Đề trắc nghiệm môn Toán Lớp 10 - Mã đề 246

doc 3 trang nhatle22 2540
Bạn đang xem tài liệu "Đề trắc nghiệm môn Toán Lớp 10 - Mã đề 246", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_trac_nghiem_mon_toan_lop_10_ma_de_246.doc

Nội dung text: Đề trắc nghiệm môn Toán Lớp 10 - Mã đề 246

  1. Họ và tên thí sinh: SBD: Phòng thi: Môn - lớp: Toán - 10 (Thời gian: 70 phút - không kể thời gian phát đề) Mã đề:246 II. Trắc nghiệm(7,0 điểm) x 5 3t Câu 1: Vectơ nào sau đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng d : ? y 1 4t A. u 4,3 B. u 5, 1 C. u 6, 8 D. u 3,4 Câu 2: Phương trình nào sau đây không là phương trình của một đường tròn? A. x2 y2 6 B. x2 y2 3x 2y 1 0 C. 2x2 y2 x y 4 0 D. 2x2 2y2 4x 5y 0 3 x 2 3 0 Câu 3: Tập nghiệm nguyên của hệ bất phương trình 2 là: x 2 2 x x 2 A. 0,1 B. 0,1,2,3 C. 1,1,2,3 D. 1,0,1 Câu 4: Cho tam giác ABC với A 5,4 ;B 0, 1 ;C 3,0 . Đường cao AH của tam giác ABC có độ dài bằng: A. 10 B. 20 C. 20 D. 10 Câu 5: Bất phương trình nào sau đây tương đương với bất phương trình x 5 ? A. 4x 20 B. x x2 x2 5 C. x2 5x D. x2 25 2 2 Câu 6: Tọa độ các giao điểm giữa đường thẳng x 7y 30 và đường tròn x 2 y 1 25 là: A. A 2,4 ;B 5,5 B. A 1,2 ;B 1,1 C. A 2,4 ;B 5,0 D. A 1, 2 ;B 5,5 Câu 7: Với các giá trị nào của tham số m thì hàm số y m 1 x2 m 1 x 2m 1 có tập xác định là D ¡ ? A. m ¡ B. m 1 C. m 1 D. m 1 2 2 Câu 8: Thu gọn biểu thức M sin cos sin cos cos2 , ta được: A. M = 3 2sin2 B. M = sin 2 C. M = 2 cos2 D. M = 2 30 x 4x 5 Câu 9: Tập nghiệm của hệ bất phương trình là: 5x 5 3x 15 A. T 5, B. T 5,10 C. T ,10 D. T ,5 Câu 10: Phương trình elip có độ dài trục lớn bằng 10 và tiêu cự bằng 8 là: x2 y2 x2 y2 x2 y2 x2 y2 A. 1 B. 1 C. 1 D. 1 16 9 25 9 100 64 25 16 Câu 11: Tập hợp nào sau đây là tập con của tập nghiệm bất phương trình x2 9 0 ? A. 3,4 B. 5,0 C. 1,5 D. 2,2 5 Câu 12: Góc có số đo rad đổi sang độ là: 6 A. 1500 B. 900 C. 1350 D. 750 Trang 1/3 - Mã đề thi 246
  2. 2x y 2 Câu 13: Gọi (S) là tập các điểm x, y thỏa mãn hệ bất phương trình x 2y 2 . Giá trị nhỏ nhất x y 2 của F x; y 2x 3y là: A. 4 B. 6 C. 10 D. 8 Câu 14: Nghiệm của bất phương trình 3x 1 5 là: 4 1 3 A. x hoặc x 2 B. x hoặc x 1 C. x D. x 0 3 2 2 x2 y2 Câu 15: Độ dài trục lớn của elip 1 bằng: 9 4 A. 5 B. 4 C. 1 D. 6 2 2 Câu 16: Đường tròn C : x 2 y 5 16 có tọa độ tâm I và bán kính R là: A. I 2, 5 , R 16 B. I 2, 5 , R 4 C. I 2,5 , R 16 D. I 2,5 , R 4 Câu 17: Cho cos sin m . Giá trị của cos4 được tính theo m là: A. 2m4 4m2 1 B. 2m2 1 C. m2 1 D. 2m4 1 Câu 18: Với giá trị nào của tham số m thì hai đường thẳng d : m2 1 x y m 0 và d ' : 3x y 2 0 song song với nhau? A. m ¡ B. m 2 C. m 2 D. m 2  m 2 Câu 19: Nghiệm của bất phương trình x2 2x 2 x 2 là: A. x 3 B. 2 x 3 C. x 0 D. x 2 cos cos2 cos3 Câu 20: Thu gọn biểu thức B , ta được: sin sin 2 sin3 A. B tan B. B tan 2 C. B cot 2 D. B sin Câu 21: Cho tam giác ABC có diện tích là S, hãy chọn đáp án đúng: 4abc A. S 2pr B. S R 1 C. S bcsin A D. S p p a p b p c 2 Câu 22: Cặp số 4, 1 là nghiệm của bất phương trình nào sau đây? A. x 2y 2 0 B. 3x 7y 5 0 C. 3x 2y 0 D. x 5y 5 0 Câu 23: Cho tam giác ABC có a 3,b 5,c 7 . Độ dài trung tuyến ma bằng: 139 139 A. 139 B. 139 C. D. 2 4 x2 4 x x 4 Câu 24: Hệ bất phương trình vô nghiệm khi tham số m thỏa điều kiện nào sau 2x m 4 đây? A. m 2 B. m 0 C. m 2 D. m 2 Câu 25: Cho tam giác ABC cóAµ 600 ,BC 7, AB AC 11 . Khi đó AB2 AC2 bằng: A. 24 B. 121 C. 170 D. 73 5 Câu 26: Điều kiện xác định của bất phương trình 4 là: x 1 A. x ¡ B. x 1 C. x 1 D. x 0 Trang 2/3 - Mã đề thi 246
  3. Câu 27: Chọn câu sai trong các câu sau: A. cos cos B. cos cos C. sin sin D. cot tan 2 3sin 4 cos Câu 28: Cho tan 2 , giá trị của biểu thức A là: cos 2sin 10 5 2 8 A. A B. A C. A D. A 3 14 3 7 Câu 29: Để đo khoảng cách giữa hai cây được trồng ở hai vị trí A, B cách nhau một con sông mà không muốn qua sông, người ta thực hiện như sau: Chọn một vị trí C cùng bờ với A, cách A một khoảng là AC = 200m. Đứng ở vị trí A dùng giác kế đo được góc BAC = 36 0, sau đó đứng ở vị trí C, dùng giác kế đo được góc ACB = 800. Khi đó, khoảng cách AB (làm tròn đến chữ số thập phân số hai) là: A. 220,02 B. 219,14 C. 217,36 D. 218,44 Câu 30: Phương trình tiếp tuyến của đường tròn C : x2 y2 2x 4y 20 0 tại điểm M 4,2 là: A. 4x 3y 20 0 B. 3x 4y 0 C. 3x 4y 20 0 D. 3x 4y 20 0 Câu 31: Phương trình tham số đường thẳng đi qua điểm M 1, 1 và song song với đường thẳng x 4 3t d : là: y 5t x 1 5t x 3t x 1 3t x 1 3t A. d ' : B. d ' : C. d ' : D. d ' : y 1 3t y 5t y 1 5t y 1 5t Câu 32: Cho bất phương trình 4x y 1 và đường thẳng : 4x y 1 . Kết luận nào sau đây đúng? A. Miền nghiệm của bất phương trình là nửa mặt phẳng không kể bờ không chứa O 0,0 B. Miền nghiệm của bất phương trình là tất cả các điểm nằm trong mặt phẳng Oxy C. Miền nghiệm của bất phương trình là tất cả các điểm có hoành độ và tung độ đều âm D. Miền nghiệm của bất phương trình là nửa mặt phẳng kể cả bờ chứa O 0,0 12 3 Câu 33: Cho cos , . Giá trị của sin là : 13 2 3 5 12 3 5 12 3 5 12 3 12 3 5 A. B. C. D. 26 26 26 26 Câu 34: Nếu một tam giác có độ dài của ba cạnh lần lượt là 6; 8; 10 thì bán kính đường tròn nội tiếp bằng: A. 5 B. 6 C. 2 D. 4 Câu 35: Tập nghiệm của bất phương trình x 2 x2 6x 9 0 là: A. ,2  3 B. ,2 C. ,3 D. ,2 HẾT Đề thi có 03 trang Giám thị không giải thích gì thêm Trang 3/3 - Mã đề thi 246