Đề cương Kiểm tra môn Toán Lớp 5 - Học kì I - Đinh Quốc Nguyễn

doc 4 trang nhatle22 3091
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương Kiểm tra môn Toán Lớp 5 - Học kì I - Đinh Quốc Nguyễn", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_cuong_kiem_tra_mon_toan_lop_5_hoc_ki_i_dinh_quoc_nguyen.doc

Nội dung text: Đề cương Kiểm tra môn Toán Lớp 5 - Học kì I - Đinh Quốc Nguyễn

  1. Đinh Quốc Nguyễn Trường TH Sông Nhạn - Cẩm Mỹ - Đồng Nai 0792999177 MA TRẬN CÂU HỎI ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN CUỐI KỲ I - LỚP 5 Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng Mạch kiến thức, Số câu và TNK TN TNK TNK kĩ năng số điểm TL TL TL TL Q KQ Q Q Số học Số câu 02 01 02 01 01 07 Câu số 1,4 10 2,3 9 11 Số điểm 1,0 1,0 1,0 1,0 1,0 Đại lượng và Số câu 02 02 đo đại lượng Câu số 5, 6 Số điểm 1,0 Yếu tố Số câu 01 01 01 03 hình học Câu số 7 8 12 Số điểm 1,0 1,0 2,0 Tổng Số câu 3 4 3 2 12 Số điểm 2,0 2,0 3,0 3,0 10,0
  2. Đinh Quốc Nguyễn Trường TH Sông Nhạn - Cẩm Mỹ - Đồng Nai 0792999177 TRƯỜNG TIỂU HỌC SÔNG NHẠN Thứ tư ngày 31 tháng 12 năm 2019 LỚP 5/2 ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I Họ và tên : Môn: Toán Điểm Nhận xét của giáo viên . I. TRẮC NGHIỆM: (6 điểm) Khoanh vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng: Câu 1: Số thập phân 502, 467 đọc là: A. Năm trăm linh hai phẩy bốn trăm sáu mươi bảy. B. Năm trăm linh hai phẩy bốn sáu bảy. C. Năm không hai phẩy bốn trăm sáu mươi bảy. D. Năm trăm linh hai bốn trăm sáu mươi bảy. Câu 2: Số thập phân gồm có: Năm đơn vị, hai phần trăm được viết là: A. 520 B. 5,02 C. 5 2 D. 5,2 100 100 Câu 3: Giá trị của chữ số 5 trong số thập phân 879,457 có giá trị là: 5 5 5 A. B. C. 50 D. 10 1000 100 Câu 4: Phân số thấp phân 806 được viết thành số thập phân là: 100 A. 8,6 B. 0,806 C. 8,60 D. 8,06 Câu 5: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 50g = kg A. 50 000 kg B.0,05 kg C. 0,5kg D. 5kg Câu 6 : Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 927 m2 = ha A. 927 ha B. 0,0927ha C. 9,027ha D.9,27 ha Câu 7: Chu vi hình chữ nhật có chiều dài 3 m và chiều rộng 1 m là: 2 2 A. 3 m B.6 m C. 4 m D.2 m 4 4 4 Câu 8: Diện tích hình tam giác có độ dài đáy là 7m, chiều cao 24dm là: A. 94m2, B. 16,8m2 C. 8,4m2 D. 84 m2 Câu 9: Trong phép chia 33,14 : 58 nếu chỉ lấy đến hai chữ số của phần thập phân của thương. Thì số dư là:
  3. Đinh Quốc Nguyễn Trường TH Sông Nhạn - Cẩm Mỹ - Đồng Nai 0792999177 A. 8 B. 0,8 C. 0,08 D. 0,008 II. TỰ LUẬN: (4 điểm) Câu 10: (1 điểm) Đặt tính rồi tính: 19,48 + 26,15 62,05 - 20,18 4,06 x 3,4 91,08 :3,6 Câu11:(1điểm) Tìm x: 35,5 : x – 2,5 : x = 15 Câu 12:(2 điểm) Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 46m, chiều rộng bằng 3 chiều dài. 5 Tính chu và diện tích thửa ruộng đó.
  4. Đinh Quốc Nguyễn Trường TH Sông Nhạn - Cẩm Mỹ - Đồng Nai 0792999177 ĐÁP ÁN + BIỂU ĐIỂM TOÁN 5 PHẦN I: Trắc nghiệm: (6 điểm) Câu 1, 2, 3, 4, 5, 6, mỗi câu đúng đạt 0,5 điểm. Câu 7, 8, 9, mỗi câu đúng 1điểm Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 A B D D B B C C C PHẦN II: Tự luận (4 điểm) Câu 10: (1 điểm) Mỗi phép tính đúng được 0,25 điểm. Câu 11: (1 điểm) 35,5 : x – 2,5 : x = 15 (35,5 - 2,5) : x =15 33 : x = 15 x = 33 : 15 x = 2,2 Câu 12: (2 điểm) Chiều rộng thửa ruộng đó là: (0,25đ) 46 x 3 = 27,6 (0,25đ) 5 Chu vi mảnh đất là: (0,25đ) (46 + 27,6) x 2 = 147,2 (m) (0,25 đ) Diện tích mảnh đất là: (0,25đ) 46 x 27,6 = 1269,6 (m2) (0,5 đ) Đáp số: 147,2 m (0,25đ) 1269,6m2