Đề kiểm tra chất lượng tháng 9 môn Toán Lớp 5 - Năm học 2022-2023 - Trường PTDTBT Nậm Tin (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra chất lượng tháng 9 môn Toán Lớp 5 - Năm học 2022-2023 - Trường PTDTBT Nậm Tin (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_kiem_tra_chat_luong_thang_9_mon_toan_lop_5_nam_hoc_2022_2.doc
Nội dung text: Đề kiểm tra chất lượng tháng 9 môn Toán Lớp 5 - Năm học 2022-2023 - Trường PTDTBT Nậm Tin (Có đáp án)
- PHÒNG GD&ĐT NẬM PỒ ĐỀ KIỂM TRA CL THÁNG 9 TRƯỜNG PTDTBT TH NẬM TIN NĂM HỌC 2022 - 2023 Đề chính thức Môn: Toán - Lớp 5 (Đề kiểm tra có 2 trang Ngày kiểm tra: 29 / 09 / 2022 (Thời gian 40 phút) Họ và tên học sinh: . Người coi KT: Lớp: 5A2 .Điểm bản: Trung tâm Người chấm KT: Điểm Nhận xét của giáo viên Bằng số: Bằng chữ: . Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng các câu: 3, 5, 6 và thực hiện các câu còn lại. Câu 1: ( 0,5 điểm) Đúng ghi Đ sai ghi S: a) 6 5 = 65 10 10 b) 6 5 = 60 10 10 Câu 2: ( 0,5 điểm) Nối các câu với kết quả đúng: 9 7 10 Chín đơn vị, bảy phần mười. 7 10 Câu 3: ( 0,5 điểm) Số thích hợp viết vào chỗ chấm 400kg = tạ, là: A. 40 B. 4 C.400 D. 4000 Câu 4: ( 0,5 điểm) Đúng ghi Đ sai ghi S: a)5 m2 = 500cm2 b)5 m2 = 50000cm2 Câu 5: ( 0,5 điểm) Số hình tam giác trong hình bên là: A. 6 B. 7 C. 8 D. 9 Câu 6: ( 0,5 điểm) Biết chiều dài mảnh đất là 210m và gấp đôi chiều rộng Chu vi mảnh đất đó là: A. 420 B. 620 C. 315 D. 630 Câu 7: (0,5 điểm)Viết các phân số sau theo thứ tự từ bé đến lớn. 8 ; 5 ; 5 ; 17 . 9 9 6 18
- Câu 8: (2 điểm) Tính a) 6 + 3 = b) 5 - 2 = 18 9 6 9 Câu 9: ( 2 điểm) : Tính 4 5 1 1 a) = c)4 : 2 = 7 8 6 2 6 5 2 4 b) : = d)2 1 = 7 2 3 5 Câu 10: ( 1 điểm) Tìm x a)2 - x = 4 b) x : 6 = 44 7 11 9 Câu 11: ( 2 điểm) Tuổi bố và con là 60 tuổi, biết tuổi bố gấp 3 lần tuổi con. Hỏi tuổi của mỗi người? Bài giải Câu 12: ( 1 điểm) Tìm một số thích hợp để viết thay vào x 2999 < x < 3001 ___
- PHÒNG GD&ĐT NẬM PỒ HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA TRƯỜNG PTDTBT TH NẬM TIN Năm học 2022-2023 Môn: Toán - Lớp 5 Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng các câu: 3, 5, 6 và thực hiện các câu còn lại. Câu 3 5 6 Đáp án B C D Điểm 0,5 0,5 0,5 Câu 1 ( 0,5 điểm) Đúng ghi Đ sai ghi S: c) 6 5 = 65 10 10 Đ d) 6 5 = 60 S 10 10 Câu 2: ( 0,5 điểm) Nối các câu (a) và (b) với kết quả đúng: 9 7 10 a)Chín đơn vị, bảy phần mười. 7 10 Câu 4: ( 0,5 điểm) Đúng ghi Đ sai ghi S: a) S b) Đ Câu 7: (0,5 điểm)Viết các số thập phân sau theo thứ tự từ bé đến lớn. 5 ; 5 ; 8 ; 17 . 9 6 9 18 Câu 8: (0,5 điểm) Tính a) 6 + 3 = 3 + 3 = 6 = 2 . b) 5 - 2 = 45 - 12 = 33 18 9 9 9 9 3 6 9 54 54 54 Câu 9: ( 2 điểm) : Tính 4 5 4 5 5 6 5 6 2 12 a) = = b) : = = 7 8 7 8 14 7 2 7 5 35 1 1 25 5 25 2 25 2 5 c)4 : 2 = : = = = 6 2 6 2 6 5 6 5 3
- 2 4 8 9 8 9 24 d)2 1 = = = 3 5 3 5 3 5 5 Câu 10: ( 1 điểm) Tìm x a)2 - x = 4 b) x : 6 = 44 7 11 9 4 44 6 x = 2 - x = 7 9 11 x = 10 x = 8 7 3 Câu 11: ( 2 điểm) Bài giải Ta có sơ đồ: ?Tuổi Tuổi bố: 0,25 điểm Tuổi con: 60 tuổi ? Tuổi Theo sơ đồ, tổng số phần bằng nhau là: 0,25 điểm 3 + 1 = 4 (phần) 0,25 điểm Tuổi bố là : 0,25 điểm 60 : 4 x 3 = 45 (tuổi) 0,25 điểm Tuổi con là: 0,25 điểm 60 - 45 = 15 (tuổi) 0.25 điểm Đáp số: Bố 45 tuổi; Con 15 tuổi 0,25 điểm (Học sinh có thể làm cách khác vẫn cho điểm tối đa) Câu 12: ( 1 điểm) Tìm một số thích hợp để viết thay vào x 2999 < 3000 < 3001 ___