TOÁN 10 HKII NĂM HỌC 2017-2018 I. TRẮC NGHIỆM Câu 1. Tìm tập xác định của hàm số y x 3 là: A. D ( ;3] . B. D [3; ) . C. D ( ; 3) . D. S ( 3; ) Câu 2. Tập xác định của hàm số y 6 x x2 là A.  3;2 B. ; 3  2; C. 3;2 D. ; 32; Câu 3. Tập xác định của hàm số y 2x2 5x 2 là 1 1 1 A. ; B.2; C. ; 2; D. ;2 2 2 2 4x 3 Câu 4.Tập nghiệm của bất phương trình 1 1 2x 1 1 1 1 A. ( ;1] . B. ( ;1) . C. [ ;1] . D. [ ;1) 2 2 2 2 x 5 Câu 5. Tập nghiệm của bất phương trình 2 là 1 x A.  1; B. 5;1 C.  1;1 D. ; 1 1; 2x 1 0 Câu 6. Tập nghiệm của hệ bất phương trình là: x 3 2x 6 1 1 1 A.S 3; . B.S ;3 . C. S ; . D.S ;3 . 2 2 2 2x 1 0 Câu 7. Tập nghiệm của hệ bất phương trình là: x 3 2x 6 1 1 1 A. S 3; B. CS . ;3 D. S ; S ;3 2 2 2 x 1 x 3 2 Câu 8. Tập nghiệm của hệ bất phương trình 3 2x 1 x 3 A. [7; ) B. (7; ) C. [4; ) D. (4; ) 2 x 0 Câu 9. Tập nghiệm của hệ bất phương trình là: 2x 1 x 2 1
  2. A.BS. ;3 S C. 3;2 SD . 2; S 3; Câu 10. Nghiệm của bất phương trình x2 5x 6 0 A. [2;3] . B. (2;3) . C. ( ;2][3; ) . D. ( ;2)  (3; ) Câu 11. Tập nghiệm của bất phương trình x2 6x 7 0 là A. ;77; B. 1;7 C. 1;7 D. ; 1  7; Câu 12. Tập nghiệm của bất phương trình x2 4x 4 0 là A.  B.¡ C. ¡ \ 2 D. 2 Câu 13. Tập nghiệm của bất phương trình x2 4 0 là: A. S ;2 B. S ; 2 C. S = (– ;–2][2;+ ) D. S = [–2; 2] Câu 14. Tìm m để phương trình x2 x m 0 vô nghiệm A. m 1 C. m 1 4 4 Câu 15. Tìm m để phương trình f x mx2 x m 0,x ¡ vô nghiệm 1 1 A. m = 0 B. m < 1 C. 0 m D. m 2 2 Chương VI Câu 1: Cho đường tròn (O) có đường kính bằng 12 cm. Độ dài cung có số đo 180 là 6p 4 3 3 A. cm B. cm C. cm D. cm 5 5 10 5 Câu 2: Trên đường tròn lượng giác, góc 14 thuộc phần tư thứ mấy? 3 A. I B. IIC.IIID. IV 4 Câu 3: Cho tan . Tính cot . 3 A. cot = - 0,6B. = 0,75coCt . = - 0,75D. cot = 0,6 cot Câu 4: Số đo độ của cung tròn 21030' bằng bao nhiêu radian? A. 0,375B. - 0,375C. 0,2D. – 0,2 Câu 5: Cung có số đo thì bằng bao nhiêu độ? 18 A. B10.0 C.1 8D0.0 100 1800 Câu 6: cos 2250 có giá trị là A. 3 B. - 3 C. 2 D. - 2 2 2 2 2 2
  3. 47p Câu 7: Sin có giá trị là 6 A. 3 B. 1 C. 2 D. - 1 2 2 2 2 Hình học chương II và III Câu 1. Giá trị của sin 600 cos300 bằng bao nhiêu? 3 3 A. B. 3 C. D. 1 2 3 Câu 2. Giá trị của tan300 cot300 bằng bao nhiêu? A. 4 B. 1 3 C. 2 D. 2 3 3 3 r r r r Câu 3: Cho hai vectơ a = (m + 2;- 3),b = (1;- 5). Giá trị của m để a ^ b là A. m = 13 B. m = - 17 C. m = 6 D. m = - 13 r Câu 4: Vectơ nào sau đây vuông góc với x = (6;- 2) ? r r r r A. c = (3;- 9) B. a = (1;- 3) C. d = (- 1;- 3) D. b = (- 2;6) r r r r Câu 5: Cho hai vectơ a = (- 3;4),b = (- 7;1). Góc giữa hai vectơ a và b là A. 60o B. 90o C. 135o D. 45o Câu 6: Cho hai điểm A(2;5),B(17;- 3). Khoảng cách giữa hai điểm A và B bằng A. 10 B. 16 C. 4 D. 17 r Câu 7: Độ dài của vectơ a = (8;- 6) bằng A. 4 B. 10 C. 10 D. 2 7 Câu 8. Tam giác ABC có AB 9, AC 12, BC 15 (đơn vị đo cm). Khi đó đường trung tuyến AM của tam giác có độ dài là: A. 8 cmB. 10 cmC. cmD. cm 7,5 3 13 Câu 9. Một tam giác có ba cạnh là 13, 14, 15. Diện tích tam giác bằng bao nhiêu ? A. 84 B. 84 C. 42 D. 168 Câu 10. Phương trình tham số của đường thẳng đi qua hai điểm A(2;3) và B(3;1) là: x 2 2t x 3 2t x 2 t x 2 t A. B . C. D. y 3 t y 1 t y 3 2t y 3 2t Câu 11. Vecto pháp tuyến của đường thẳng (d): 2x 3y 4 0 là     A. n1 3;2 B. n2 4; 6 C. n3 2; 3 D. n4 2;3 3
  4. Câu 12. Cho đường thẳng(d): x 2y 1 0 và đường thẳng đi qua M 1; 1 và song song với (d) thì có phương trình : A. x 2y 3 0 B. C. Dx. 2y 5 0 x 2y 3 0 x 2y 1 0 Câu 13. Đường trung trực của đoạn thẳng AB với A(-3;2), B(-3;3) có vectơ pháp tuyến là A. n 6;5 B. n 0;1 C. n 3;5 D. n 1;0 Câu 14. Đường thẳng nào song song với đường thẳng 2x 3y 1 0 A. 2x 3y 1 0 B. x 2y 5 0 C. 2x 3y 3 0 D. 4x 6y 2 0 Câu 15. Khoảng cách từ điểm M(5 ; 1) đến đường thẳng : 3x 2y 13 0 là: 28 A. 26 B. 26 13 C. D. 2 13 13 Câu 16. Phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua 2 điểm A(3 ; 1) và B( 6 ; 2) A. x + 3y = 0 B. 3x y = 0 C. 3x y + 10 = 0 D. x + y 2 = 0 Câu 17. Tọa độ giao điểm của đường thẳng : 4x 3y 26 =0 và d: 3x + 4y 7 =0 là A. (2 ; 6).B. (5 ; 2).C. (5 ; 2).D. Không giao điểm. Câu 18. Vị trí tương đối của đường thẳng 1: x 2y + 1=0 và 2: 3x + 6y 10 =0 là A. Song songB. Cắt nhau C. Trùng nhau D. Vuông góc nhau Câu 19. Góc giữa đường thẳng 1 : 2x y 10 0 và 2 : x 3y 9 0 là A. 900 B. 00 C. 600 D. 450 Câu 20. Phương trình nào sau đây là phương trình đường tròn ? A. x 2 y 2 x y 9 0 B. x 2 y 2 x 0 C. x 2 y 2 2xy 1 0 .D. x .2 y 2 2x 3y 1 0 Câu 21. Giá trị của tan300 cot300 bằng bao nhiêu? A. 4 B. 1 3 C. 2 D. 2 3 3 3 Câu 22. Đường tròn (C): x2 + y2 + 2x – 4y – 4 = 0 có tâm I, bán kính R là : A. I(1 ; –2) , R = 3 B. I(–1 ; 2) , R = 9 C. I(–1 ; 2) , R = 3 D. I( 1 ; 2) , R = 3 4
  5. II.TỰ LUẬN Câu 1: Cho tam thức f (x) (m 1)x2 2(m 1)x 1, m là tham số A, Tìm m để phương trình f(x) = 0 có nghiệm b. Tìm m để bất phương trình f(x) < 0, x ¡ Câu 2: Điều tra về số con của 21 hộ gia đình trong một khu phố. Ta có bảng: 1 2 1 3 2 1 3 3 4 2 1 3 2 5 1 2 2 6 1 4 2 Hãy lập bảng phân bố tần số, tính số trung bình, số trung vị, mốt. Câu 3: Điều tra kết quả điểm thi môn toán của 30 học sinh lớp 10A được ghi trong bảng số liệu sau: 6 8 0 9 5 6 4 7 7 6 7 10 8 6 4 5 5 5 0 9 6 6 7 6 1 7 6 8 6 6 a. Hãy lập bảng phân bố tần số. b. Tính số trung bình cộng. Câu 4: Cho tam giác ABC có A = 600 ; AB = 6 và AC = 8 ? a. Tính cạnh BC b. Tính diện tích tam giác ABC. Câu 5 : Cho tam giác ABC có các cạnh a = 7 cm, b = 8 cm, c = 5 cm. a. Tính diện tích tam giác ABC. b. Tính độ dài trung tuyến ma . Câu 6: Trong mặt phẳng Oxy cho hai điểm A(3; 0) và B(5; - 2). a. Viết phương trình tham số của đường thẳng AB. b. Viết phương trình đường tròn (C ) có đường kính AB. Câu 7: Viết phương trình đường tròn (C ) có tâm I(1 ; – 2 ) và tiếp xúc với đường thẳng có phương trình: 3x – 4y – 1 = 0 Câu 8: Đơn giản các biểu thức: a. A = cos2a + cos2a.cot2a b. B = sin2x + sin2x.tan2x Câu 9: Tính giá trị của các biểu thức: 5
  6. sin x 3cos x 4 A = khi sinx = (2700 < x < 3600) tan x 5 Câu 10: Tính các giá trị lượng giác của góc , biết: 3 4 a. sin = và b. cos = và 0 5 2 15 2 3 3 c. tan = 2 và d. cot = –3 và 2 2 2 5 e. sin và 0 . 13 2 Câu 11: Tính giá trị biểu thức: a. A 2sin450 2.cos600 tan450 b.5sin0 3cos 2tan 7cot c.cos2 2sin2 3tan2 2 2 3 6 2 2 2 asin900 btan450 2 2 d.3sin 2cot 8cos e. 2 6 3 3 2a2 sin300 2abcos00 btan450 Câu 12: Chứng minh rằng: cosa 1 sina 1 cosa 2 a. t ana = b. 1+sina cosa 1 cosa sina sina 6