Đề kiểm tra 45 phút môn Hình học Khối 10 - Đề số 1
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 45 phút môn Hình học Khối 10 - Đề số 1", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_kiem_tra_45_phut_mon_hinh_hoc_khoi_10_de_so_1.doc
Nội dung text: Đề kiểm tra 45 phút môn Hình học Khối 10 - Đề số 1
- TỔ TOÁN ĐỀ SỐ 1 KIỂM TRA 45 PHÚT HÌNH HỌC 10 – LẦN 2 Thời gian: 45 phút. Ngày kiểm tra: 03/04/2018 Họ tên: Lớp: Mã đề số: 1 I. TRẮC NGHIỆM (6đ) Câu 1. Gọi R là bán kính đường tròn nội tiếp tam giác ABC. Mệnh đề nào sau đây là đúng? A. BC = 2Rsin A B. BC = Rsin A C. BC = 2Rsin B D. BC = 2Rsin B Câu 2. Cho tam giác ABC có cạnh AB = 6 gócC = 1200 , A = 150 . Tính độ dài cạnh AC A. 3 6 B. 2 6 C. 4 3 D. 2 3 Câu 3. Cho tam giác ABC có độ dài các cạnh AB = 6, BC = 10, AC = 12 . Khi đó cos A bằng? 5 5 5 5 A. B. - C. D. 18 18 9 9 Câu 4 : Cho tam giác ABC có b 10,c 16 và góc A 600 . Diện tích tam giác ABC là bao nhiêu ? A. 80 B. 160 C. 40 3 D. 80 3 Câu 5 : Cho tam giác ABC có BC a;AC b;AB c và S là diện tích tam giác ABC. Công thức nào sau đây là sai? abc 1 1 A. S B. S .a.b.cosC C. S p.r D. S .a.h 4R 2 2 a Câu 6 : Cho tam giác ABC có BC a;AC b;AB c . Công thức nào sau đây là đúng? b2 c2 a2 a2 b2 c2 2bccosA cos A A. B. b2 a2 b2 C. 2.bc D. b2 a2 c2 2ac.cosA Câu 7. Cho tam giác ABC có AB 5 cm, BC 7 cm, AC = 8 cm . Diện tích của tam giác bằng A. 10 3 cm2 B. 9 3 cm2 C. 10 2 cm2 D. 9 2 cm2 Câu 8. Véc tơ chỉ phương của đường thẳng d: 2x 4y 5 0 là : A. u (4;2) B. u (2; 4) C. u ( 4;2) D. u (4; 2) Câu 9. Véc tơ pháp tuyến của đường thẳng đi qua hai điểm A(1;2) và B(3; 4) là : A. n (6;2) B. n (2; 6) C. n ( 6;2) D. n (6; 2) Câu 10. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , khoảng cách từ điểm M 2; 1 đến trục Oy bằng A. 2 . B. 2 . C. . D.1 . 1 Câu 11. Cho đường thẳng d : x 3y 1 0 , d có phương trình tham số là x 1 3t x 2 3t x 1 t x 2 t A. . B. . C. . D. . y 2 t y 1 t y 2 3t y 1 3t x 1 t Câu 12. Gọi là góc giữa hai đường thẳng d : và d ' :3x y 1 0 . Chọn y 2 2t khẳng định đúng. A. B . 90 . C. 45 . D. 60 . 30 . x 5 t Câu 13: Cho đường thẳng d có phương trình: .Tìm 1 véc tơ chỉ phương của d . y 9 2t A. (1;2) B. (-1;-2) C. (1;-2) D. (-1;2)
- Câu 14 : Xác định vị trí tương đối giữa hai đường thẳng sau đây : 1 : x 2y 1 0 va ' 2 : 3x 6y 10 0 . A. song song. B. Cắt nhau nhưng không vuông góc C. Trùng nhau. D. Vuông góc với nhau. Câu 15: Tính khoảng cách từ điểm M (1;-1) đến đường thẳng : 3x 4y 17 0 18 2 10 A. B. 2 C. D. 5 5 5 === HẾT PHẦN TRẮC NGHIỆM=== * Lưu ý: Học sinh phải ghi mã đề trắc nghiệm trong phiếu trả lời. Phần tự luận làm trong phiếu trả lời.
- TỔ TOÁN ĐỀ SỐ 2 KIỂM TRA 45 PHÚT HÌNH HỌC 10 – LẦN 2 Thời gian: 45 phút. Ngày kiểm tra: 03/04/2018 Họ tên: Lớp: Mã đề số: 2 I. TRẮC NGHIỆM (6đ) Câu 1. Gọi R là bán kính đường tròn nội tiếp tam giác ABC. Mệnh đề nào sau đây là đúng? A. AC = 2Rsin A B. AC = 2Rsin B C. AC = 2Rsin C D. AC = Rsin B Câu 2. Cho tam giác ABC có cạnh AC = 10 gócB = 600 , A = 750 . Tính độ dài cạnh AB 10 6 A. B. 5 6 C. 10 2 D. 5 3 3 Câu 3. Cho tam giác ABC có độ dài các cạnh AB = 6, BC = 10, AC = 12 . Khi đó cos B bằng? 2 2 1 1 A. B. - C. D. - 15 15 15 15 Câu 4 : Cho tam giác ABC có a 10,b 8 và góc C 600 . Diện tích tam giác ABC là bao nhiêu ? A. 80 B. 40 C. 20 3 D. 40 3 Câu 5 : Cho tam giác ABC có BC a;AC b;AB c và S là diện tích tam giác ABC. Công thức nào sau đây là sai? 1 1 1 A. S absin C B. S .a.c.sin C C. S p.r D. S .a.h 2 2 2 a Câu 6 : Cho tam giác ABC có BC a;AC b;AB c . Công thức nào sau đây là đúng? b2 c2 a2 b2 a2 b2 b2 c2 c2 A. cosA B. C. cos B D. b2 a2 c2 2bc.cosB 2bc 2.bc Câu 7. Cho tam giác ABC có AB 10 cm, BC 21 cm, AC =17 cm . Diện tích của tam giác bằng : A. 82 cm2 B. C.83 cm2 D.84 cm2 85 cm2 Câu 8. Véc tơ chỉ phương của đường thẳng d: 2x 3y 1 0 là : A. Bu. (2; 3) u C. (3;2) D. u ( 3;2) u (3; 2) Câu 9. Véc tơ pháp tuyến của đường thẳng đi qua hai điểm A(1;2) và B(3;5) là : A. u (2; 3) B. Cu. (3;2) D. u ( 3;2) u ( 3; 2) Câu 10. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , khoảng cách từ điểm M 2;1 đến trục Ox bằng A. 2 . B. 2 . C. 1 . D. 2 . Câu 11. Cho đường thẳng d : x 4y 1 0 , d có phương trình tham số là x 1 4t x 3 4t x 1 t x 3 t A. . B. . C. . D. . y 3 t y 1 t y 3 4t y 1 4t x 1 6t Câu 12. Gọi là góc giữa hai đường thẳng d : và d ' :3x y 1 0 . Chọn y 2 2t khẳng định đúng. A. 90 . B. 45 . C. 60 . D. 30 . x 5 3t Câu 13: Cho đường thẳng d có phương trình: .Tìm 1 véc tơ chỉ phương của d . y 2t A. (-3;2) B. (5;-2) C. (3;2) D. (-3;-2)
- Câu 14 : Xác định vị trí tương đối giữa hai đường thẳng sau đây : 1 : x y 1 0 va ' 2 : 2x 2y 2 0 . A. song song. B. Cắt nhau nhưng không vuông góc . C. Trùng nhau. D. Vuông góc với nhau. Câu 15: Tính khoảng cách từ điểm M (1;-2) đến đường thẳng : x 4y 2 0 11 17 17 10 A. B.11 C. D. 17 5 5 === HẾT PHẦN TRẮC NGHIỆM=== * Lưu ý: Học sinh phải ghi mã đề trắc nghiệm trong phiếu trả lời. Phần tự luận làm trong phiếu trả lời.
- TỔ TOÁN ĐỀ SỐ 3 KIỂM TRA 45 PHÚT HÌNH HỌC 10 – LẦN 2 Thời gian: 45 phút. Ngày kiểm tra: 03/04/2018 Họ tên: Lớp: Mã đề số: 3 I. TRẮC NGHIỆM (6đ) Câu 1. Gọi R là bán kính đường tròn nội tiếp tam giác ABC. Mệnh đề nào sau đây là đúng? AC BC AB AC A. = 2R B. = 2R C. = 2R D. = R sin B sin B sin B sin B Câu 2. Cho tam giác ABC có cạnh AC = 6 gócB = 600 , A = 750 . Tính độ dài cạnh AB A. 4 6 B. 2 6 C. 4 3 D. 2 3 Câu 3. Cho tam giác ABC có độ dài các cạnh AB = 6, BC = 10, AC = 12 . Khi đó cosC bằng? 9 9 9 9 A. B. - C. D. - 10 10 20 20 Câu 4 : Cho tam giác ABC có a 4,c 16 và góc B 300 . Diện tích tam giác ABC là bao nhiêu ? A. 16 3 B. 32 3 C. 16 D. 32 Câu 5 : Cho tam giác ABC có BC a;AC b;AB c và S là diện tích tam giác ABC. Công thức nào sau đây là sai? 1 abc S .a.b.cosC 1 A. S B. 2 C. S p.r D. S .a.ha 4R 2 Câu 6 : Cho tam giác ABC có BC a;AC b;AB c . Công thức nào sau đây là đúng? b2 c2 a2 c2 a2 b2 2abcosC cos A A. B. b2 a2 b2 C. 2.bc D. b2 a2 c2 2ac.cosA Câu 7. Cho tam giác ABC có AB 4 cm, BC 5 cm, AC = 7 cm . Diện tích của tam giác bằng A. B.10 3 cm2 C. 4 6 cm2 D. 5 7 cm2 6 3 cm2 Câu 8. Véc tơ chỉ phương của đường thẳng d: x 4y 5 0 là : A. u ( 4;1) B. C.u (1; 4) u (4;1) D. u (4; 1) Câu 9. Véc tơ pháp tuyến của đường thẳng đi qua hai điểm A(4;0) và B(3; 4) là : A. u ( 4; 1) B. u (1; 4) C. u (4;1) D. u (4; 1) Câu 10. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , khoảng cách từ điểm M 3;2 đến trục Ox bằng A. 3 . B. 3 . C. 2 . D. 3 . Câu 11. Cho đường thẳng d : x 5y 1 0 , d có phương trình tham số là x 1 5t x 4 5t x 1 t x 4 t A. . B. . C. . D. . y 4 t y 1 t y 4 5t y 1 5t x 1 t Câu 12. Gọi là góc giữa hai đường thẳng d : và d ' : x y 1 0 . Chọn khẳng y 2 2t định đúng. A. 90 . B. 45 . C. D . 60 . 30 .
- x 5 5t Câu 13: Cho đường thẳng d có phương trình: .Tìm 1 véc tơ chỉ phương của d . y 3 2t A. (-5;-2) B. (5;-2) C. (-5;3) D. (5;2) Câu 14 : Xác định vị trí tương đối giữa hai đường thẳng sau đây : 1 : 2x 3y 1 0 va ' 2 : 6x 4y 2 0 . A . song song. B. Cắt nhau nhưng không vuông góc C.Trùng nhau. D. Vuông góc với nhau. Câu 15: Tính khoảng cách từ điểm M (-3;-2) đến đường thẳng : 2x y 2 0 6 6 6 5 A. B. 6 5 C. D. 5 5 5 === HẾT PHẦN TRẮC NGHIỆM=== * Lưu ý: Học sinh phải ghi mã đề trắc nghiệm trong phiếu trả lời. Phần tự luận làm trong phiếu trả lời.
- TỔ TOÁN ĐỀ SỐ 4 KIỂM TRA 45 PHÚT HÌNH HỌC 10 – LẦN 2 Thời gian: 45 phút. Ngày kiểm tra: 03/04/2018 Họ tên: Lớp: Mã đề số: 4 I. TRẮC NGHIỆM (6đ) Câu 1. Gọi R là bán kính đường tròn nội tiếp tam giác ABC. Mệnh đề nào sau đây là đúng? BC BC AB BC A. = 2R B. = 2R C. = 2R D. = R sin C sin A sin A sin A Câu 2. Cho tam giác ABC có cạnh AB = 8 gócB = 1200 , A = 150 . Tính độ dài cạnh AC A. 4 6 B. 2 6 C. 4 3 D. 2 3 Câu 3. Cho tam giác ABC có độ dài các cạnh AB = 6, BC = 8, AC = 12 . Khi đó cos B bằng? 11 11 1 1 A. - B. C. D. - 24 24 3 3 Câu 4 : Cho tam giác ABC có b 10,c 16 và góc A 450 . Diện tích tam giác ABC là bao nhiêu ? A. 80 B. 160 C. 40 2 D. 80 2 Câu 5 : Cho tam giác ABC có BC a;AC b;AB c và S là diện tích tam giác ABC. Công thức nào sau đây là sai? abc 1 A. S B. S a.h C. S p.r D. S .a.b.sin C 4R a 2 Câu 6 : Cho tam giác ABC có BC a;AC b;AB c . Công thức nào sau đây là đúng? a2 b2 c2 b2 c2 a cosC cos A b2 a2 c2 2ac.cosA A. 2ab B. b2 a2 b2 C. 2.bc D. Câu 7. Cho tam giác ABC có AB 5 cm, BC 6 cm, AC = 9 cm . Diện tích của tam giác bằng : A. 10 3 cm2 B. 9 3 cm2 C. 10 2 cm2 D. 9 2 cm2 Câu 8. Véc tơ chỉ phương của đường thẳng d: 2x y 5 0 là : A. u (1; 2) B. u (2; 1) C. D.u ( 1;2) u (1;2) Câu 9. Véc tơ pháp tuyến của đường thẳng đi qua hai điểm A(1;2) và B( 1;1) là : A. u (1; 2) B. u (2; 1) C. u ( 1; 2) D. u (1;2) Câu 10. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , khoảng cách từ điểm M 3; 2 đến trục Oy bằng A. 3 . B. 3 . C. . D. 2 . 2 Câu 11. Cho đường thẳng d : 2x 5y 1 0 , d có phương trình tham số là x 1 5t x 2 5t x 1 2t x 2 2t A. . B. . C. . D. . y 2 2t y 1 2t y 2 5t y 1 5t x 1 t Câu 12. Gọi là góc giữa hai đường thẳng d : và d ' : x y 1 0 . Chọn khẳng y 2 2t định đúng. A. 90 . B. C . 45 . D. 60 . 30 . x 2 5t Câu 13: Cho đường thẳng d có phương trình: .Tìm 1 véc tơ chỉ phương của d . y 1 4t A. (2;1) B. (2;-4) C. (-5;1) D. (5;-4)
- Câu 14 : Xác định vị trí tương đối giữa hai đường thẳng sau đây : 1 : x 3y 1 0 va ' 2 : 6x 4y 2 0 . A .song song. B. Cắt nhau nhưng không vuông góc . C.Trùng nhau. D. Vuông góc với nhau. Câu 15: Tính khoảng cách từ điểm M (-3;4) đến đường thẳng : x 3y 1 0 14 7 10 14 6 5 A. B. C. D. 10 5 10 5 === HẾT PHẦN TRẮC NGHIỆM=== * Lưu ý: Học sinh phải ghi mã đề trắc nghiệm trong phiếu trả lời. Phần tự luận làm trong phiếu trả lời.