Đề kiểm tra 1 tiết môn Hình Học Lớp 10 - Đề số 18 (Chuẩn kiến thức)

doc 2 trang nhatle22 1390
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 1 tiết môn Hình Học Lớp 10 - Đề số 18 (Chuẩn kiến thức)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_1_tiet_mon_hinh_hoc_lop_10_de_so_18_chuan_kien_t.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra 1 tiết môn Hình Học Lớp 10 - Đề số 18 (Chuẩn kiến thức)

  1. BỘ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HÌNH HỌC (20 câu trắc nghiệm) (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Họ, tên thí sinh: SBD: Câu 1: Cho tam giác ABC có A(- 1;- 3),B (2;1),C (3;5) . Đường trung tuyến BM có phương trình là A. .3 x - yB.- . 5 = 0 C. . x - yD.- 1. = 0 x - 2 = 0 y - 1 = 0 Câu 2: Cho A(- 1;2) và D : 2x + y + 1 = 0 . Đường thẳng d đi qua điểm A và vuông góc với D có phương trình là A. .x + 2yB.- . 3 = 0C. . D.x +. 2y - 5 = 0 x - 2y - 5 = 0 x - 2y + 5 = 0 Câu 3: Cho tam giác ABC có A(- 1;3),B (2;0),C (- 2;- 5) . Đường cao AH của tam giác có phương trình là A. .4 x +B.5 .y - C.11 . = 0D. . 4x + 5y - 13 = 0 3x + 4y - 11 = 0 4x - 3y + 5 = 0 ur Câu 4: Viết phương trình đường thẳng D đi qua điểm M (0;5) và có VTPT n = (1;- 3) . A. .3 x + yB.- . 5 = C.0 . D. .x - 3y + 15 = 0 3x - y - 15 = 0 x - 3y + 5 = 0 Câu 5: Gọi I (a;b) là giao điểm của hai đường thẳng d : x + 3y + 4 = 0 và d ' : 3x + y - 5 = 0 . Tính a + b. 1 3 7 5 A. .a + b = B. . aC.+ . b = D. . a + b = a + b = 4 2 4 4 r Câu 6: Đường thẳng d đi qua điểm A(- 2;- 3) và có VTCP u = (1;- 2) có phương trình là ì ì ì ì ï x = - 2 - 2t ï x = - 2 + t ï x = - 2 - 3t ï x = - 2 - 2t A. .í B. . C. . í D. . í í ï y = - 3 + t ï y = - 3 - 2t ï y = 1- 2t ï y = 1- 3t îï îï îï îï Câu 7: Góc giữa hai đường thẳng D 1 : x + y - 1 = 0 và D 2 : y- 3 = 0 bằng A. .9 00 B. . 600 C. . 450 D. . 300 ì ï x = 3 + t Câu 8: Cho hai đường thẳng d : 2x - y + 3 = 0 và d ' : í . Khẳng định nào dưới đây là đúng? ï y = 9 + 2t îï A. .d / / d ' B. cắt . d d ' C. . d º dD.' . d ^ d ' Câu 9: Cho hai điểm A(2;3) và B (4;- 1) . Phương trình đường thẳng AB là A. .2 x + yB.+ . 7 = 0C. . D.x -. 2y - 5 = 0 x - 2y + 5 = 0 2x + y - 7 = 0 Câu 10: Cho tam giác ABC có A(1;1),B (0;- 1),C (- 4;5) . Tính diện tích S của tam giác ABC . 5 7 A. .S = 7 B. . S = C. . SD.= . S = 5 2 2 Câu 11: Tìm m để D ^ D ' , với D : 2x + y - 4 = 0 và D ' : y = (m + 1)x + 3 . 1 3 3 1 A. .m = B. . m = C. . D. m. = - m = - 2 2 2 2 Câu 12: Cho 3 điểm A(2;2),B (- 3;4),C (0;- 3) . Viết phương trình đường thẳng D đi qua điểm C và song song với AB . A. .5 x +B.2y . + 2C.= .0 D. . 5x - 2y - 2 = 0 2x + 5y + 15 = 0 2x + 5y - 15 = 0 Câu 13: Cho A(5;- 5) và d : 3x - 2y + 1 = 0 . Tìm tọa độ hình chiếu H của A trên d . Trang 1/2 - Mã đề thi 176
  2. A. . B. . C. . D. . H (- 1;1) H (- 1;- 1) H (1;1) H (1;- 1) Câu 14: Cho hai đường thẳng song song d : x + y + 1 = 0 và d ' : x + y - 7 = 0 . Khoảng cách giữa d và d ' bằng A. .4 2 B. . 2 C. . 2 2 D. . 3 2 Câu 15: Tính khoảng cách từ điểm M (1;- 1) đến đường thẳng D : 4x- 3y- 10 = 0 . 7 3 13 A. .d (M ,DB.) = . C. . d (MD., D. ) = d (M ,D) = 5 5 5 d (M ,D) = 2 ì ï x = 1- 2t Câu 16: Hệ số góc k của đường thẳng D : í là ï y = 3 + t îï 1 1 A. .k = B. . k = - 2C. . D.k . = - k = 3 3 2 Câu 17: Cho tam giác ABC có A(4;- 2) . Đường cao BH : 8x - 7y - 7 = 0 và đường cao CK : 4x - y + 21 = 0. Viết phương trình đường cao kẻ từ đỉnh A . A. .4 x B.- 5.y - C.2 6. = 0D. . 4x - 3y - 22 = 0 4x + 5y - 6 = 0 2x - 3y - 14 = 0 Câu 18: Cho M (3;- 3) và D : 3x + 4y - m = 0 . Tìm m để d (M ,D) = 2 . A. mhoặc= 7 . m = 1 B. hoặc m = 7 . m = - 13 C. .m = 13 D. . m = ± 9 Câu 19: Cho tam giác ABC có phương trình các cạnh AB : 2x - y - 1 = 0 , BC : 3x + 2y + 2 = 0 và AC : 4x + 5y - 9 = 0. Gọi H là chân đường cao kẻ từ đỉnh C . Tìm tọa độ điểm H . æ ö æ ö ç4 3÷ ç8 11÷ A. . B. . HC.ç . ; ÷ D. . H (0;- 1) H ç ; ÷ H (- 1;- 3) èç5 5÷ø èç5 5 ø÷ 1 Câu 20: Cho d : x - y = 0 và d ' : mx + y - 1 = 0 . Tìm m để cos(d,d ') = . 2 A. .m = 0 B. . m = ± 3 C. mhoặc= 3 . m = 0 D. hoặc m = . - 3 m = 0 HẾT Trang 2/2 - Mã đề thi 176