Đề kiểm tra 45 phút môn Sinh học Lớp 6 - Năm học 2019-2020

doc 7 trang nhatle22 3160
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 45 phút môn Sinh học Lớp 6 - Năm học 2019-2020", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_45_phut_mon_sinh_hoc_lop_6_nam_hoc_2019_2020.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra 45 phút môn Sinh học Lớp 6 - Năm học 2019-2020

  1. Ngày soạn : 23/5/2020 Ngày giảng: 25/5/2020 (6A; 6B) Tiết 46 KIỂM TRA 45’ I. Mục tiêu Khi học xong bài này HS: - Thực hiện nội dung kiểm tra theo đúng yêu cầu. - Có kĩ năng tư duy làm bài; Có thái độ nghiêm túc khi kiểm tra. II. Chuẩn bị - Giáo viên: Giáo án, ma trận và đề kiểm tra. (Bản đính kèm) - Học sinh: Giấy kiểm tra, thước kẻ, bút viết. III. Phương pháp Kiểm tra viết IV. Tổ chức giờ học 1. Ổn định tổ chức ( 1’) 2. Các hoạt động - GV: Phát đề kiểm tra, nhắc nhở HS cách thức tiến hành làm bài kiểm tra. - HS: Làm bài kiểm tra.
  2. MA TRẬN Mức độ nhận thức Tổng Tên chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng TN TL TN TL TN TL 1. Hoa và Nêu được khái Nêu được lợi ích sinh sản niệm thụ phấn của việc nuôi ong hữu tính và đặc điểm hoa trong vườn nhà thụ phấn nhờ sâu bọ. Lấy ví dụ Số câu 2 1 câu 1câu(PISA) 2 câu Số điểm:6 4điểm 2 điểm 6 điểm 2. Quả và Biết được các bộ - Phân biệt được hạt phận của hạt hạt một lá mầm và hai lá mầm. -Phân biệt được các loại quả Số câu 3 1 câu 1 câu 1 câu 3 câu Số điểm: 2,5 0,25 điểm 0,25 điểm 2 điểm 2,5 điểm 3. Các Nhận biết được -Biết được đặc nhóm thực cơ quan sinh điểm dương xỉ tiến vật dưỡng của cây hóa hơn rêu rêu -Biết được nguyên nhân tảo, rêu, dương xỉ được xếp vào thực vật bậc thấp Số câu 2 1 câu 1 câu 2 câu Số điểm:1,5 1 điểm 0,5 điểm 1,5 điểm T.số câu: 7 3câu 2 câu 2 câu 7 câu T.điểm:10 5,25 điểm 2,25 điểm 2,5 điểm 10 điểm
  3. ĐỀ 2 I. Trắc nghiệm( 2 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng đầu câu trả lời đúng. Câu 1: Trong các nhóm quả sau, nhóm nào gồm toàn quả khô: (0,25 điểm) a. Quả cà chua, ớt, chanh b. Quả lạc, quả dừa, đu đủ, quả táo ta c. Quả đậu xanh, quả cải, quả đậu Hà Lan. d. Quả bồ kết, quả đậu đen, quả chuối. Câu 2: Hạt gồm bao nhiêu bộ phận chính? (0,25 điểm) a. 1 b. 2 c. 3 d. 4 Câu 3: Chọn 2 đáp án Tảo là thực vật bậc thấp vì: (0,5 điểm) a. Cơ thể có cấu tạo đơn bào b. Sống chủ yếu ở trên cạn c. Chưa có rễ, thân, lá d. Sống bám trên cây khác để hút chất dinh dưỡng Câu 4. Điền vào chỗ trống những từ thích hợp: (1,0 điểm) “ Bào tử ; Túi bào tử ; Thân, lá ; Rễ” Cơ quan sinh dưỡng của cây rêu gồm có (1) , chưa có .(2) . thật sự. Trong thân và lá rêu chưa có mạch dẫn. Rêu sinh sản bằng (3) được chứa trong .(4) , cơ quan này nằm ở ngọn cây rêu. II. Tự luận (8 Điểm) Câu 1 : (2 điểm): Phân biệt hạt một lá mầm và hai lá mầm? Nêu 2 ví dụ cho mỗi loại ? Câu 2 : (4 điểm):Nêu đặc điểm của hoa thụ phấn nhờ sâu bọ? Lấy 2 ví dụ về cây hoa thụ phấn nhờ sâu bọ ? Câu3 : (2 điểm): THỤ PHẤN NHỜ SÂU BỌ Các loài ong thường tìm các cây có hoa để hút mật, dựa vào điều đó khi trồng các loại cây ăn quả con người đó vận dụng điều này để nuôi ong ngay trong vườn cây ăn quả. Em hãy cho biết nuôi ong trong các vườn cây ăn quả có lợi gì?
  4. ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ 2 Câu Đáp án Điểm Phần I: Trắc nghiệm Câu 1 1 – C 0,25 đ Câu 2 2 – C 0,25 đ Câu 3 3 – A,C – Mỗi ý đúng chấm 0,25đ 0,5 đ Câu 4 Mỗi ý đúng được 0,25đ 1. Thân, lá 2. Rễ 3. Bào tử 4. Túi bào tử 1 đ Phần II.Tự luận Câu 1 ( 2 điểm): Phân biệt hạt 1 lá mầm và 2 lá mầm - Cây 2 lá mầm: Phôi của hạt có 2 lá mầm. 0,5 đ Vd: Cây bưởi, Cây cam 0,5 đ - Cây 1 lá mầm: Phôi của hạt có 1 lá mầm. 0,5 đ Vd: Cây lúa, cây kê 0,5 đ Câu 2 ( 4 điểm) +Đặc điểm của hoa thụ phấn nhờ sâu bọ: - Màu sắc sặc sỡ - Hương thơm, mật ngọt 0,75 đ - Hạt phấn to và có gai 0,75 đ - Đầu nhụy có chất dính 0,75 đ + Mỗi ví dụ đúng 0,5 điểm 0,75 đ 1 đ Câu 3 ( 2 điểm): Nuôi ong trong các vườn cây ăn quả có lợi - Giúp hoa hoa được thụ phấn 2đ Tổng 10 đ
  5. ĐỀ BÀI Đề 1 I. Trắc nghiệm( 2 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng đầu câu trả lời đúng. Câu 1: Trong các nhóm quả sau, nhóm nào gồm toàn quả hạch: (0,25 điểm) a. Quả mận, quả mơ, quả đào b. Quả đào, quả dừa, đu đủ, quả táo ta c. Quả đậu xanh, quả cải, quả đậu Hà Lan. d. Quả bồ kết, quả quả mơ, quả chuối. Câu 2: Phôi của hạt gồm bao nhiêu bộ phận? (0,25 điểm) a. 1 b. 2 c. 3 d. 4 Câu 3: Em hãy lựa chọn 2 đáp án Dương xỉ tiến hoá hơn rêu vì: (0,5 điểm) a. Có lá non cuộn lại ở đầu b. Cây non mọc ra từ nguyên tản c. Rễ, thân, lá thực sự d. Đã có mạch dẫn Câu 4. Điền vào chỗ trống những từ thích hợp: “ Túi bào tử ; dương xỉ con; bào tử chín ; nguyên tản” Mặt dưới của dương xỉ có những đốm chứa (1) vòng cơ đẩy (2) rơi ra ngoài bào tử nảy mầm phát triển thành (3) cây (4) II. Tự luận (8 Điểm) Câu 1 : (2 điểm): Phân biệt hạt một lá mầm và hai lá mầm? Nêu 2 ví dụ cho mỗi loại? Câu 2 : (4 điểm):Nêu đặc điểm của hoa thụ phấn nhờ gió? Lấy 2 ví dụ về cây hoa thụ phấn nhờ gió ? Câu3 : (2 điểm): THỤ PHẤN NHỜ GIÓ Như chúng ta đã biết, cây ngô thụ phấn nhờ gió và động vật như: Ong, bướm, và thực hiện thụ phấn chéo giữa các cây ngô với nhau. Dựa vào sự hiểu biết đó, khi trồng ngô nếp và ngô tẻ, người ta trồng ngô tẻ và ngô nếp cách xa nhau. Em hãy cho biết trồng ngô nếp và ngô tẻ cách xa nhau có lợi gì?
  6. ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ 1 Câu Đáp án Điểm Phần I: Trắc nghiệm Câu 1 1 – A 0,25 đ Câu 2 2 – D 0,25 đ Câu 3 3 – C, D – Mỗi ý đúng chấm 0,25đ 0,5 đ Câu 4 Mỗi ý đúng được 0,25đ 1. Túi bào tử 2. Bào tử chín 1 đ 3. Nguyên tản 4. Dương xỉ con Phần II.Tự luận Câu 1 ( 2 điểm): Phân biệt hạt 1 lá mầm và 2 lá mầm - Cây 2 lá mầm: Phôi của hạt có 2 lá mầm. 0,5 đ Vd: Cây bưởi, Cây cam 0,5 đ - Cây 1 lá mầm: Phôi của hạt có 1 lá mầm. 0,5 đ Vd: Cây lúa, cây kê 0,5 đ Câu 2 ( 4 điểm) +Đặc điểm của hoa thụ phấn nhờ gió: - Hoa tập trung ở ngọn cây cao, bao hoa tiêu giảm. 0,75 đ - Chỉ nhị dài, bao phấn treo lủng lẳng. 0,75 đ - Hạt phấn nhiều, nhỏ, nhẹ. 0,75 đ - Đầu nhụy dài, có nhiều lông. 0,75 đ + Mỗi ví dụ đúng 0,5 điểm 1 đ Câu 3 ( 2 điểm): Lợi ích của việc trồng ngô nếp và ngô tẻ cách xa nhau: - Tránh hạt phấn của ngô nếp thụ phấn cho ngô tẻ và ngược 1đ lại. - Dễ dàng trong lựa chọn giống địa phương. 1đ Tổng 10 đ
  7. 3. Tổng kết và hướng dẫn học ở nhà a. Tổng kết: (1’) Giáo viên thu bài, nhận xét giờ kiểm tra của học sinh. b. Hướng dẫn học ở nhà: (1’) Đọc trước nội dung bài 40; Hướng dẫn mỗi HS chuẩn bị một cành thông (Có nón đực và nón cái). V. Dự kiến và phân tích kết quả kiểm tra 1. Dự kiến kết quả kiểm tra Lớp 6A: Giỏi 3; Khá 6; TB 16; Dưới TB 2 Lớp 6B: Giỏi 3; Khá 5; TB 12; Dưới TB 2 2. Phân tích kết quả kiểm tra Lớp 6A: Giỏi ; Khá ; TB ; Dưới TB Lớp 6B: Giỏi ; Khá ; TB ; Dưới TB NGƯỜI RA ĐỀ DUYỆT CỦA TỔ CM