Đề kiểm tra 45 phút môn Hình Học Lớp 10 - Đề số 1

doc 2 trang nhatle22 2520
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 45 phút môn Hình Học Lớp 10 - Đề số 1", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_45_phut_mon_hinh_hoc_lop_10_de_so_1.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra 45 phút môn Hình Học Lớp 10 - Đề số 1

  1. SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT HÌNH HỌC (20 câu trắc nghiệm và 2 câu tự luận) (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Họ, tên thí sinh: SBD: Câu 1: Cho tam giác ABC có A(1;3),B (- 1;5),C (- 4;1) . Đường cao AH của tam giác có phương trình là A. .3 x -B.4 y. + C.9 = . 0D. . 4x + 3y - 13 = 0 3x + 4y - 15 = 0 4x - 3y + 5 = 0 Câu 2: Cho hai điểm A(2;3) và B (- 4;2) . Phương trình đường thẳng AB là A. .x - 4B.y -. 10C.= 0. D. . x - 6y + 16 = 0 6x + y - 15 = 0 x - 6y + 18 = 0 ì ï x = 3 + t Câu 3: Cho hai đường thẳng d : 2x - y + 3 = 0 và d ' : í . Khẳng định nào dưới đây là đúng? ï y = 4 + t îï A. dcắt d . ' B. . d / / d ' C. . d ^ dD.' . d º d ' 1 Câu 4: Cho d : 3x - y = 0 và d ' : mx + y - 1 = 0 . Tìm m để cos(d,d ') = . 10 4 A. .m = 0 B. hoặc m = . m = 0 3 3 C. mhoặc= . m = 0 D. . m = ± 3 4 r Câu 5: Đường thẳng d đi qua điểm A(- 2;1) và có VTCP u = (- 3;- 2) có phương trình là ì ì ì ì ï x = - 2 - 3t ï x = - 2 + t ï x = - 2 - 2t ï x = - 2 - 2t A. .í B. . C. . í D. . í í ï y = 1- 2t ï y = - 3 - 2t ï y = - 3 + t ï y = 1- 3t îï îï îï îï Câu 6: Tính khoảng cách từ điểm M (1;- 1) đến đường thẳng D : 4x+ y- 8 = 0 . 7 3 5 2 A. .d (MB.,D . ) = C. . D. . d (M ,D) = d (M ,D) = d (M ,D) = 17 17 17 17 ì ï x = 1- 2t Câu 7: Hệ số góc k của đường thẳng D : í là ï y = 3 + 3t îï 1 1 3 A. .k = 3 B. . k = C. . D.k =. - k = - 3 2 2 Câu 8: Cho A(- 3;2) và D : 2x + y + 1 = 0 . Đường thẳng d đi qua điểm A và vuông góc với D có phương trình là A. .x - 2yB.+ . 7 = 0C. . D.x .+ 2y - 1 = 0 x - 2y - 7 = 0 x + 2y - 5 = 0 Câu 9: Gọi I (a;b) là giao điểm của hai đường thẳng d : 3x - y + 1 = 0 và d ' : 3x + y - 5 = 0 . Tính a + b. 11 19 17 A. .a + b = B. . C.a +. b = 4 D. . a + b = a + b = 3 3 3 Câu 10: Cho M (2;5) và D : 3x + 4y - m = 0 . Tìm m để d (M ,D) = 1 . A. mhoặc= 31 .m = 11 B. mhoặc= 21 .m = 31 C. mhoặc= 11 .m = 21 D. .m = ± 11 Trang 1/2 - Mã đề thi 303
  2. Câu 11: Cho 3 điểm A(2;2),B (- 3;4),C (0;2) . Viết phương trình đường thẳng D đi qua điểm C và song song với AB . A. .5 x - B.2y . + 4C.= .0 D. . 2x + 5y - 5 = 0 5x + 2y - 4 = 0 2x + 5y - 10 = 0 ur Câu 12: Viết phương trình đường thẳng D đi qua điểm M (5;1) và có VTPT n = (1;- 3) . A. .x - 3yB.- . 5 = C.0 . D.3 .x - y - 14 = 0 x - 3y - 2 = 0 3x + y - 14 = 0 Câu 13: Cho hai đường thẳng song song d : x + y + 1 = 0 và d ' : x + y - 5 = 0 . Khoảng cách giữa d và d ' bằng A. .4 2 B. . 3 2 C. . 2 D. . 2 2 Câu 14: Cho A(2;- 5) và d : 3x - 2y - 9 = 0 . Tìm tọa độ hình chiếu H của A trên d . æ ö æ ö æ ö æ ö ç25 31÷ ç 5 51÷ ç 25 31÷ ç 5 51÷ A. .H ç ;-B. . ÷ C. . H ç D.;- . ÷ H ç- ; ÷ H ç ; ÷ èç13 13ø÷ èç13 13ø÷ èç 13 13ø÷ èç13 13ø÷ Câu 15: Cho tam giác ABC có A(- 1;- 2),B (0;2),C (- 2;3) . Đường trung tuyến BM có phương trình là A. .3 x - yB.- . 2 = 0 C. . D.x + . y - 2 = 0 x - 3y + 6 = 0 x - y + 2 = 0 Câu 16: Góc giữa hai đường thẳng D 1 : x + y - 1 = 0 và D 2 : 2x - y = 0 bằng A. .6 00 B. . 300 C. . 450 D. Kết quả khác. Câu 17: Cho tam giác ABC có A(0;1),B (- 2;0),C (2;5) . Tính diện tích S của tam giác ABC . 5 3 A. .S = 3 B. . S = 5 C. . SD.= . S = 2 2 Câu 18: Cho tam giác ABC có phương trình các cạnh AB : x - 2y + 2 = 0 , BC : 5x - 4y + 10 = 0 và AC : 2x - y + 1 = 0 . Gọi H là chân đường cao kẻ từ đỉnh C . Tìm tọa độ điểm H . æ ö æ ö æ ö ç16 13÷ ç 1÷ ç1 9÷ A. .H (0;1) B. . H çC. . ; ÷ D. . H ç- 1; ÷ H ç ; ÷ èç 5 5 ø÷ èç 2ø÷ èç5 5ø÷ Câu 19: Tìm m để D ^ D ' , với D : 2x + y - 4 = 0 và D ' : y = (m + 2)x + 3 . 3 5 5 3 A. .m = B. . m = C. . D. .m = - m = - 2 2 2 2 Câu 20: Cho tam giác ABC có A(4;- 2) . Đường cao BH : 2x - 7y + 4 = 0 và đường cao CK : 3x - y - 1 = 0. Viết phương trình đường cao kẻ từ đỉnh A . A. .4 x B.- 3. y -C.2 2. = D.0 . 4x - 5y - 26 = 0 4x + 3y - 10 = 0 4x + 5y - 6 = 0 HẾT Trang 2/2 - Mã đề thi 303