Đề kiểm tra 1 tiết môn Hình học Khối 10 - Chương 3
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 1 tiết môn Hình học Khối 10 - Chương 3", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_kiem_tra_1_tiet_mon_hinh_hoc_khoi_10_chuong_3.doc
Nội dung text: Đề kiểm tra 1 tiết môn Hình học Khối 10 - Chương 3
- ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HÌNH HỌC 10 – CHƯƠNG III Họ và tên : Lớp:10A1 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Điểm Đáp án I. TRẮC NGHIỆM Câu 1: Đường thẳng có véc-tơ chỉ phương u (2;1) , véc-tơ pháp tuyến của đường thẳng là A. n (2;1) B. n ( 2; 1) C. n (1;2) D. n (1; 2) Câu 2: Cho ABC bất kỳ với BC=a, CA=b, AB=c. Khẳng định nào sau đây là đúng ? 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 A. b a c 2acCosA B. b a c 2acCosB C. b a c 2acCosA D. b a c 2acCosB Câu 3: Phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua 2 điểm A(3; -1) và B(1; 5) là A. 2x y 10 0 B. 3x y 8 0 C. x 3y 6 0 D. 3x y 5 0 x 2 3t Câu 4:Cho đường thẳng d có phương trình , tọa độ một véctơ chỉ phương của đường thẳng d là y 3 t A. u (3; 1) B. u (3;1) C. u (2; 3) D. u (2;3) Câu 5: Số đo góc giữa 2 đường thẳng 1 : 2x y 10 0 và 2 : x 3y 9 0 là: A. 900 B. 300 C. 600 D. .450 Câu 6: Cho đường thẳng đi qua 2 điểm A(3; 1),B 0;3 . Tọa độ điểm M thuộc trục Ox sao cho khoảng cách từ M tới đường thẳng AB bằng 1. 7 A. 4;0 B. 2;0 C. 1;0 và ;0 D. 13;0 2 Câu 7: Hệ số góc của đường thẳng có véc tơ chỉ phương u (1; 2) là 1 1 A. k B. k 2 C. k 2 D. k 2 2 Câu 8: Phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua A(1; -2) và nhận n ( 1;2) làm véc-tơ pháp tuyến có phương trình là A. x 2y 4 0 B. x 2y 4 0 C. x 2y 0 D. x 2y 5 0 Câu 9: Cho ABC có các cạnh BC=a, CA=b, AB=c. Diện tích của ABC là: 1 1 1 1 A. S bcsin B B. S bcsin C C. S acsin B D. S acsin C ABC 2 ABC 2 ABC 2 ABC 2 Câu 10: Đường thẳng 4x 6y 8 0 có một véctơ pháp tuyến là A. n (6;4) B. n (4;6) C. n (2; 3) D. n (2;3) Câu 11: Khoảng cách từ điểm O(0;0) đến đường thẳng 3x 4y 5 0 là 1 1 A. 1 B. 0 C. D. 5 5 Câu 12: Phương trình tham số của đường thẳng đi qua điểm A(2; -1) và nhận u ( 3;2) làm véc-tơ chỉ phương là: x 2 3t x 2 3t x 2 3t x 3 2t A. B. C. D. y 1 2t y 1 2t y 1 2t y 2 t Câu 13: Cho 2 điểm A(1; 4),B 3;2 . Viết phương trình tổng quát đường trung trực của đoạn thẳng AB. A. x y 1 0 B. x 3y 1 0 C. 3x - y 4 0 D. 3x y 1 0 Câu 14: Viết phương trình tham số của đường thẳng đi qua 2 điểm A(3; 1) vàB 1;5 . A. 3x y 2 0 B. 3x y 10 0 C. 3x y 4 0 D. .3x y 8 0
- x 12 5t Câu 15: Cho đường thẳng : . Điểm nào sau đây nằm trên . y 3 6t A. 7;3 B. 22;9 C. 12;3 D. .( 13;33) II. TỰ LUẬN: Câu 1. Lập phương trình tham số của đường thẳng đi qua A(1; -3) và song song với đường thẳng x 2t 1 d: y 4t 2 Câu 2. Lập phương trình tổng quát của đường thẳng ' đi qua B(3; -1) và vuông góc với đường thẳng d: 3x 2y 1 0 . x 1 2t Câu 3. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho điểm A(2; 1) và đường thẳng : . Tìm tọa độ điểm M thuộc y 2 t đường thẳng sao cho AM= 10 . Câu 4. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hình bình hành ABCD có phương trình đường chéo AC: x y 1 0 , điểm G(1;4) là trọng tâm của tam giác ABC. Điểm E(0;-3) thuộc đường cao kẻ từ D của tam giác ACD. Tìm tọa độ các đỉnh của hình bình hành ABCD cho biết diện tích tứ giác AGCB bằng 16 và điểm A , D có hoành độ dương.
- ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HÌNH HỌC 10 – CHƯƠNG III Họ và tên : Lớp: 10A1 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Điểm Đáp án I. TRẮC NGHIỆM. Câu 1: Đường thẳng có véctơ chỉ phương u (2; 1) , véctơ pháp tuyến của đường thẳng là A. n (2;1) B. n ( 2; 1) C. n ( 1; 2) D. n (1; 2) Câu 2: Cho ABC bất kỳ với BC=a, CA=b, AB=c. Khẳng định nào sau đây là sai ? 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 A. b a c 2ac.cosA B. b a c 2ac.cosB C. a b c 2bc.cosA D. c a b 2ab.cosC Câu 3: Phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua 2 điểm A(3; -1) và B(1; 3) là A. 4x 2y 10 0 B. 4x 2y 10 0 C. 4x 2y 14 0 D. 4x 2y 14 0 x 3 2t Câu 4:Cho đường thẳng d có phương trình , tọa độ một véctơ chỉ phương của đường thẳng d là y 1 t A. u (3; 1) B. u ( 2; 1) C. u (2;1) D. u ( 4;2) Câu 5: Hệ số góc của đường thẳng có véc tơ chỉ phương u (1;2) là 1 1 A. k B. k 2 C. k 2 D. k 2 2 Câu 6: Phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua A(1; -2) và nhận n ( 1; 2 làm) véctơ pháp tuyến có phương trình là A. x 2y 5 0 B. x 2y 5 0 C. x 2y 5 0 D. x 2y 3 0 Câu 7: Cho ABC có các cạnh BC=a, CA=b, AB=c. Diện tích của ABC là: 1 1 1 1 A. S bcsinC B. S bcsinB C. S absinC D. S acsin C ABC 2 ABC 2 ABC 2 ABC 2 Câu 8: Đường thẳng 4x 6y 8 0 có một véctơ pháp tuyến là A. n (6;4) B. n (4;6) C. n (2; 3) D. n ( 2;3) Câu 9: Khoảng cách từ điểm O(0;0) đến đường thẳng 3x 4y 5 0 là 1 1 A. 1 B. 0 C. D. 5 5 Câu 10: Số đo góc giữa 2 đường thẳng 1 : 2x y 10 0 và 2 : x 3y 9 0 là: A. 900 B. 300 C. 600 D. .450 Câu 11: Cho đường thẳng đi qua 2 điểm A(3; 1),B 0;3. Tọa độ điểm M thuộc trục O saox cho khoảng cách từ M tới đường thẳng AB bằng 1. 7 A. 4;0 B. 2;0 C. 1;0 và ;0 D. 13;0 2 Câu 12: Phương trình tham số của đường thẳng đi qua điểm A(2; -1) và nhận u ( 3;2) làm véc-tơ chỉ phương là: x 2 3t x 2 3t x 2 3t x 3 2t A. B. C. D. y 1 2t y 1 2t y 1 2t y 2 t Câu 13: Đường thẳng nào sau đây đi qua hai điểm A(2;-1) và B(3; 2): A. 3x y 7 0 B. 3x y 11 0 C. 3x y 7 0 D. 3x y 11 0 x 3 4t x 1 4t ' Câu 14: Tìm tọa độ giao điểm của 2 đường thẳng sau đây : 1 : và 2 : y 2 5t y 7 5t '
- A. 5;1 B. 1;7 C. (1; 3) D. ( 3;2) x 12 5t Câu 15: Cho đường thẳng : . Điểm nào sau đây nằm trên ? y 3 6t A. 7;5 B. 20;9 C. 12;0 D. .( 13;33) II. TỰ LUẬN. Câu 1 . Lập phương trình tham số của đường thẳng đi qua A(-1; 3) và song song với đường thẳng x 1 2t d: y 2 3t ' Câu 2 . Lập phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua B(-3; -1) và vuông góc với đường thẳng d: 2x 3y 1 0. x 1 2t Câu 3 . Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho điểm A(2;-3) và đường thẳng : . Tìm tọa độ điểm M thuộc y 2 3t đường thẳng sao cho AM= 29 . Câu 4 . Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hình bình hành ABCD điểm M(-3; 0) là trung điểm của cạnh AB, 4 Điểm H(0; -1) là hình chiếu vuông góc của B lên AD và điểm Glà trọng;3 tâm của tam giác BCD. Tìm tọa 3 độ các điểm B và D của hình bình hành ABCD.