Đề khảo sát chất lượng môn Hóa học Lớp 12 - Đề số 2 - Năm học 2019-2020 (Kèm đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề khảo sát chất lượng môn Hóa học Lớp 12 - Đề số 2 - Năm học 2019-2020 (Kèm đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_khao_sat_chat_luong_mon_hoa_hoc_lop_12_de_so_2_nam_hoc_20.doc
Nội dung text: Đề khảo sát chất lượng môn Hóa học Lớp 12 - Đề số 2 - Năm học 2019-2020 (Kèm đáp án)
- ĐỀ KSCL LỚP 12 THEO ĐỊNH HƯỚNG THI TN THPT NĂM 2020 (ĐỀ GỐC) MƠN: HĨA HỌC Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Al = 27; Cl = 35,5; Fe = 56; Cu = 64; Br = 80; Ag = 108. MỨC 1 Câu 1. Kim loại Al khơng tan được trong dung dịch A. NaCl. B. H2SO4 lỗng. C. NaOH. D. HCl. Câu 2. Kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp thủy luyện? A. Ag. B. K. C. Ba. D. Mg. Câu 3. Chất X cĩ cơng thức C2H5NH2. Tên gọi của X là A. etylamin. B. proylamin. C. butylamin. D. metylamin. Câu 4. Một số cơ sở sản xuất thực phẩm thiếu lương tâm đã dùng fomon (dung dịch nước của fomanđehit) để bảo quản bún, phở. Cơng thức hĩa học của fomanđehit là A. HCHO. B. CH3OH. C. CH3CHO. D. CH3COOH. Câu 5. Chất nào sau đây cĩ tính lưỡng tính? A. Al2O3. B. KNO3.C. CaCO 3. D. Al2(SO4)3. Câu 6. Thành phần chính của quặng hematit đỏ là sắt(III) oxit. Cơng thức hĩa học của sắt(III) oxit là A. Fe2O3. B. FeO. C. Fe3O4. D. Fe(OH)3. Câu 7. Chất nào sau đây là chất điện li mạnh? A. NaOH. B. C2H5OH. C. Mg(OH)2. D. H3PO4. Câu 8. Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ? A. Ba. B. Cu. C. Na. D. Al. Câu 9. Tơ nào sau đây thuộc loại tơ nhân tạo? A. Tơ visco. B. Tơ tằm. C. Tơ nilon-6,6. D. Tơ capron. Câu 10. Để làm trái cây chín nhanh và đồng đều, đẹp hơn so với chín tự nhiên mà khơng ảnh hưởng xấu đến sức khỏe con người. Hiện nay, nhiều cơ sở kinh doanh dùng khí X để ủ chín trái cây thay thế cho khí axetilen. Vậy khí X là A. etilen. B. butan. C. propilen. D. metan. Câu 11. Thủy phân este X (cĩ mùi dứa) trong dung dịch NaOH, thu được C2H5COONa và C2H5OH. Cơng thức cấu tạo của X là A. CH3CH2COOCH2CH3. B. CH3COOCH2CH3. C. HCOOCH2CH3. D. CH3CH2COOCH3. Câu 12. Chất nào sau đây được dùng làm bột nở trong cơng nghiệp thực phẩm? A. NaHCO3. B. Na2CO3. C. CaCO3. D. NaCl. Câu 13. Cơng thức của tristearin là A. (C17H35COO)3C3H5.B. (C 17H31COO)3C3H5. C. (C17H33COO)3C3H5. D. (C15H31COO)3C3H5. Câu 14. Chất nào sau đây tác dụng được với NaOH trong dung dịch? A. HCl. B. MgO. C. K2CO3. D. BaCl2. Câu 15. Cho bột kim loại Cu vào dung dịch chất X, thấy Cu tan và thu được dung dịch cĩ màu xanh. Chất X là chất nào trong các chất sau đây? A. FeCl3. B. FeSO4. C. FeCl2. D. Fe(NO3)2. Câu 16. Poli(vinyl clorua) được điều chế từ phản ứng trùng hợp monome nào sau đây? A. CH2=CHCl. B. CH2=CH-CH=CH2. C. CH2=CH2. D. CH2=CH-CN. Câu 17. Số nguyên tử hiđro trong phân tử saccarozơ là A. 22. B. 12. C. 24. D. 10. MỨC 2 Câu 18. Phát biểu nào sau đây sai?
- A. Khí SO2 là tác nhân chủ yếu gây hiệu ứng nhà kính. B. Nicotin (cĩ nhiều trong thuốc lá) cĩ thể gây ung thư phổi. C. Nước vơi trong là dung dịch Ca(OH)2. D. Than hoạt tính cĩ khả năng hấp phụ các khí độc nên được dùng trong khẩu trang y tế và mặt nạ phịng độc. Câu 19. Cho 1 ml dung dịch AgNO3 1% vào ống nghiệm sạch, lắc nhẹ, sau đĩ nhỏ từ từ từng giọt dung dịch NH3 5% vào cho đến khi kết tủa sinh ra bị hịa tan hết. Nhỏ tiếp 1 ml dung dịch chất X vào, rồi ngâm phần chứa hĩa chất trong ống nghiệm vào cốc đựng nước nĩng (khoảng 50 – 60 0C) trong vài phút, trên thành ống nghiệm xuất hiện lớp bạc trắng sáng. Chất X là chất nào trong các chất sau đây? A. glucozơ. B. tinh bột. C. sobitol. D. saccarozơ. Câu 20. Cho 8,4 gam bột Fe tác dụng hồn tồn với lượng dư dung dịch Cu(NO 3)2, thu được m gam Cu. Giá trị của m là A. 9,6. B. 12,8. C. 4,8. D. 24,0. Câu 21. Dẫn khí CO dư đi qua ống sứ đựng 34,8 gam Fe 3O4 nung nĩng đến phản ứng hồn tồn, thu được m gam chất rắn X. Giá trị của m là A. 25,2. B. 8,4. C. 16,8. D. 9,6. Câu 22. Cho dãy các kim loại: Na, Mg, Al, Fe, Cu, Ag. Số kim loại trong dãy khơng tan được trong lượng dư dung dịch H2SO4 lỗng là A. 2. B. 4. C. 3. D. 5. Câu 23. Cho vào ống nghiệm sạch 3 giọt dung dịch CuSO 4 5% và 3 ml dung dịch NaOH 10%, lắc nhẹ, thấy cĩ kết tủa màu xanh xuất hiện. Sau đĩ nhỏ từ từ từng giọt dung dịch chất X vào và lắc nhẹ cho đến khi kết tủa bị hịa tan hết tạo thành dung dịch màu xanh lam. Chất X là chất nào trong các chất sau đây? A. glixerol. B. phenol. C. ancol etylic. D. propan-1,3-điol. Câu 24. Nhỏ từ từ từng giọt đến hết 50 ml dung dịch HCl 1M vào 100 ml dung dịch chứa Na 2CO3 0,3M và NaHCO3 0,2M. Sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn, số mol CO2 thu được là A. 0,020. B. 0,040. C. 0,025. D. 0,035. Câu 25. Cho 1 ml dung dịch chất X vào ống nghiệm sạch, sau đĩ nhỏ tiếp từng giọt nước brom vào, đồng thời lắc nhẹ ống nghiệm, thấy cĩ kết tủa màu trắng xuất hiện. Chất X là chất nào trong các chất sau đây? A. phenol. B. axit axetic. C. ancol etylic. D. anđehit axetic. Câu 26. Chất nào sau đây khơng làm mềm được nước cĩ tính cứng tạm thời? A. HCl. B. Na3PO4. C. NaOH. D. Na2CO3. Câu 27. Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím hĩa hồng? A. HOOC-[CH2]2-CH(NH2)-COOH. B. H2N-[CH2]4-CH(NH2)-COOH. C. CH3-CH(NH2)-COOH. D. H2N-CH2-COOH. Câu 28. Hịa tan hồn tồn 7,8 gam hỗn hợp X gồm Al và Al 2O3 trong lượng dư dung dịch NaOH, thu được 3,36 lít H2 (đktc). Số mol của Al2O3 cĩ trong 15,6 gam X trên là A. 0,10. B. 0,05. C. 0,15. D. 0,20. Câu 29. Cho 4,9 gam Val-Ala-Gly tác dụng hết với lượng dư dung dịch HCl, thu được m gam hỗn hợp muối. Giá trị của m là A. 7,81. B. 7,09. C. 7,45. D. 8,17. Câu 30. Trong quá trình bảo quản, một chiếc đinh sắt nguyên chất đã bị oxi hĩa bởi oxi khơng khí tạo thành hỗn hợp X gồm Fe, Fe 2O3, Fe3O4 và FeO. Hỗn hợp X khơng bị hịa tan hồn tồn trong lượng dư dung dịch chất nào sau đây? A. AgNO3. B. HCl. C. HNO3 đặc, nĩng. D. H2SO4 đặc, nĩng. MỨC 3 Câu 31. Cho các sơ đồ phản ứng theo đúng tỉ lệ mol: t0 (a) X + 2NaOH X1 + X2 + X3 (b) X1 + 2HCl X4 + 2NaCl t0 ,xt (c) nX4 + nX5 poli(etylen - terephtalat) + 2nH2O Ni,t0 (d) X2 + H2 X3
- 0 H2SO4 đặc,t (e) X4 + X3 X6 + H2O Cho biết: X là hợp chất hữu cơ cĩ cơng thức phân tử C 12H12O4; X1, X2, X3, X4, X5 và X6 là các hợp chất hữu cơ khác nhau. Phát biểu nào sau đây sai? A. Phân tử khối của X6 là 222. B. X4 là axit terephtalic. C. X3 được dùng làm nhiên liệu cho động cơ. D. X làm mất màu nước brom. Câu 32. Phát biểu nào sau đây sai? A. Amilopectin cĩ cấu trúc mạch khơng phân nhánh. B. Để khử mùi tanh của cá (do amin gây ra) người ta cĩ thể dùng giấm ăn hoặc chanh. C. Dầu thực vật và mỡ động vật đều cĩ thành phần chính là chất béo. D. Cao su thiên nhiên là polime của isopren, được lấy từ mủ cây cao su. Câu 33. Cho các phát biểu về cacbohiđrat: (a) Nước ép từ cây mía cĩ chứa nhiều saccarozơ. (b) Nhỏ vài giọt dung dịch iot lên mặt cắt của củ sắn tươi thì thấy nhuốm màu xanh tím. (c) Khi nhúng một nhúm bơng vào cốc đựng nước Svayde (dung dịch thu được khi hịa tan Cu(OH) 2 trong amoniac), khuấy đều thì nhúm bơng bị hịa tan tạo thành dung dịch nhớt. (d) Fructozơ làm cho mật ong cĩ vị ngọt sắc. Số phát biểu đúng là A. 4. B. 1. C. 3. D. 2. Câu 34. Tiến hành các thí nghiệm sau: (a) Nhúng thanh Cu vào dung dịch FeCl3. (b) Nhúng thanh Al vào dung dịch NaOH. (c) Nhúng dây Mg vào dung dịch chứa CuCl2 và HCl. (d) Nhúng thanh Zn vào dung dịch AgNO3. (e) Nhúng thanh Fe vào dung dịch HNO3 lỗng. Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm cĩ xảy ra ăn mịn điện hĩa học là A. 2. B. 1. C. 3. D. 4. Câu 35. Phát biểu nào sau đây sai? A. Axit oleic là axit khơng no, đơn chức, mạch cacbon dài, phân nhánh. B. Metyl acrylat phản ứng được với nước brom. C. Axit fomic và etyl fomat đều cĩ phản ứng tráng bạc. D. Triolein cĩ nhiều trong dầu thực vật (dầu lạc, dầu vừng, ). Câu 36. Tiến hành các thí nghiệm sau: (a) Cho Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 lỗng. (b) Cho NaHCO3 vào dung dịch KOH vừa đủ. (c) Cho Mg dư vào dung dịch Fe2(SO4)3. (d) Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch AgNO3 dư. (e) Cho dung dịch Ba(OH)2 vào dung dịch Na2SO4 dư. Sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn, số thí nghiệm thu được dung dịch chứa hai muối là A. 3. B. 2. C. 4. D. 5. MỨC 4 Câu 37. Cho các chất hữu cơ: X, Y là hai axit đơn chức (MY = MX + 12); Z là ancol; T, F là hai este tạo bởi X, Y và Z. Đốt cháy hồn tồn m gam E gồm X, Y, Z, T và F, thu được H 2O và 14,56 lít CO2 (đktc). Mặt khác, cho m gam E phản ứng vừa đủ với 175 ml dung dịch NaOH 1M, thu được dung dịch Q và 6,44 gam ancol Z. Cho tồn bộ lượng Z tác dụng hết với 6,9 gam Na, thu được 13,13 gam chất rắn. Cơ cạn dung dịch Q thu được hỗn hợp muối khan G. Phần trăm khối lượng muối của Y trong G là A. 54,83%. B. 51,98%. C. 55,95%. D. 53,12%. Câu 38. Hỗn hợp M chứa các chất hữu cơ mạch hở gồm X (C 5H14O4N2) và Y (C9H18O8N2, khơng chứa nhĩm –COOH). Đun nĩng m gam hỗn hợp M với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được 0,02 mol metylamin; 0,03 mol ancol metylic và dung dịch E. Cơ cạn E thu được hỗn hợp rắn F gồm hai muối khan của glyxin và axit malonic. Phần trăm khối lượng của X trong M cĩ giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
- A. 28,17%. B. 28,15%. C. 43,96%. D. 43,95%. Câu 39. Hỗn hợp X gồm axit oleic và triglixerit Y (tỉ lệ mol tương ứng 2 : 3). Đốt cháy hồn tồn một lượng hỗn hợp X cần vừa đủ 2,82 mol O 2, thu được 2,01 mol CO2 và 1,84 mol H2O. Mặt khác, cho 46,98 gam X trên tác dụng tối đa với x mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của x là A. 0,165. B. 0,330. C. 0,110. D. 0,220. Câu 40. Tiến hành thí nghiệm xà phịng hĩa chất béo: Bước 1: Cho vào bát sứ khoảng 3 gam mỡ lợn và 6 ml dung dịch NaOH 40%. Bước 2: Đun sơi nhẹ hỗn hợp và liên tục khuấy bằng đũa thủy tinh khoảng 30 phút, thỉnh thoảng thêm vài giọt nước cất vào để giữ cho thể tích của hỗn hợp khơng đổi rồi để nguội. Bước 3: Rĩt thêm vào hỗn hợp 9 – 12 ml dung dịch NaCl bão hịa nĩng, khuấy nhẹ rồi để yên hỗn hợp. Phát biểu nào sau đây sai? A. Mục đích chính của việc thêm dung dịch NaCl bão hịa vào là để tăng hiệu suất phản ứng. B. Ở bước 1, nếu thay mỡ lợn bằng dầu ăn thì hiện tượng thí nghiệm sau bước 3 vẫn xảy ra tương tự. C. Sau bước 3, chất lỏng trong bát sứ hịa tan được Cu(OH)2. D. Sau bước 3, thấy cĩ lớp chất rắn màu trắng chứa muối natri của axit béo nổi lên. HẾT