Đề kiểm tra môn Địa Lý Lớp 10 - Học kì I - Đề số 1 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Lê Quý Đôn

doc 5 trang nhatle22 1850
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra môn Địa Lý Lớp 10 - Học kì I - Đề số 1 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Lê Quý Đôn", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_mon_dia_ly_lop_10_hoc_ki_i_de_so_1_nam_hoc_2018.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra môn Địa Lý Lớp 10 - Học kì I - Đề số 1 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Lê Quý Đôn

  1. SỞ GD&ĐT HẢI PHÒNG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2018-2019 TRƯỜNG THPT LÊ QUÝ ĐÔN MÔN ĐỊA LÍ-KHỐI 10-BAN CƠ BẢN A (Đề gồm 03 trang) (Thời gian làm bài 45 phút, không kể thời gian phát đề) (M· ®Ò 105) I- PHẦN TRẮC NGHIỆM (4,0 ĐIỂM) - Thời gian: 20 phút Để thể hiện tình hình phân bố dân cư, người ta thường sử dụng đến tiêu C©u 1 chí: A) mật độ dân số. B) mật độ sinh sống. C) mật độ phân bố. D) mật độ giao thông. §¸p ¸n A Vai trò nào sau đây không đúng với ngành sản xuất nông C©u 2 nghiệp? A) Đảm bảo nguồn nguyên liệu cho các ngành công nghiệp chế biến. B) Mặt hàng xuất khẩu thu ngoại tệ. C) Cung cấp lương thực, thực phẩm cho con người. D) Tạo ra máy móc thiết bị cho sản xuất. §¸p ¸n D C©u 3 Chênh lệch giữa tỉ suất sinh thô và tỉ suất tử thô được gọi là A) tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên. B) tỉ suất gia tăng cơ học. C) biến động dân số. D) tỉ suất gia tăng dân số. §¸p ¸n A C©u 4 Căn cứ vào nguồn gốc, nguộn lực phát triển kinh tế được chia thành: A) Vị trí địa lý, tự nhiên, kinh tế- xã hội. B) Vị trí địa lý, điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên. C) Điều kiện tự nhiên, dân cư, kinh tế. D) Điều kiện tự nhiên, nhân văn và hỗn hợp. §¸p ¸n A C©u 5 Nguồn lực bên trong và nguồn lực bên ngoài A) luôn hợp tác, hỗ trợ, bổ sung cho nhau. B) luôn đối nghịch nhau. C) luôn đứng độc lập, không có sự hợp tác. D) chỉ hợp tác với nhau ở một số khía cạnh. §¸p ¸n A C©u 6 Đặc điểm nào sau đây là chưa chính xác để thể hiện quá trình đô thị hóa? A) Nông thôn chịu sức ép phải phát triển lên thành thị Mã ĐỀ 105 Trang1/3
  2. B) Dân cư tập trung vào các thành phố lớn và cực lớn. C) Phổ biến rộng rãi lối sống thành thị. D) Dân số thành thị có xu hướng tăng nhanh §¸p ¸n A Cho biểu đồ: BIỂU ĐỒ TÍ SUẤT SINH THÔ CỦA THẾ GIỚI, CÁC NƯỚC ‰ PHÁT TRIỂN VÀ ĐANG PHÁT TRIỂN QUA CÁC GIAI ĐOẠN 45 42 40 36 36 36 35 31 30 27 26 25 23 23 22 20 20 21 20 17 C©u 7 15 15 12 11 11 10 5 0 1950-1955 1975-1980 1985-1990 1995-2000 2005-2010 2010-2015 Toàn thế giới Các nước phát triển Các nước đang phát triển Dựa vào biểu đồ hãy cho biết nhận xét nào sau đây là đúng . A) Tỉ suất sinh thô của các nước phát triển có xu hướng tăng dần. B) Tỉ suất sinh thô của thế giới có xu hướng giảm dần. C) Giai đoạn 2005 – 2010 tỉ suất sinh thô của các nước đang phát triển thấp hơn tỉ suất sinh thô của các nước phát triển. D) Tỉ suất sinh thô của các nước đang phát triển giảm chậm hơn các nước phát triển. §¸p ¸n B C©u 8 Căn cứ vào nguồn gốc, nguộn lực phát triển kinh tế được chia thành: A) Vị trí địa lý, tự nhiên, kinh tế- xã hội. B) Vị trí địa lý, điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên. C) Điều kiện tự nhiên, dân cư, kinh tế. D) Điều kiện tự nhiên, nhân văn và hỗn hợp. §¸p ¸n A Cho bảng số liệu: CƠ CẤU GDP PHÂN THEO NGÀNH CỦA CÁC NHÓM NƯỚC QUA CÁC NĂM (Đơn vị%) C©u 9 Nhóm Năm 1990 Năm 2012 nước Nông- Công Nông- Công Dịch Dịch lâm- nghiệp-xây lâm- nghiệp- vụ vụ ngư dựng ngư xây dựng Mã ĐỀ 105 Trang2/3
  3. nghiệp nghiệp Các nước 3 33 64 1,6 24,4 74,0 phát triển Các nước đang 29 30 41 9,3 38,8 51,9 phát triển Thế 6 34 60 3,8 28,4 67,8 giới Dựa vào bảng số liệu hãy cho biết Cơ cấu ngành kinh tế của các nhóm nước và thế giới đang có sự chuyển dịch theo hướng A) giảm tỉ trọng nông-lâm-ngư nghiệp, tăng tỉ trọng dịch vụ. B) giảm tỉ trọng nông-lâm-ngư nghiệp, tăng tỉ trọng công nghiệp-xây dựng. C) giảm tỉ trọng nông-lâm-ngư nghiệp, giữ nguyên tỉ trọng dịch vụ. D) tăng tỉ trọng nông-lâm-ngư nghiệp, thay đổi tỉ trọng dịch vụ. §¸p ¸n A Cho bản đồ : C©u 10 Dựa vào biểu đồ hãy cho biết nhận xét nào sau đây là đúng A) Cà phê phân bố nhiều nhất ở khu vực Nam Mỹ, tiếp theo là châu Phi, Đông Nam Á. B) Cà phê phân bố nhiều nhất ở khu vực Đông Nam Á, tiếp theo là châu Phi, Nam Mỹ. C) Củ cải đường phân bố nhiều nhất ở khu vực Bắc Mỹ, tiếp theo là châu Âu, Nam Mỹ. D) Mía phân bố nhiều nhất ở khu vực Bắc Mỹ, tiếp theo là Đông Nam Mã ĐỀ 105 Trang3/3
  4. Á, châu Phi. §¸p ¸n A II- PHẦN TỰ LUẬN (6,0 ĐIỂM) - Thời gian: phút Câu 1 (2,5 điểm): Nguồn lực là gì?Trình bày vai trò của nguồn lực đối với sự phát triển kinh tế. Câu 2 (2,5) điểm): Cho bảng số liệu: CƠ CẤU LAO ĐỘNG PHÂN THEO KHU VỰC KINH TẾ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2014 (Đơn vị:%) Tên nước Chia ra Khu vực I Khu vực II Khu vực III Pháp 3,8 21,3 74,9 Việt Nam 46,7 21,2 32,1 a.Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện cơ cấu lao động phân theo khu vực kinh tế của một số quốc gia năm 2014 (1,5 điểm) b. Rút ra nhận xét cần thiết từ biểu đồ đã vẽ.(1,0 điểm) Câu 3 (1,0 điểm) Cho đoạn thông tin sau: Dân số Việt Nam đã đạtcon số 90 triệu dân, đúng thứ 14 trên thế giới và thứ 8 châu Á. Cùng với xu hướng giảm sinh, nâng cao tuổi thọ, tỉ lệ dân số trong độ tuổi lao động tăng lênđạt 69%tổng số dân. Việt Nam chính thức bước vào thời kì “Cơ cấu dân số vàng”. Em hiểu thế nào là “Cơ cấu dân số vàng”? Cho biết y kiến của em về tác động của “Cơ cấu dân số vàng” tới sự phát triển kinh tế-xã hội của nước ta. Hết Họ tên học sinh SBD Học sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị coi thi không giải thích gì thêm. ĐÁP ÁN PHẦN TỰ LUẬN (6,0 ĐIỂM) - Thời gian: 25phút Câu Nội dung Điểm Mã ĐỀ 105 Trang4/3
  5. 1(2,5đ) a.Nguồn lực là 1,0 tổng thể vị trí địa lí, các nguồn tài nguyên thiên nhiên của một lãnh thổ nhất định. b.Trình bày vai trò của nguồn lực đối với sự phát triển KT 1,5 -Vị trí địa lí 0,5 -nguồn lực tự nhiên 0,5 -Nguồn lực KT-XH 0,5 Vẽ biểu đồ; tròn, vẽ BĐ khác không cho điểm. 1,5 2(2,5đ) -BĐ đảm bảo yêu cầu: đúng, đủ, đẹp (Sai 01 lỗi trừ 0,25 điểm) b. Rút ra nhận xét 1,0 -Pháp là nước phát triển(d/c) 0,5 -Việt Nam là nước đang phát triển(d/c 0,5 3(1,0đ) a.Cơ cấu dân số vàng: là thời kì cơ cấu dân số thể hiện số 1,0 người trong độ tuổi lao động chiểm tỉ trọng cao hơn số người 0,5 phụ thuộc(chiểm 2/3 dân số trở lên ). b.Tác động của cơ cấu dân số vàng -Thuận lợi: 0,25 +Có nguồn LĐ dồi dào. trẻ +Nếu nguồn LĐ này được tận dụng tối đa sẽ đem lại nguồn của cải vật chất khổng lồ, tạo giá trị tích lũy cho tương lai. -Khó khăn: 0,25 +Nguồn LĐ dồi dào, trong khi nền Kt nước ta chưa phát triển dẫn đến thiếu việc làm, thất nghiệp tăng cao Tổng Câu 1+ câu 2 + Câu 3 10điểm Mã ĐỀ 105 Trang5/3