Đề kiểm tra 1 tiết môn Địa lý Khối 10 - Học kì I - Đề số 1 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Cao Bá Quát
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 1 tiết môn Địa lý Khối 10 - Học kì I - Đề số 1 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Cao Bá Quát", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_kiem_tra_1_tiet_mon_dia_ly_khoi_10_hoc_ki_i_de_so_1_nam_h.pdf
Nội dung text: Đề kiểm tra 1 tiết môn Địa lý Khối 10 - Học kì I - Đề số 1 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Cao Bá Quát
- VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí SỞ GD& ĐT QUẢNG NAM ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HỌC KÌ I TRƯỜNG THPT CAO BÁ QUÁT MÔN: ĐỊA LÍ 10 NĂM HỌC 2016 – 2017 Thời gian: 45 phút Chọn đáp án đúng nhất: Câu 1: Theo thứ tự xa dần Mặt trời, Trái đất ở vị trí thứ: a. 7 b. 5 c. 3 d. 2 Câu 2: Một trận bóng đá diễn ra lúc 17h30/ ngày 31/12/2015 tại Anh thì lúc đó, nếu chúng ta xem truyền hình trực tiếp tại Việt Nam là mấy giờ, ngày, tháng năm nào, biết rằng Việt Nam ở múi giờ số 7: a. 0h30’ ngày 31/12/2015 b. 0h30’ ngày 1/1/2016 c. 10h30’ ngày 31/12/2015 d. 10h30’ ngày 1/1/2016 Câu 3: Nguyên nhân nào tạo ra ngày và đêm trên Trái đất: a. Dạng hình cầu của Trái đất b. Trái đất chuyển động quanh Mặt trời c. Dạng hình cầu và chuyển động tự quay quanh trục của Trái đất d. a và b đúng Câu 4: Cho các nhận định về sự lệch hướng chuyển động của các vật thể: 1. Do tác động của lực Coriolit nên các vật thể chuyển động trên Trái đất bị lệch hướng. 2. Bắc bán cầu lệch phải, Nam bán cầu lệch trái 3. Bắc bán cầu lệch trái, Nam bán cầu lệch phải 4. Các vĩ độ khác nhau có vận tốc dài khác nhau. Có bao nhiêu nhận định đúng: a. 1 b. 2 c. 3 d. 4 Câu 5: Những khu vực nào trên Trái đất có hai lần Mặt trời lên thiên đỉnh: a. Nội chí tuyến b. Ngoại chí tuyến c. Hai chí tuyến d. Xích đạo Câu 6: Trục Trái đất nghiêng so với mặt phẳng quỹ đạo một góc là: a. 66027’ b. 23027’ c. 23033’ d. 66033’
- VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí Câu 7: Địa hình nào do quá trình bóc mòn tạo ra: a. Sông suối, nấm đá b. Rãnh nông, bãi biển c. Sông, suối, cồn cát d. Vách biển tạm thời, cồn cát Câu 8: Khi vật liệu nhỏ, nhẹ sẽ vận chuyển theo hình thức nào: a. Cuốn theo trọng lực b. Lăn trên mặt đất dốc c. Lăn theo trộng lực d. Cuốn theo động năng của ngoại lực Câu 9: Nhận định nào không đúng về tác động của ngoại lực đến bề mặt Trái đất: a. Làm cho bề mặt đất trở nên bằng phẳng hơn b. Tạo ra những dạng địa hình nhỏ. c. Làm cho bề mặt đất trở nên gồ ghề hơn d. Cả 3 đáp án trên. Câu 10: Tam giác châu, các bãi bồi, bờ biển, đồng bằng châu thổ được hình thành nhờ quá trình nào: a. Phong hoá b. Bóc mòn c. Vận chuyển d. Bồi tụ Câu 11: Đặc điểm nào của khối khí ôn đới: a. Rất nóng, kí hiệu T b. Rất lạnh, kí hiệu A c. Nóng ẩm, kí hiệu E d. Lạnh, kí hiệu P Câu 12: Trên trái đất có bao nhiêu Frông: a. 1 b. 2 c. 3 d. 4 Câu 13: Ở 300 vĩ Bắc và Nam, tồn tại đai khí áp nào: a. Hạ áp xích đạo b. Cao áp cận nhiệt c. Cao áp cận cựa d. Hạ áp ôn đới Câu 14: Biên độ nhiệt năm thấp nhất ở khu vực nào theo vĩ độ: a. Xích đạo b. Chí tuyến c. Ôn đới d. Vùng cực Câu 15: Nếu ở chân sườn đón gió nhiệt độ là 200C, thì ở đỉnh núi với độ cao 1500m, nhiệt độ là bao nhiêu độ C: a. 15 b. 13 c. 11 d. 9 Câu 16. Việt Nam nằm trong khu vực nội chí tuyến nhưng không khô nóng như các nước cùng vĩ độ do: a. Có gió Tây ôn đới và gió Mậu dịch b. Giáp biển, có gió Mậu dịch c. ¾ địa hình nước ta là đồi núi d. Giáp biển, có gió mùa
- VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí 17: Gió Tây ôn đới ở Bắc bán cầu thổi theo hướng nào và có tính chất gì: a. Tây Bắc, khô nóng b. Tây Nam, khô nóng c. Tây Nam, lạnh ẩm d. Tây Bắc,lạnh ẩm Câu 18: Loại gió nào tác động đến khí hậu Việt Nam: a. Gió mậu dịch, gió mùa b. Gió mậu dịch, gió tây ôn đới c. Gió tây ôn đới và gió mùa d. Gió mậu dịch, gió tây ôn đới, gió mùa. Câu 19: Loại gió nào thổi từ cao áp cận nhiệt về hạ áp xích đạo a. Gió mùa b. Gió Fơn c. Gió Tây ôn đới d. Gió Mậu dịch Câu 20: Vì sao nhiệt độ cao nhất lại ở chí tuyến: a. Góc nhập xạ lớn b. Ảnh hưởng của các dãy núi b. Ảnh hưởng của gió mùa d. Ảnh hưởng của gió Mậu dịch Câu 21: Cho nhận định về sự thay đổi khí áp: 1. Càng lên cao khí áp càng giảm 2. Càng lên cao khí áp càng tăng 3. Nhiệt độ càng thấp khí áp càng giảm 4. Hơi nước càng nhiều khí áp càng giảm 5. Độ ẩm càng cao, khí áp càng giảm 6. Độ ẩm càng cao, khí áp càng tăng Có bao nhiêu nhận định không đúng: a. 2 b. 3 c. 4 d.5 Câu 22: Vào tháng 7 ở Bắc bán cầu, gió mùa sẽ thổi theo hướng nào: a. Từ đại dương vào lục địa b. Từ lục địa ra đại dương c. Từ cao áp cận nhiệt về hạ áp ôn đới d. Từ cao áp cận cực về ôn đới Câu 23: Thời gian bắt đầu và kết thúc mùa hạ ở Nam bán cầu: a. 21/3-22/6 b. 22/6-23/9 c. 23/9-22/12 d.22/12-21/3 Câu 24: Gió Lào (Phơn) hoạt động mạnh nhất ở vùng nào của nước ta: a. Bắc Bộ b. Tây Nguyên c. Nam Trung Bộ d. Bắc Trung Bộ Câu 25: Nhận định nào đúng về nguyên nhân làm cho vùng xích đạo mưa nhiều nhất: a. Hạ áp, nhiệt độ cao, diện tích đại dương lớn. b. Áp cao, nhiệt độ cao, gió Mậu dịch c. Hạ áp, gió mậu dịch, lục địa lớn d. Hạ áp, nhiệt độ cao, gió Tây ôn đới Câu 26: Nhận định nào sau đây không đúng: a. Lượng mưa tăng dần theo độ cao địa hình b. Gió mùa và gió Tây ôn đới mưa nhiều.
- VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí c. Vùng có khí áp thấp mưa nhiều d. Mưa nhiều ở hai vùng chí tuyến Câu 27: Dải hội tụ nhiệt đới được hình thành bỡi hai khối khí nào: a. Cận cực và ôn đới b. Ôn đới và chí tuyến c. Hai khối khí xích đạo hai bán cầu d. Chí tuyến và xích đạo Câu 28: Về mùa đông ở Việt Nam, gió mùa thường mang tính chất gì: a. Lạnh, ẩm b. Lạnh khô c. Nóng ẩm d. Nóng khô Câu 29: Nhận định nào không đúng về đặc điểm của gió Tây ôn đới: a. Bắc bán cầu hướng Tây Bắc, Nam bán cầu Tây Nam b. Tính chất ẩm, mưa nhiều c. Từ cao áp cận nhiệt về hạ áp ôn đới d. Thổi quanh năm Câu 30: Ngày thu phân ở Bắc bán cầu là ngày: a. 22/12 b. 23/9 c. 21/3 d. 22/6 Câu 31: Hệ Mặt trời gồm bao nhiêu hành tinh: a. 6 b. 7 c. 8 d. 9 Câu 32: Địa hình nào do quá trình bồi tụ tạo ra: a. Vách biển tạm thời, cồn cát b. Đồng bằng châu thổ, cồn cát c. Sông, suối, cồn cát d. Sông suối, nấm đá Câu 33: Nếu ở chân sườn khuất gió nhiệt độ là 200C, thì ở đỉnh núi với độ cao 1500m, nhiệt độ là bao nhiêu độ C: a. 15 b. 10 c. 5 d. 9 Câu 34: Gió mùa được hình thành chủ yếu do: a. Sự nóng lên và lạnh đi không đều giữa biển và đất liên theo ngày đêm b. Sự nóng lên và lạnh đi không đều giữa lục địa và đại dương theo mùa c. Do sự chênh lệch khí ap giữa vùng xích đạo và chí tuyến d. Do sự chênh lệch khí áp giữa vùng chí tuyến và ôn đới. Câu 35: Mùa theo âm dương lịch thường bắt đầu sớm hơn so với dương lịch bao nhiêu ngày: a. 30 b. 35 c.40 d.45 Câu 36: Frông ôn đới được hình thành bỡi hai khối khí nào: a. Cận cực và ôn đới b. Ôn đới và chí tuyến
- VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí c. Hai khối khí xích đạo hai bán cầu d. Chí tuyến và xích đạo Câu 37: Về mùa hạ ở Việt Nam, gió mùa thường mang tính chất gì: a. Lạnh, ẩm b. Lạnh khô c. Nóng khô d. Nóng ẩm Câu 38: Nhận định nào không đúng về đặc điểm của gió Mậu dịch: a. Bắc bán cầu hướng Đông Bắc, Nam bán cầu Đông Nam b. Tính chất khô, ít mưa c. Từ cao áp cận nhiệt về hạ áp ôn đới d. Thổi quanh năm Câu 39: Vách biển, sông, suối, cao nguyên băng hà được hình thành nhờ quá trình nào: a. Phong hoá b. Bóc mòn c. Vận chuyển d. Bồi tụ Câu 40: Đặc điểm nào của khối khí chí tuyến: a. Rất nóng, kí hiệu T b. Rất lạnh, kí hiệu A c. Nóng ẩm, kí hiệu E d. Lạnh, kí hiệu P
- VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí SỞ GD& ĐT QUẢNG NAM ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HỌC KÌ I TRƯỜNG THPT CAO BÁ QUÁT MÔN: ĐỊA LÍ 10 NĂM HỌC 2016 – 2017 Thời gian: 45 phút ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT ĐỊA LÍ 10 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án C B A C A A D C C D D D B A C A C A D A Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 Đáp án B A B D D D C B A B C B C B C B C C B A
- VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT NĂM HỌC 2016-2017 Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Tổng điểm Bậc thấp Bậc cao Nội dung Số Số Số Số Số Số Số Số Số Số điể câu điểm câu điểm câu điểm câu câu điểm m Vũ trụ, hệ Mặt trời, TĐ trong hệ 2 0.5 2 0.5 1 0.25 5 1.25 MT. Vận động tự quay của Trái Đất Hệ quả vận động quanh Mặt Trời 4 1.0 1 0.25 5 1.25 của TĐ Tác động của ngoại lực đến địa 5 1.25 1 0.25 6 1.5 hình bề mặt đất Khí quyển. Nhiệt 4 1.0 1 0.25 4 1.0 1 0.25 10 2.5 độ không khí. Khí áp. Một số 5 1.25 4 1.0 2 0.5 11 2.75 loại gió chính Ngưng đọng hơi 1 0.25 2 0.5 3 0.75 nước. Mưa Cộng 21 5.0 9 2.25 8 2.0 3 0.75 40 10.0