Đề kiểm tra 1 tiết môn Địa lý Lớp 6 - Học kì I - Đề số 5 - Năm học 2019-2020 - Trường THCS Long Biên

docx 2 trang nhatle22 4330
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 1 tiết môn Địa lý Lớp 6 - Học kì I - Đề số 5 - Năm học 2019-2020 - Trường THCS Long Biên", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_1_tiet_mon_dia_ly_lop_6_hoc_ki_i_de_so_5_nam_hoc.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra 1 tiết môn Địa lý Lớp 6 - Học kì I - Đề số 5 - Năm học 2019-2020 - Trường THCS Long Biên

  1. TRƯỜNG THCS LONG BIÊN KIỂM TRA ĐỊNH KỲ - HỌC KỲ I TỔ TỰ NHIÊN NĂM HỌC 2019 – 2020 Môn: Địa Lí - Lớp 6 Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian phát đề) Mã đề thi Họ và tên: .Lớp: 355 (Học sinh được sử dụng tập bản đồ Địa lí 6) I. Trắc nghiệm (5 điểm) Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng và dùng bút chì tô đậm vào chữ cái tương ứng ở mỗi câu trong phiếu trắc nghiệm khách quan: Câu 1. Tỉ lệ bản đồ được thể hiện ở mấy dạng: A. 4 dạng B. 5 dạng. C. 2 dạng. D. 3 dạng. Câu 2. Để thể hiện nhà máy, điểm dân cư lên bản đồ, người ta dùng kí hiệu: A. điểm. B. khoanh vùng. C. diện tích. D. đường. Câu 3. Trái đất có dạng hình gì? A. Hình vuông B. Hình cầu C. Hình bầu dục D. Hình tròn Câu 4. Những vòng tròn trên quả Địa Cầu vuông góc với các kinh tuyến là những đường: A. Vĩ tuyến gốc. B. Kinh tuyến. C. Kinh tuyến gốc. D. Vĩ tuyến. Câu 5. Vị trí của một điểm trên bản đồ (hoặc quả địa cầu) được xác định: A. Theo đường kinh tuyến gốc và vĩ tuyến gốc. B. Là chỗ cắt nhau của hai đường kinh tuyến và vĩ tuyến đi qua nó. C. Theo phương hướng trên bản đồ. D. Theo hướng mũi tên trên bản đồ. Câu 6. Kinh tuyến đi qua đài thiên văn Grin-uýt ở ngoại ô thành phố Luân Đôn (nước Anh) gọi là: A. Kinh tuyến Tây. B. Kinh tuyến 180o. C. Kinh tuyến gốc. D. Kinh tuyến Đông. Câu 7. Theo quy ước đầu phía dưới của kinh tuyến gốc chỉ hướng nào? A. Bắc B. Nam C. Tây D. Đông Câu 8. Đường đồng mức là đường nối những điểm: A. có cùng một độ cao. B. ở gần nhau. C. cao nhất trên bề mặt Trái Đất D. xung quanh chúng. Câu 9. Bản đồ có tỉ lệ 1:200.000 là bản đồ tỉ lệ: A. nhỏ. B. rất lớn. C. lớn. D. trung bình. Câu 10. Kí hiệu bản đồ được thể hiện ở mấy dạng: A. 2 B. 3 C. 4 D. 1 Câu 11. So với mặt phẳng quỹ đạo, trục Trái Đất nghiêng một góc: A. 32o27’ B. 56o27’ C. 23o27’ D. 66o33’ Câu 12. Trên Địa Cầu, nước ta nằm ở: A. Nửa cầu Bắc và nửa cầu Đông. B. Nửa cầu Nam và nửa cầu Tây. C. Nửa cầu Bắc và nửa cầu Tây D. Nửa cầu Nam và nửa cầu Đông Câu 13. Trong hệ Mặt Trời, Trái Đất ở vị trí nào theo thứ tự xa dần Mặt Trời? A. Vị trí thứ 7 B. Vị trí thứ 5 C. Vị trí thứ 9 D. Vị trí thứ 3 Câu 14. Dựa vào tỉ lệ bản đồ, chúng ta có thể biết được điều gì? A. độ chính xác của bản đồ so với thực địa. B. độ lớn của bản đồ so với ngoài thực địa. C. khoảng cách thu nhỏ nhiều hay ít so với quả Địa cầu. D. mức độ thu nhỏ khoảng cách được vẽ trên bản đồ so với thực địa. Câu 15. Kinh tuyến đối diện với kinh tuyến gốc là kinh tuyến bao nhiêu độ? A. 90o B. 180o C. 0o D. 30o Câu 16. Các đường nối liền hai điểm cực Bắc và cực Nam trên bề mặt quả Địa Cầu là những đường: A. Vĩ tuyến gốc. B. Kinh tuyến gốc. C. Vĩ tuyến. D. Kinh tuyến. Câu 17. Để thể hiện ranh giới quốc gia, người ta dùng kí hiệu: A. hình học. B. điểm. C. đường. D. diện tích. Trang 1/2 - Mã đề 335
  2. Câu 18. Trên quả địa cầu, nếu cách 10o ta vẽ một kinh tuyến thì có tất cả bao nhiêu đường kinh tuyến? A. 181 B. 36 C. 360 D. 180 Câu 19. Kinh tuyến Đông là: A. Là kinh tuyến nằm bên phải của kinh tuyến gốc. B. Nằm phía dưới xích đạo. C. Nằm phía trên xích đạo. D. Là kinh tuyến nằm bên trái của kinh tuyến gốc. Câu 20. Để tiện cho việc tính giờ và giao dịch trên thế giới, người ta chia bề mặt Trái Đất thành bao nhiêu khu vực giờ? A. 24 B. 30 C. 34 D. 20 II. Tự luận (5 điểm) Câu 1. (2 điểm) Hãy giải thích hiện tượng ngày và đêm trên Trái Đất? Câu 2. (1 điểm) a. Bản đồ có tỉ lệ 1:500.000, hãy cho biết 5 cm trên bản đồ ứng với bao nhiêu km ngoài thực địa? b. Khoảng cách từ thủ đô Hà Nội vào đến thành phố Đà Nẵng là 750 km, trên bản đồ Việt Nam, khoảng cách giữa hai thành phố đo được 10cm. Vậy bản đồ có tỉ lệ bao nhiêu? Câu 3. (2 điểm) Dựa vào hình vẽ dưới đây hãy xác định tọa độ địa lí của các điểm A, B, C, D. 300T 200T 00 200Đ 400 Đ 600 Đ 800Đ 600B 400B D 200B B 00 C 200N 400N A 600N HẾT Trang 2/2 - Mã đề 335