Ma trận đề kiểm tra định kì môn Toán Lớp 5 - Học kì I - Năm học 2019-2020

docx 4 trang nhatle22 3151
Bạn đang xem tài liệu "Ma trận đề kiểm tra định kì môn Toán Lớp 5 - Học kì I - Năm học 2019-2020", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxma_tran_de_kiem_tra_dinh_ki_mon_toan_lop_5_hoc_ki_i_nam_hoc.docx

Nội dung text: Ma trận đề kiểm tra định kì môn Toán Lớp 5 - Học kì I - Năm học 2019-2020

  1. MA TRẬN ĐỀ TOÁN GIỮA HỌC KỲ I - LỚP 5B Mạch kiến thức, Số câu Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng và số kĩ năng điểm TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL 1.Biết đọc viết, so sánh Số câu 4 1 1 1 1 5 3 số thập phân, hỗn số, Câu số 1,2, 10 4 8 11 chuyển đổi được các số 3,6 đo đại lượng dưới dạng số thập phân, giải bài Số 2,0 1,0 0,5 2,0 2,0 toán về “quan hệ tỉ lệ điểm hoặc rút về đơn vị”. 2. Đại lượng và đo đại Số câu lượng: Biết được mối Câu số 5 9 1 1 quan hệ giữa các đơn vị đo độ dài, diện tích, Số khối lượng. Viết các số 0,5 1,0 đo đó dưới dạng số điểm thập phân. 3. Yếu tố hình học: Số câu Tính được chu vi hình Câu số 7 1 chữ nhật, giải được bài Số toán liên quan đến chu 1,0 vi. điểm Số câu 4 1 1 1 2 1 1 6 4 Tổng Số 2,0 1,0 0,5 2,0 1,5 2,0 1,0 4,0 6,0 điểm
  2. BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GIỮA HỌC KỲ I, NĂM HỌC 2019 - 2020 MÔN: TOÁN - Lớp 5 (Thời gian làm bài: 35 phút) Họ và tên học sinh: Lớp: 5 B. Trường: Tiểu học và THCS Sơn Hồng Điểm Nhận xét của giám khảo Giám khảo ký I - PHẦN TRẮC NGHIỆM: Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: Câu 1: Hai mươi bốn đơn vị, một phần mười, tám phần trăm được viết là: A. 24,18 B. 24,108 C. 24,018 D. 24,0108 65 Câu 2: Phân số viết dưới dạng số thập phân là: 100 A. 0,065 B. 0,65 C. 6,05 D. 6,5 Câu 3: Phần nguyên của số 1942,54 là: A. 54 B. 194254 C. 1942 D. 1924,54 Câu 4: Chữ số 5 trong số thập phân 1942,54 có giá trị là: A. 5 phần triệu B. 5 phần trăm C. 5 phần mười D. 5 phần nghìn Câu 5: 7cm2 9mm2 = cm2 số thích hợp viết vào chỗ chấm là: A. 79 B.7,09 C. 709 D. 7900 5 Câu 6: Hỗn số 3 được viết dưới dạng số thập phân là: 100 A. 0,35 B. 3,50 C. 3,35 D. 3,05 Câu 7: Một hình chữ nhật có chiều dài 30m, chiều rộng 15m. Chu vi của hình chữ nhật đó là: A. 80 m B. 70 m C. 60 m D. 90 m
  3. II - PHẦN VẬN DỤNG VÀ TỰ LUẬN: Câu 8: Điền dấu ; = ; thích hợp vào chỗ chấm: a) 15 1 b) 3 2 17 10 5 c) 3,125 2,075 d) 56,9 56 Câu 9: Tính nhanh: 5 3 5 4 = 12 7 12 7 Câu 10: Viết các số thập phân sau theo thứ tự từ bé đến lớn: 34,075; 34,175; 34,257; 37,303; 37,329; 37,314 Câu 11: Hưởng ứng phong trào nông thôn mới, thôn 5 đã tổ chức trồng cây. Biết trung bình cứ 4 ngày thôn 5 trồng được 1500 cây xà cừ. Hỏi trong 12 ngày thôn đó trồng được bao nhiêu cây xà cừ ? Giải
  4. ĐÁP ÁN BÀI KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1- NĂM HỌC 2019 - 2020 MÔN: TOÁN - LỚP 5B (Thời gian làm bài: 35 phút) PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Từ câu 1 đến câu 6, đúng mỗi câu đúng cho 0,5 điểm; câu 7 đúng được 1 điểm: Câu 1 2 3 4 5 6 7 Khoanh đúng A B C C B D D Điểm 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ 1,0 đ PHẦN II. - PHẦN VẬN DỤNG VÀ TỰ LUẬN: (6 điểm) Câu 8: Điền dấu thích hợp vào chổ chấn: (2 điểm) a) 15 2,075 d) 56,9 > 56 Câu 9: Tính nhanh: (1 điểm) 5 3 5 4 5 3 4 5 5 = ( ) 1 12 7 12 7 12 7 7 12 12 Câu 10: Viết các số thập phân sau theo thứ tự từ bé đến lớn: (1 điểm) 34,075; 34,175; 34,257; 37,303; 37,314; 37,329 Câu 11: Hưởng ứng phong trào nông thôn mới, thôn 5 đã tổ chức trồng cây. Biết trung bình cứ 4 ngày thôn 5 trồng được 1500 cây xà cừ. Hỏi trong 12 ngày thôn đó trồng được bao nhiêu cây xà cừ ? (2 điểm) Bài giải Cách 1: 12 ngày gấp 4 ngày số lần là: (0,25đ) 12 : 4 = 3 (lần) (0,75đ) Số cây xà cừ thôn 5 trồng được trong 12 ngày là: (0,25đ ) 1500 x 3 = 4500 (cây) (0,5đ) Đáp số: 4500 cây xà cừ. (0,25 đ) Cách 2: Trung bình một ngày thôn 5 trồng được số cây là: (0,25đ) 1500 : 4 = 375(cây) (0,75đ) Số cây xà cừ thôn 5 trồng được trong 12 ngày là: (0,25đ ) 375 x 12 = 4500 (cây) (0,5đ) Đáp số: 4500 cây xà cừ. (0,25 đ)