Đề kiểm tra 15 phút môn Sinh học Lớp 8 - Học kì II - Trường THCS Vạn Thiện

doc 5 trang nhatle22 3210
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 15 phút môn Sinh học Lớp 8 - Học kì II - Trường THCS Vạn Thiện", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_15_phut_mon_sinh_hoc_lop_8_hoc_ki_ii_truong_thcs.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra 15 phút môn Sinh học Lớp 8 - Học kì II - Trường THCS Vạn Thiện

  1. TRƯỜNG THCS VẠN THIỆN KIỂM TRA 15 PHÚT Họ và tên: MƠN: SINH HỌC 8 . ĐỀ A Lớp : Ngày tháng năm Điểm Lời nhận xét của giáo viên . Khoanh trịn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng: Câu 1: Chức năng của dây thần kinh tủy: a.Dẫn truyền xung thị giác b.Dẫn truyền xung cảm giác và xung vận động c. Dẫn truyền xung thính giác d. Khơng dẫn truyền Câu 2: Điều nào sau đây đúng khi nĩi về cấu tạo của tuỷ sống: A. Chất xám ở trong, chất trắng ở ngồi. B. Chất xám ở ngồi, chất trắng ở trong C. Chất xám ở trên,chất trắng ở dưới. D. Chất xám ở dưới, chất trắng ở trên. Câu 3: Hệ bài tiết của nước tiểu gồm các cơ quan : A. Thận, cầu thận, bĩng đái. B. Thận, bĩng đái, ống đái. C. Thận, ống dẫn nước tiểu, bĩng đái, ống đái. D. Thận, ống thận, bĩng đái. Câu 4: Chức năng của nơron là: A. Hưng phấn và dẫn truyền. B. Trung tâm điều khiển của các phản xạ. C. Cảm ứng và dẫn truyền các xung thần kinh. D. Tiếp nhận các kích thích. Câu 5: Nước tiểu đầu được hình thành ở : A.Cầu thận B.Nang cầu thận C.Ống thận D.Bể thận Câu 6: Ở da, bộ phận nào đảm nhận chức năng bài tiết và tỏa nhiệt: A.Cơ quan thụ cảm B. Tuyến nhờn C. Tuyến mồ hơi D. Cơ co chân lơng Câu 7: Khi kích thích chi sau bên trái ở ếch đã hủy não để nguyên tủy bằng dung dịch HCl 1%, chi sau bên phải co nhưng chi sau bên trái khơng co chứng tỏ: A. Rễ sau bên trái bị đứt B. Rễ sau bên phải bị đứt. C. Rễ trước bên trái bị đứt. D. Rễ trước bên phải bị đứt Câu 8: Ở thận các đơn vị chức năng gồm : A. Nang cầu thận , cầu thận . B. Nang cầu thận , ống thận . C. Ống thận , cầu thận . D. Cầu thận , nang cầu thận, ống thận . Câu 9: Khi trời quá nĩng da cĩ phản ứng : A . Mao mạch dưới da dãn tiết mồ hơi nhiều . B . Mao mạch dưới da dãn . C. Mao mạch dưới da co . D . Mao mạch dưới da co , cơ chân Câu 10: Cấu tạo của thận gồm: A. Phần vỏ, phần tủy, bể thận, ống dẫn nước tiểu B. Phần vỏ, phần tủy, bể thận C. Phần vỏ, phần tủy với các đơn vị chức năng D. Phần vỏ và phần tủy với các đơn vị chức năng của thận cùng các ống gĩp, bể thận
  2. Câu 11: Hạ thạn kinh sinh dưạng điạu hịa hoạt đạng cạa các cơ quan: A. Hơ hạp và cơ bạp B. Vạn đạng C. Dinh dưạng và sinh sạn D. Liên quan đạn cơ vân Câu 12: Chạc năng cạa tạy sạng là: A. Trung khu phạn xạ(PX) cĩ điạu kiạn(ĐK) B. Trung khu phạn xạ khơng điạu kiạn C. Chạt trạng dạn truyạn, chạt xám là trung khu PX cĩ ĐK D. Chạt trạng dạn truyạn, chạt xám là trung khu PX khơng ĐK Câu 13: Vitamin A rạt tạt cho mạt cĩ nhiạu trong các loại thạc phạm nào: A. Bơ, trạng, dạu cá, gạc, cà rạt. B. Ngũ cạc, gan, hạt nạy mạm. C. Muại biạn, lúa gạo, ngơ nạp D. Thạt lạn, rau ngại, lá tía tơ. Câu 14: Biạu cạ là bạnh do thiạu yạu tạ muại khống nào: A. Natri và kali B. Iot C. Canxi D. Kạm Câu 15: Nhu cạu dinh dưạng cạa cơ thạ phạ thuạc vào các yạu tạ nào sau đây: A. Giại tính B. Nhĩm tuại C. Hình thạc lao đạng D. Tạt cạ các phương án trên. Câu 16: Cơ quan quan trạng nhạt cạa hạ bài tiạt nưạc tiạu là: A. Thạn B. ạng dạn nưạc tiạu C. Bĩng đái D. ạng đái Câu 17: Quá trình lạc máu diạn ra tại đâu trong đơn vạ chạc năng cạa thạn: A. ạng thạn B. Cạu thạn C. Nang cạu thạn D. Bĩng đái Câu 18: Lạp mạ dưại da cĩ vai trị gì: A. Chạa mạ dạ trạ và cách nhiạt. B. Giúp da luơn mạm mại. C. Giúp da khơng bạ thạm nưạc. D. Cạm thạ xúc giác: nĩng, lạnh. Câu 19: Tăng tiạt mạ hơi, lạ chân lơng mạ rạng là phạn xạ giúp cơ thạ: A. Tăng nhiạt lưạng lên B. Thốt bạt nưạc ra ngồi C. Giạm lưạng nhiạt xuạng D. Tạt cạ các ý trên Câu 20: Thại gian tạm nạng phù hạp nhạt đạ da cĩ thạ hạp thu vitamin D là: A. Tạ 8-9 giạ ánh sáng vạa phại B. Buại trưa ánh sáng mạnh C. Tạm sau 1h lúc vạn cịn nạng rát D. Lúc đĩi cơ thạ mạt mại.
  3. TRƯỜNG THCS VẠN THIỆN KIỂM TRA 15 PHÚT Họ và tên: MƠN: SINH HỌC 8.ĐỀ B Lớp : Ngày tháng năm Điểm Lời nhận xét của giáo viên Khoanh trịn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng: Câu 1: Cấu tạo của da gồm: A. Lớp biểu bì, lớp bì và lớp cơ. B. Lớp biểu bì, lớp bì và lớp mỡ dưới da. C. Lớp bì, lớp mỡ dưới da và lớp cơ. D. Lớp biểu bì, lớp mỡ dưới da và lớp cơ. Câu 2: Mỗi đơn vị chức năng của thận gồm: a.Bĩng đái và ống đái b.Thận và cầu thận. c.Cầu thận, nang cầu thận và ống đái. d. Ống thận và ống đái. Câu 3: Da cĩ cấu tạo lần lượt từ ngồi vào trong là: a.Lớp mỡ dưới da, lớp biểu bì, lớp bì. b.Lớp biểu bì, lớp mỡ dưới da, lớp bì. c.Lớp bì, lớp biểu bì, lớp mỡ dưới da d.Lớp biểu bì, lớp bì, lớp mỡ dưới da Câu 4: Các tế bào da thường bong ra ngồi là của: a. Tầng tế bào sống b. Lớp sắc tố c.Lớp mơ liên kết d. Tầng sừng. Câu 5: Đơn vị cấu tạo của hệ thần kinh là; a.Tế bào thần kinh b.Tế bào biểu bì. c.Tế bào cơ vân d. Tế bào cơ trơn Câu 6: Chức năng của dây thần kinh tủy: a.Dẫn truyền xung thị giác b.Dẫn truyền xung cảm giác và xung vận động c. Dẫn truyền xung thính giác d. Khơng dẫn truyền Câu 7: Khi cầu thận bị viêm và suy thối ,hậu quả gì sẽ xảy ra: a. Quá trình hấp thụ lại và bài tiết tiếp giảm. b. Ống thận bị tổn thương. c. Quá trình lọc máu bị trì trệ dẫn đến cơ thể bị nhiễm độc và chết . d. Gây bí tiểu . Câu 8: Một trong những nguyên nhân gây ra hiện tượng mao mạch giịn dễ vỡ gây chảy máu dưới da và bệnh xcobut là do: a Thiếu vitamin A. b. Thiếu vitamin B. c. Thiếu vitamin C. d.Thiếu vitamin D. Câu 9: Tác hại của da bẩn là: a. Dễ nhiễm trùng ,nhiễm vi khuẩn uốn ván. b.Gây nhiễm trùng máu . c.Mơi trường thuận lợi cho vi khuẩn phát triển, phát sinh bệnh ngồi da. d.Tăng khả năng diệt khuẩn của da .
  4. Câu10: §¬n vÞ cÊu t¹o cđa hƯ thÇn kinh lµ ? A. D©y thÇn kinh. B. Tủ sèng. C. N·o bé. D. N¬ron. Câu 11: Hạ thạn kinh sinh dưạng điạu hịa hoạt đạng cạa các cơ quan: A. Hơ hạp và cơ bạp B. Vạn đạng C. Dinh dưạng và sinh sạn D. Liên quan đạn cơ vân Câu 12: Chạc năng cạa tạy sạng là: A. Trung khu phạn xạ(PX) cĩ điạu kiạn(ĐK) ; B. Trung khu phạn xạ khơng điạu kiạn C. Chạt trạng dạn truyạn, chạt xám là trung khu PX cĩ ĐK D. Chạt trạng dạn truyạn, chạt xám là trung khu PX khơng ĐK Câu 13: Lạp mạ dưại da cĩ vai trị gì: A. Chạa mạ dạ trạ và cách nhiạt. B. Giúp da luơn mạm mại. C. Giúp da khơng bạ thạm nưạc. D. Cạm thạ xúc giác: nĩng, lạnh. Câu 14: Tăng tiạt mạ hơi, lạ chân lơng mạ rạng là phạn xạ giúp cơ thạ: A. Tăng nhiạt lưạng lên B. Thốt bạt nưạc ra ngồi C. Giạm lưạng nhiạt xuạng D. Tạt cạ các ý trên Câu 15: Thại gian tạm nạng phù hạp nhạt đạ da cĩ thạ hạp thu vitamin D là: A. Tạ 8-9 giạ ánh sáng vạa phại B. Buại trưa ánh sáng mạnh C. Tạm sau 1h lúc vạn cịn nạng rát D. Lúc đĩi cơ thạ mạt mại. Câu 16: Cĩ bao nhiêu đơi dây thạn kinh não: A. 11 B. 12 C. 13 D. 14 Câu 17: Đây là phạn phát triạn và lạn nhạt cạa não bạ: A. Đại não B. Tiạu não C. Não trung gian D. Hành tạy Câu 18: Phân vùng cạa cơ quan phân tích thạ giác nạm ạ: A. Thùy thái dương B. Thùy trán C. Thùy chạm D. Thùy đạnh Câu 18: Cơ quan phân tích gạm mạy bạ phạn: A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 20: Ngưại cạn thạ thưạng mang kính cĩ đạc điạm: A. Mạt kính dày B. Mạt kính mạng C. Măt kính lõm D. Mạt kính lại