Đề khảo sát chất lượng môn Hóa học Lớp 12 - Đề số 7 - Năm học 2019-2020 (Kèm đáp án)

docx 4 trang nhatle22 7040
Bạn đang xem tài liệu "Đề khảo sát chất lượng môn Hóa học Lớp 12 - Đề số 7 - Năm học 2019-2020 (Kèm đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_khao_sat_chat_luong_mon_hoa_hoc_lop_12_de_so_7_nam_hoc_20.docx

Nội dung text: Đề khảo sát chất lượng môn Hóa học Lớp 12 - Đề số 7 - Năm học 2019-2020 (Kèm đáp án)

  1. TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT 2020 TRƯỜNG THPT CHUYÊN BÀI THI KHOA HỌC TỰ NHIÊN MƠN THI THÀNH PHẦN: HĨA HỌC ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 50 phút, khơng kể thời gian phát đề (Đề thi cĩ 04 trang) MĂ ĐỀ: 122 Họ và tên: SBD: * Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H=1; C=12; N=14; O=16; Na=23; Mg=24; Al=27; Cl=35,5; K=39; Ca=40; Fe=56; Cu=64; Zn=65; Br=80; Ag=108; Ba=137. * Các thể tích khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn; giả thiết các khí sinh ra khơng tan trong nước Câu 41: Một số loại khẩu trang y tế chứa chất bột màu đen cĩ khả năng lọc khơng khí. Chất đĩ là: A. đá vơi. B. muối ăn. C. than hoạt tính. D. thạch cao. Câu 42: Dung dịch chất nào sau đây làm xanh quỳ tím? A. Etylamin. B. Etanol. C. Axit fomic. D. Glixerol. Câu 43: Kali hidroxit cĩ cơng thức hĩa học là A. KHCO3. B. KOH. C. K2SO4. D. K2CO3. Câu 44: Thủy phân 102,6 gam saccarozơ với hiệu suất 80%, thu được m gam glucozơ. Giá trị của m là A. 50,4. B. 36. C. 54. D. 43,2. Câu 45: Cho m gam Ala-Gly tác dụng hết với dung dịch NaOH dư, đun nĩng. Số mol NaOH đã phản ứng là 0,3 mol. Giá trị của m là A. 26,4. B. 21,9. C. 24,6. D. 29,2. Câu 46: Sắt cĩ số oxi hĩa +2 trong hợp chất nào sau đây? A. Fe(OH)3. B. Fe(NO3)3. C. FeSO4. D. Fe2O3. Câu 47: Nung 18 gam hỗn hợp Al và Fe trong khơng khí, thu được 25,2 gam hỗn hợp X chỉ chứa các oxit. Hịa tan hồn tồn X cần vừa đủ V ml dung dịch H2SO4 1M. Giá trị V là A. 150. B. 450. C. 400. D. 500. Câu 48: Chất nào sau đây cĩ phản ứng trùng hợp? A. Glixerol. B. Axit axetic. C. Stiren. D. Metylamin. Câu 49: Kim loại nào sau đây khơng tác dụng với dung dịch FeCl3? A. Mg. B. Fe. C. Ag. D. Cu. Câu 50: Hịa tan hồn tồn 4,05 gam Al bằng dung dịch NaOH dư thu được V lít H2 (đo ở đktc). Giá trị của V là A. 5,60. B. 2,24. C. 4,48. D. 5,04. Câu 51: Chất nào sau đây cĩ tính lưỡng tính? A. K2CO3. B. KNO3. C. CuCl2. D. Al2O3. Câu 52: Khi đun hỗn hợp gồm etanol và axit bromhiđric trong ống nghiệm cĩ nhánh lắp ống dẫn khí, thu được chất lỏng khơng màu nặng hơn nước, khơng tan trong nước. Chất lỏng sinh ra trong ống nghiệm trên là: A. metyl bromua. B. etyl bromua. C. etyl clorua. D. etyl bromic. Câu 53: Cho m gam bột Fe tác dụng hồn tồn với dung dịch CuSO 4 dư, thu được 16 gam kim loại Cu. Giá trị của m là A. 14. B. 11,2. C. 21. D. 7. Câu 54: Ở nhiệt độ thường, kim loại nào sau đây tan hết trong nước dư? A. Ag. B. Cu. C. Na. D. Zn. Câu 55: Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm? A. Mg. B. Al. C. Cu. D. K. Câu 56: Chất nào sau đây được dùng để làm mềm nước cứng cĩ tính cũng tạm thời? A. Ca(OH)2. B. MgCl2. C. BaCO3. D. NaNO3. Câu 57: Phát biểu nào sau đây sai? A. Ở điều kiện thường, metylamin và đimetylamin là những chất khí. B. Dung dịch lysin làm đổi màu quỳ tím. C. Trong phân tử peptit mạch hở, Gly-Ala-Gly cĩ 4 nguyên tử oxi. D. Ở điều kiện thường, amino axit là những chất lỏng. Câu 58: Số nguyên tử hidro trong phân tử glucozơ là A. 6. B. 12. C. 5. D. 10. Câu 59: Chất X cĩ cơng thức H2N-CH2-COOH. Tên gọi của X là A. alanin. B. valin. C. glyxin. D. lysin.
  2. Câu 60: Phản ứng nào sau đây là phản ứng nhiệt nhơm? A. 3CuO + 2Al → 3Cu + Al2O3. B. 2Al + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + 3H2. C. 2Al + 3CuSO4 → Al2(SO4)3 + 3Cu. D. 2Al + 2NaOH + 2H2O → 2NaAlO2 + 3H2. Câu 61: Thuỷ phân hồn tồn tinh bột trong dung dịch axit vơ cơ lỗng, thu được chất hữu cơ X. Cho X phản ứng với khí H2 (xúc tác Ni, nhiệt độ) thu được chất hữu cơ Y. Các chất X, Y lần lượt là: A. glucozơ, fructozơ. B. glucozơ, etanol. C. glucozơ, saccarozơ. D. glucozơ, sobitol. Câu 62: Chất nào sau đây khơng chứa liên kết π trong phân tử? A. Metan. B. Benzen. C. Etilen. D. Axetilen. Câu 63: Ở nhiệt độ thường, kim loại Cu phản ứng với dung dịch nào sau đây? A. CuSO4. B. Fe(NO3)2. C. HCI. D. AgNO3. Câu 64: Thủy phân tristearin cĩ cơng thức (C17H35COO)3C3H5 trong dung dịch NaOH, thu được glixerol và muối X. Cơng thức của X là A. C2H5COONa. B. C17H33COONa. C. C17H35COONa. D. CH3COONa. Câu 65: Thạch cao nung là chất rắn màu trắng, dễ nghiền thành bột mịn. Khi nhào bột đĩ với nước tạo thành một loại bột nhão cĩ khả năng đơng cứng nhanh. Thạch cao nung cĩ cơng thức là: A. CaSO4.2H2O. B. CaSO4.H2O. C. CaSO4. D. CaCO3. Câu 66: Chất nào sau đây là chất điện ly yếu? A. NaNO3. B. HCOOH. C. KOH. D. HNO3. Câu 67: Hỗn hợp FeO và Fe2O3 tác dụng với lượng dư dung dịch nào sau đây khơng thu được muối sắt (II)? A. H2SO4 đặc, nĩng. B. HCl. C. H2SO4 lỗng. D. CH3COOH. Câu 68: Trong các polime sau: poli(metyl metacrylat); polistiren; nilon-7; poli(etylen-terephtalat); nilon-6,6; poli(vinyl axetat), tổng số polime là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng là: A. 3. B. 5. C. 2. D. 4. Câu 69: Phát biểu nào sau đây sai? A. Cho viên kẽm nguyên chất vào dung dịch HCl thì kẽm bị ăn mịn điện hĩa. B. Quặng boxit là nguyên liệu dùng để sản xuất nhơm. C. Đốt Fe trong khí Cl2 dư thu được FeCl3. D. Tính khử của Cu mạnh hơn tính khử của Ag. Câu 70: Dung dịch KOH tác dụng với chất nào sau đây tạo ra kết tủa Fe(OH)2? A. FeCl2. B. FeO. C. FeS. D. Fe3O4. Câu 71: Thủy phân este CH3CH2COOCH2CH3, thu được ancol cĩ cơng thức là A. C3H7OH. B. C2H5OH. C. C3H5OH. D. CH3OH. Câu 72: Dẫn 0,09 mol hỗn hợp gồm hơi nước và khí CO2 qua cacbon nung đỏ, thu được 0,15 mol hỗn hợp khí Y gồm CO, H2 và CO2. Cho Y đi qua ống đựng CuO (dư, nung nĩng) thu được chất rắn Z gồm 2 chất. Cho Z vào dung dịch HCl dư, sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn, thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là A. 3,84. B. 5,12. C. 10,24. D. 7,68. Câu 73: Thủy phân hồn tồn chất hữu cơ E (C 11H12O4)bằng dung dịch NaOH, cơ cạn dung dịch sau phản ứng thì phần hơi thu được ancol X và phần rắn thu được hai chất hữu cơ Y, Z. Biết MX < MY < MZ. Cho Z tác dụng với dung dịch HCl lỗng, dư, thu được hợp chất hữu cơ T (C3H4O4). Cho các phát biểu sau: (1) Khi cho a mol T tác dụng với Na dư, thu được a mol H2. (2) Ancol X là etan-1,2-diol. (3) Khối lượng mol của Y là 106 gam/mol. (4) Cĩ 4 cơng thức cấu tạo thỏa mãn tính chất của E. (5) E cĩ đồng phân hình học Số phát biểu đúng là A. 1. B. 3. C. 4. D. 2. Câu 74: Hỗn hợp P gồm chất X (CnH2n+4O4N2) và chất Y (CmH2m-1O4N3) đều mạch hở. Thủy phân hồn tồn 0,5 mol hỗn hợp P cần dùng vừa đủ 1,2 lít dung dịch NaOH 1M, đun nĩng thu được phần hơi chỉ chứa một chất khí T (làm xanh giấy quỳ ẩm) và 107,7 gam hỗn hợp Z chỉ gồm một muối của amino axit (E) và một muối của axit cacboxylic đơn chức (G), Biết T cĩ tỉ khối so với H2 là 15,5. Cho các phát biểu sau: (1) Khối lượng của P bằng 86,1 gam. (2) Phần trăm khối lượng của Y trong P nhỏ hơn 44%. (3) Phần trăm khối lượng của oxi trong X lớn hơn 40%. Trang 2/4
  3. (4) Tỉ lệ số mol 2 muối G với E trong Z tương ứng bằng 1:3. (5) Tỉ lệ số mol của X và Y trong hỗn hợp P là 3: 2 Số phát biểu đúng là A. 5. B. 3. C. 2. D. 4. Câu 75: Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau: Bước 1: Cho vào ba ống nghiệm, mỗi ống 3 – 4 giọt dung dịch CuSO4 2% Bước 2: Cho tiếp vào ba ống nghiệm, mỗi ống 2-3 ml dung dịch NaOH 10%, lắc nhẹ. Bước 3: Tiếp tục nhỏ vào ống thứ nhất 3 – 4 giọt etanol, vào ống thứ hai 3 – 4 giọt glixerol, vào ống thứ ba 2 ml dung dịch glucozơ 1%. Lắc nhẹ cả ba ống nghiệm. Cho các phát biểu sau: (a) Kết thúc bước 2, Trong cả ba ống nghiệm đều cĩ kết tủa xanh của Cu(OH)2 (b) Ở bước 2, cĩ thể thay dung dịch NaOH bằng dung dịch KOH (c) Ở buớc 3, trong ống nghiệm thứ ba: glucozơ đã phản ứng với Cu(OH) 2 cho phức đồng glucozơ Cu(C6H10O6)2 (d) Ở buớc 3, trong ống nghiệm thứ 1 và thứ 2 đều cĩ hiện tượng: Kết tủa bị tan ra cho dung dịch màu xanh lam. (e) Ở buớc 3, trong ống nghiệm thứ 2 tạo ra chất [C3H5(OH)2O]2Cu (đồng (II) glixerat) Số phát biểu đúng là A. 2. B. 4. C. 3. D. 1. Câu 76: Hỗn hợp X gồm hai este cĩ cùng cơng thức phân tử C9H10O2 và đều chứa vịng benzen. Để phản ứng hết với 22,5 gam hỗn hợp X cần tối đa 8 gam NaOH trong dung dịch, cơ cạn hỗn hợp sau phản ứng thu được chất rắn E chỉ gồm hai muối Y, Z (biết 80<MY<MZ). Phần trăm khối lượng của Y trong hỗn hợp E cĩ giá trị gần nhất là A. 65%. B. 52%. C. 71%. D. 69%. Câu 77: Chất hữu cơ X mạch hở cĩ cơng thức phân tử là C6H8O4. Từ X thực hiện sơ đồ sau: 0 X + NaOH t Y + Z + T Y + H2SO4 → Na2SO4 + E 0 H2SO4 đặc, 170 C Z  F + H2O t0 Z + CuO  T + Cu + H2O Cho các phát biểu sau: (a) T dùng làm nguyên liệu sản xuất nhựa phenolfomanđehit. (b) Trong y tế, Z được dùng để sát trùng vết thương. (c) T vừa cĩ tính oxi hĩa vừa cĩ tính khử. (d) E cĩ cơng thức CH2(COOH)2 (e) X cĩ đồng phân hình học. (g) Oxi hố khơng hồn tồn etilen là phương pháp hiện đại sản xuất T. Số phát biểu đúng là A. 5. B. 2. C. 4. D. 3. Câu 78: Thủy phân hồn tồn hỗn hợp E gồm(triglixerit X và triglixerit Y) trong dung dịch NaOH, thu được glixerol, natri stearat và natri oleat. Đốt cháy hồn tồn m gam hỗn hợp E cần vừa đủ 2,42 mol O 2, thu được H2O và 1,71 mol CO2. Mặt khác, m gam E tác dụng tối đa với a mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của (m/a) là A. 522. B. 478. C. 532. D. 612. Câu 79: Cho P và Q là hai axit cacboxylic đơn chức, mạch hở; X là este mạch hở tạo từ P, Q và ancol Y. Chia 108,5 gam hỗn hợp Z gồm (P,Q,X) thành 2 phần. Đốt cháy phần 1 cần vừa đủ 47,04 lít O2 (đktc). Cho phần 2 tác dụng vừa đủ với 825 ml dung dịch KOH 1M, cơ cạn dung dịch sau phản ứng, thu được 90,6 gam muối và m gam ancol Y. Cho m gam Y vào bình đựng natri dư, sau phản ứng thấy khối lượng bình tăng 13,5 gam. Biết các phản ứng xảy ra hồn tồn; khối lượng phần 2 gấp 1,5 lần khối lượng phần 1 và M P < MQ. Phần trăm khối lượng của Q trong hỗn hợp Z cĩ giá trị gần nhất với? A. 22%. B. 20%. C. 19%. D. 18%. Câu 80: Cho các phát biểu sau: (a) Hỗn hợp Ba và Al2O3 (tỉ lệ mol tương ứng là 2:3) tan hết trong nước dư. (b) Đun nĩng dung dịch Ba(HCO3)2 cĩ xuất hiện kết tủa. (c) Phèn chua được dùng là chất cầm màu trong ngành nhuộm vải Trang 3/4
  4. (d) Kim loại Cu oxi hĩa được Ag+ trong dung dịch. (e) Miếng gang để trong khơng khí ẩm chỉ xảy ra ăn mịn hĩa học (g) Bột Al2O3 cĩ độ cứng cao được dùng làm vật liệu mài. Số phát biểu đúng là A. 2. B. 5. C. 3. D. 4. HẾT Trang 4/4