Đề khảo sát chất lượng môn Toán Lớp 5 - Học kì 2

doc 3 trang nhatle22 9660
Bạn đang xem tài liệu "Đề khảo sát chất lượng môn Toán Lớp 5 - Học kì 2", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_khao_sat_chat_luong_mon_toan_lop_5_hoc_ki_2.doc

Nội dung text: Đề khảo sát chất lượng môn Toán Lớp 5 - Học kì 2

  1. Bài 1.(3 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: a) 9 viết dưới dạng tỉ số phần trăm là: 1000 A. 9% B. 90% C. 0,9% D. 0,09% b) Chữ số 2 trong số 0,10203 có giá trị là: A. 2 B. 2 C. 2 D. 2 10 100 1000 c) 3m3 45 dm3 = m3 số thích hợp điền vào chỗ trống là: A. 345 B. 3,45 C. 3,045 D. 3045 d) ở hình bên có AM = MN = NK = KH = HC. Diện tích hình tam giác ABK bằng số phần trăm diện tích hình tam giác ABC là: B A. 3 % B. 60 % C. 3 % D. 40% 5 A M N K H C Bài 2.( 2 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm: a) 840 dm3 = m3 b) 7,05 kg = g c) 25% của 420 m2 = m2 d) 38,9 cm = m Bài 3.( 1,5 điểm) Đặt tính rồi tính: a) 76 – 30,08 b) 19,07 x 0,25 c ) 11,07 : 5,4 a) 24,5 x 3,8 `b) 12 : 0,25 c) 17,376 : 48 d) 1,458 : 0,45
  2. a)702 : 14,04 b) 18 : 14,4 c) 864 : 2,4 d) 75 : 12 a/ 3,1 5x 2,7 b/ 13,44 : 3,2 c)467,25 : 75 a/ 45,337 + 354 b/ 302,4 – 85,15 c/ 42,15 x 2,7 d/ 158,542 : 0,26 A. 3,2 – (2,08+0,75 )= B. 2,75 + 1,8 x 2,3 = Bài 4. Hai tỉnh A và B cách nhau 12 km. Lúc 8 giờ 30 phút một xe máy khởi hành từ B và một ô tô khởi hành từ A đuổi theo xe máy. Vận tốc của xe máy là 36 km/ giờ, vận tốc của ôtô là 54 km/giờ . Hỏi vào lúc nào thì ôtô đuổi kip xe máy? Baøi 3( 2®): Hình thang ABCD vaø hình tam giaùc BEC coù caùc caùc soá ño nhö hình veõ. Tính dieän tích hình thang ABCD 21,5c A m B 43,2c m2 D C E 34,6c 4,8cm m 18cm Baøi 3( 2®): Cho hình veõ vôùi caùc soá ño nhö sau A B Hình tam giaùc ACD vaø hình tam giaùc ABC, hình naøo coù dieän tích lôùn hôn vaø 20cm lôùn hôn bao nhieâu cm2 D C 32cm
  3. Baøi 7( 2®): Cho hình vÏ sau ®©y biÕt diÖn tÝch h×nh tam gi¸c MCD lµ 1500cm2. 1/ Tìm diÖn tích hình chữ nhật ABCD? 2/ Tìm diện tích hình tứ giác AMCB? . A B . 15cm . M . . 25cm D C Baøi 3( 2®): Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 42m 23cm = m.; 16,2dm2 = m2 2giờ30phút = phút 12ha 54m2= ha ; 3cm2 7mm2= cm2 2phút40giây = .giây 3kg 5g = kg ; 421g = kg 2giờ10phút= giây a/ 39,72 + 46,18b/ 95,64 – 27,35 c/ 31,05 x 2,6 d/ 77,5 : 2,5 a/ 356,37-552,81 b/416,3-250,17 c/ 25,46x3,6 d/ 78,24:1,2 .