Đề kiểm tra 1 tiết môn Hình Học Lớp 10 - Đề số 22 (Chuẩn kiến thức)
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 1 tiết môn Hình Học Lớp 10 - Đề số 22 (Chuẩn kiến thức)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_kiem_tra_1_tiet_mon_hinh_hoc_lop_10_de_so_22_chuan_kien_t.doc
Nội dung text: Đề kiểm tra 1 tiết môn Hình Học Lớp 10 - Đề số 22 (Chuẩn kiến thức)
- BỘ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HÌNH HỌC (20 câu trắc nghiệm) (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Họ, tên thí sinh: SBD: Câu 1: Cho tam giác ABC có A(4;- 2),B (0;3),C (- 4;5) . Đường cao AH của tam giác có phương trình là A. .2 x + yB.- . 6 = 0 C. . x -D.2 .y = 0 2x - y - 10 = 0 x - 2y - 8 = 0 Câu 2: Cho hai điểm A(2;- 3) và B (4;- 5) . Phương trình đường thẳng AB là A. .x - 4B.y .- 14 = C.0 . xD.+ . y + 1 = 0 x + y - 1 = 0 x - y - 5 = 0 ì ï x = 3 + 4t Câu 3: Cho hai đường thẳng d : 2x - y + 3 = 0 và d ' : í . Khẳng định nào dưới đây là đúng? ï y = 4 - 2t îï A. dcắt d . ' B. . d / / d ' C. . d ^ dD.' . d º d ' 1 Câu 4: Cho d : 2x - y = 0 và d ' : mx + y - 1 = 0 . Tìm m để cos(d,d ') = . 5 4 m = A. .m = 0 B. hoặc .3 m = 0 3 3 m = ± m = C. . 4 D. hoặc . 4 m = 0 r Câu 5: Đường thẳng d đi qua điểm A(- 2;1) và có VTCP u = (- 2;- 3) có phương trình là ì ì ì ì ï x = - 2 - 2t ï x = - 2 + t ï x = - 2 - 2t ï x = - 2 - 3t A. .í B. . C. . í D. . í í ï y = 1- 3t ï y = - 3 - 2t ï y = - 3 + t ï y = 1- 2t îï îï îï îï Câu 6: Tính khoảng cách từ điểm M (1;- 2) đến đường thẳng D : 4x+ y- 10 = 0 . 8 7 5 6 A. .d (MB.,D . ) = C. . D. . d (M ,D) = d (M ,D) = d (M ,D) = 17 17 17 17 ì ï x = 2 - 3t Câu 7: Hệ số góc k của đường thẳng D : í là ï y = - 1+ t îï 1 1 A. .k = 3 B. . k = - C. . D.k . = - k = - 2 3 2 Câu 8: Cho A(2;- 2) và D : 2x + y + 1 = 0 . Đường thẳng d đi qua điểm A và vuông góc với D có phương trình là A. .x - 2yB.- . 6 = 0C. . D.x +. 2y + 2 = 0 x - 2y - 5 = 0 x + 2y - 4 = 0 Câu 9: Gọi I (a;b) là giao điểm của hai đường thẳng d : x - 5y + 4 = 0 và d ' : 3x + y - 5 = 0 . Tính a + b. 19 5 3 17 A. .a + b = B. . C.a +. b = D. . a + b = a + b = 8 2 2 8 Câu 10: Cho M (- 3;2) và D : 3x + 4y - m = 0 . Tìm m để d (M ,D) = 3 . A. mhoặc= 14 m . = - 11 B. hoặc m = 14 . m = - 16 C. .m = 16 D. . m = ± 16 Câu 11: Cho 3 điểm A(2;1),B (- 3;4),C (0;1) . Viết phương trình đường thẳng D đi qua điểm C và song song với AB . Trang 1/2 - Mã đề thi 203
- A. .5 x +B.3 .y - 1C.1 =. 0 D. . 3x + 5y - 5 = 0 3x + 5y + 5 = 0 5x + 3y - 3 = 0 ur Câu 12: Viết phương trình đường thẳng D đi qua điểm M (5;1) và có VTPT n = (1;- 3) . A. .x - 3yB.- . 8 = C.0 . D.3 .x - y - 14 = 0 x - 3y - 2 = 0 3x + y - 16 = 0 Câu 13: Cho hai đường thẳng song song d : x + y + 1 = 0 và d ' : x - y - 3 = 0 . Khoảng cách giữa d và d ' bằng A. .4 2 B. . 3 2 C. . 2 D. . 2 2 Câu 14: Cho A(2;1) và d : 4x - 2y - 1 = 0 . Tìm tọa độ hình chiếu H của A trên d . æ ö æ ö æ ö æ ö ç 3÷ ç 3÷ ç 3÷ ç 3÷ A. .H ç1; ÷ B. . HC.ç- . 1;- ÷ D. . H ç- 1; ÷ H ç1;- ÷ èç 2ø÷ èç 2ø÷ èç 2ø÷ èç 2ø÷ Câu 15: Cho tam giác ABC có A(- 1;- 2),B (0;2),C (2;- 1) . Đường trung tuyến BM có phương trình là A. .3 x - yB.- . 2 = 0C. . D. 3.x - y - 2 = 0 x + 7y - 14 = 0 7x + y - 2 = 0 D 2 : 2 + 3 x + y = 0 Câu 16: Góc giữa hai đường thẳng D 1 : x + y - 1 = 0 và ( ) bằng A. .9 00 B. . 450 C. . 600 D. . 300 Câu 17: Cho tam giác ABC có A(5;1),B (2;- 1),C (- 2;- 5) . Tính diện tích S của tam giác ABC . 3 A. .S = B. . S = 3 C. . D. . S = 2 2 S = 1 Câu 18: Cho tam giác ABC có phương trình các cạnh AB : 2x - 3y - 7 = 0 , BC : x - y - 3 = 0 và AC : 6x - 7y - 23 = 0. Gọi H là chân đường cao kẻ từ đỉnh C . Tìm tọa độ điểm H . æ ö æ ö ç 7÷ æ ö æ ö ç 34 53÷ H ç0;- ÷ ç 34 53÷ ç4 3÷ A. .H ç- B.; . ÷ C. . èç D.3 ø÷. H ç- ;- ÷ H ç ; ÷ èç 13 13ø÷ èç 13 13ø÷ èç5 5ø÷ Câu 19: Tìm m để D ^ D ' , với D : 2x + y - 4 = 0 và D ' : y = (m - 2)x + 3 . 3 5 5 3 A. .m = - B. . m = C. . D. . m = - m = 2 2 2 2 Câu 20: Cho tam giác ABC có A(4;- 2) . Đường cao BH : 2x + y - 3 = 0 và đường cao CK : 2x - y - 1 = 0. Viết phương trình đường cao kẻ từ đỉnh A . A. .4 x B.- 3. y - 22C.= .0 D. . x + y + 2 = 0 4x + 3y - 10 = 0 x + y - 2 = 0 HẾT Trang 2/2 - Mã đề thi 203