Đề kiểm tra chất lượng môn Hóa học Lớp 9 - Học kì I - Phòng Giáo dục và đào tạo Thành phố Ninh Bình

doc 3 trang nhatle22 6500
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra chất lượng môn Hóa học Lớp 9 - Học kì I - Phòng Giáo dục và đào tạo Thành phố Ninh Bình", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_chat_luong_mon_hoa_hoc_lop_9_hoc_ki_i_phong_giao.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra chất lượng môn Hóa học Lớp 9 - Học kì I - Phòng Giáo dục và đào tạo Thành phố Ninh Bình

  1. PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KỲ I THÀNH PHỐ NINH BÌNH NĂM HỌC 2020 - 2021 MÔN: Hóa 9 ( Thời gian làm bài 45 phút -Thí sinh làm trực tiếp vào đề ) Họ và tên: Lớp: Số báo danh: Chữ ký, họ tên của giám thị số 1: . Ký hiệu phách Chữ ký, họ tên của giám thị số 2: . Điểm bài thi .( Bằng chữ ) Chữ ký, họ tên của giám khảo số 1: . Ký hiệu phách I. TRẮC NGHIỆM Hãy khoanh tròn chữ cái A hoặc B, C, D đứng trước câu trả lời đúng Câu 1: Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím chuyển sang màu xanh? A. NaCl. B. HCl. C. NaOH. D. KCl. Câu 2: Trong tự nhiên, muối natri clorua có nhiều trong: A.Nước sông. B.Nước mưa. C.Nước giếng. D.Nước biển. Câu 3:Dung dịch axit H2SO4 tác dụng với chất nào dưới đây tạo ra khí hiđro? A. NaOH. B. Fe. C. CaO. D. CO2. Câu 4:Cho 2,24 lít khí CO2 (đktc) tác dụng vừa đủ với 200ml dung dịch Ba(OH)2 tạo thành một muối trung hòa và nước. Nồng độ mol của dung dịch Ba(OH)2 là: A.0,25M. B. 0,5M. C. 0,35M. D. 0,45M. Câu 5: Oxit nào sau đây phảnứng được với nước (ở điều kiện thường) tạo ra dung dịch bazơ? A.Na2O. B.PbO. C.FeO. D.CuO. Câu 6: Bazơ nào sau đây bịnhiệt phân hủy? A. KOH. B. NaOH. C. Cu(OH)2. D. Ba(OH)2. Câu 7: Chất không tác dụng được với dung dịch HCl là: A. Na2SO4. B. KOH. C. CuO. D. Fe. Câu 8: Dung dịch A có tính nhờn, làm bục vải, giấy và ăn mòn da, được sử dụng nhiều trong đời sống và các ngành công nghiệp như sản xuất xà phòng, chất tẩy rửa, bột giặt, tơ nhân tạo, giấy, nhôm, chế biến dầu mỏ Dung dịch A là: A. Dung dịch Ca(OH)2. B. Dung dịch NaOH. C. Dung dịch H2SO4. D. Dung dịch HCl. Câu 9: Cặp chất nào sau đây được dùng để điều chế khí SO2 trong phòng thí nghiệm? A. Na2SO3 và NaOH. B. Na2SO3 và NaCl. C. Na2SO3 và H2SO4. D. K2SO4 và HCl. Câu 10: Phân bón mà thành phần chỉ chứa NH4NO3 thuộc loại phân bón hóa học nào dưới đây? A.Phân vi lượng. B. Phân lân. C. Phân kali. D.Phân đạm. II. TỰ LUẬN Câu 1:Viết phương trình hoá học cho những chuyển đổi hóa học sau (ghi rõ điều kiện nếu có): (1) (2) (3) (4) CaO  Ca(OH)2  CaCO3  CaCl2  Ca(NO3 )2 Câu 2:Cho 4 dung dịch riêng biệt: HCl, NaOH, NaNO3, NaCl được đựng trong 4 lọmất nhãn. Bằngphương pháp hóa học, hãy trình bày cách nhận biết dung dịch trong mỗi lọ. Viết các phương trình hóa học xảy ra (nếu có). Câu 3: Hòa tan m gam Al2O3bằng 400 ml dung dịch H2SO40,3M vừa đủ(D = 1,2 g/ml). a) Viết phương trình phản ứng xảy ra. b) Tính m. c) Tính nồng độ phần trăm của dung dịch muối thu được sau phản ứng. ( Cho: Al = 27, O = 16, H = 1,S = 32, Ba = 137)
  2. PHẦN LÀM BÀI TỰ LUẬN . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
  3. PHÒNG GD&ĐT TP NINH BÌNH HDC ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIỮA HK I Môn: Hoá học 9 Năm học 2020 - 2021 I. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm) Mỗi câu đúng cho 0,5 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án C D B B A C A B C D II. TỰ LUẬN(5,0 điểm) Câu Nội dung Điểm (1) CaO + H2O  Ca(OH)2 0,25 1 (2) Ca(OH)2 + CO2  CaCO3 + H2O 0,25 (1,0 điểm) (3) CaCO3 + 2 HCl  CaCl2 + CO2 + H2O 0,25 (4) CaCl2 + 2 AgNO3  Ca(NO3)2 + 2 AgCl 0,25 - Dùng quỳ tím nhận ra dung dịch HCl (Quỳ tím  đỏ) 0,5 dung dịch NaOH (Quỳ tím  xanh) 0,5 2 dung dịch không làm đổi màu quỳ tím là NaCl và NaNO3 (2,0 điểm) - Dùng dung dịch AgNO3 nhỏ vào hai dung dịch không làm đổi mầu quỳ tím, có kết tủa là dd NaCl 0,5 NaCl + AgNO3 AgCl↓ + HNO3 - Không có hiện tượng gì là dung dịch NaNO3 0,5 Ta có: n 0,3.0.4 0,12(mol) H2SO4 0,25 a) PTHH: Al O + 3H SO  Al (SO ) + 3H O 2 3 2 4 2 4 3 2 0,5 0,040,12 0,04 (mol) b) mAl O 0,04.102 4,08(g) 2 3 0,5 3 Vậy m = 4,48 (g) (2,0 điểm) m 0,04.342 13,68(g) Al2 (SO4 )3 c) Ta có: m 400.1,2 480(g) ddH2SO4 0,5 mdd sau ph¶n øng 4,08 480 484,08(g) 13,68 C% .100% 2,83% 0,25 ddAl2 (SO4 )3 484,08