Đề kiểm tra 1 tiết môn Địa Lý Lớp 6 - Học kì 2 - Năm học 2017-2018

docx 2 trang nhatle22 2890
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 1 tiết môn Địa Lý Lớp 6 - Học kì 2 - Năm học 2017-2018", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_1_tiet_mon_dia_ly_lop_6_hoc_ki_2_nam_hoc_2017_20.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra 1 tiết môn Địa Lý Lớp 6 - Học kì 2 - Năm học 2017-2018

  1. Ngày 28 tháng 03 năm 2018 Trường THCS Mỹ Thới ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT-HKII Lớp: 6A . Họ tên: . NĂM HỌC: 2017-2018 MÔN: ĐỊA 6 Điểm Lời phê của GV I/ TRẮC NGHIỆM: ( 5 điểm ) Câu 1: khoáng sản nào sau đây thuộc nhóm phi kim loại? A. Đồng, chì, kẽm B. Than đá, dầu mỏ. C. Muối mỏ, thạch anh, đá vôi D. Săt, mangan, titan. Câu 2: Các mỏ dầu khí ở nước ta tập trung ở vùng biển. A. Bà Rịa Vũng Tàu. B.Vịnh Bắc Bộ. C. Cà Mau, Kiên Giang. D. Vịnh Cam Ranh. Câu 3: Trong không khí , khí ôxi chiếm : A. 78% B. 50% C. 21% D. 1% Câu 4 : Dụng cụ để đo nhiệt độ không khí là : A. Nhiệt kế B. Ẩm kế C. Khí áp kế D. Thùng đo mưa Câu 5 : Càng lên cao nhiệt độ không khí : A. Không đổi B. Càng giảm C. Càng tăng D. Tăng tối đa Câu 6 : Gió là : A. Sự chuyển động của không khí từ các khu khí áp cao về các khu khí áp thấp B. Sự chuyển động của không khí từ các khu khí áp thấp về các khu khí áp cao C. Sự chuyển động của không khí giữa các khu khí áp bằng nhau D. Sự chuyển động của không khí theo chiều thẳng đứng Câu 7 : Khí quyển gồm các tầng được xếp theo thứ tự từ mặt đất trở lên. A. Đối lưu, bình lưu, tầng cao khí quyển. B. Bình lưu, đối lưu, tầng cao khí quyển. C. Đối lưu, tầng cao khí quyển, bình lưu. D. Tầng cao khí quyển, đối lưu, bình lưu. Câu 8 : Các hiện tượng khí tượng như: Mây, mưa, gió thường xảy ra ở tầng nào của khí quyển. A. Tầng bình lưu. B Tầng đối lưu. C. Tầng ozon. D. Các tầng cao khí quyển. Câu 9: Nhiệt độ không khí thay đổi chủ yếu tùy thuộc vào yếu tố: A. Độ cao, vĩ độ. B Vị trí gần hay xa biển. C. Độ cao, vĩ độ, vị trí gần hay xa biển. D. Hướng sườn núi. Câu 10: Các đai khí áp cao hình thành ở các vĩ độ. A. 300B, 300N, 600B, 600N B. 300B, 300N, 450B, 450N C. 300B, 300N, 900B, 900N D. 00, 300B, 300N.
  2. Trả lời câu hỏi trắc nghiệm: Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Câu 9 Câu 10 II. PHẦN TỰ LUẬN: (5điểm) . Câu 1: (1 điểm) So sánh điểm giống nhau và khác nhau giữa thời tiết và khí hậu? Câu 2: (2 điểm) Quan sát hình vẽ dưới đây: Em hãy nêu giới hạn và đặc điểm (khí hậu, gió, mưa) của các đới khí hậu: 1 đới Nhiệt đới, 2 đới ôn đới, 2 đới hàn đới ? Gió đông cực Gió tây ôn đới Gió tín phong Gió tây ôn đới Nóng Gió đông cực Ôn hòa Lạnh Câu 3: (2 điểm) Dựa vào bảng lượng mưa của TP. Hồ Chí Minh năm 2005 như sau: a. Hãy tính tổng lượng mưa trong năm 2005 của Thành Phố Hồ Chí Minh? b. Hãy tính tổng lượng mưa các tháng mùa mưa ( 5,6,7,8,9,10) ở Thành Phố Hồ Minh trong năm 2005?