Đề khảo sát chất lượng đầu năm môn Toán Lớp 4 - Năm học 2022-2023
Bạn đang xem tài liệu "Đề khảo sát chất lượng đầu năm môn Toán Lớp 4 - Năm học 2022-2023", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_khao_sat_chat_luong_dau_nam_mon_toan_lop_4_nam_hoc_2022_2.docx
Nội dung text: Đề khảo sát chất lượng đầu năm môn Toán Lớp 4 - Năm học 2022-2023
- PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM MÔN TOÁN KHỐI 4 NĂM HỌC: 2022-2023 Thời gian làm bài: 45 phút ( không kể thời gian phát đề) Phần A: Trắc nghiệm (5 điểm): Khoanh tròn vào chữ cái có câu trả lời chính xác nhất: Câu 1. 4 tấn 29 kg = .kg? Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: A. 4029 kg B. 429 kg C. 4290 kg D. 4902 kg Câu 2. trong các số 567 312, 567 213, 576 321, 612 357. Số bé nhất là: A. 567 312 B. 567 213 C. 576 321 D. 612 357 Câu 3. Tám mươi nghùn bảy trăm mười hai viết là: A. 800 712 B. 8 712 E. 80 712 E. 807 120 Câu 4. Theo môn Lịch sử mà các em đã học. Lý Thái Tổ đã dời đô từ thành Đại La sang Kinh thành Thăng Long vào năm 1010. Vậy năm đó thuộc thế kỉ bao nhiêu? A. X B. XX C. IX D. XI Câu 5. Đồng hồ chỉ mấy giờ: A. 9 giờ 8 phút B. 8 giờ 40 phút C. 8 giờ 45 phút D. 9 giờ 40 phút 1 Câu 6. 4 tấn = .yến A. 25 yến B. 95 yến C. 40 yến D. 100 yến Câu 7. Số bé nhất có 5 chữ số khác nhau là: A. 12 345 B. 98 765 C. 10 234 D. 10 000 Câu 8: Hãy tính tổng dãy số A = 1 + 2 + 3 + + 100 là bao nhiêu: A. 100 B. 5050 C. 5025 D. Không đáp án Câu 9. Một lớp học có 24 học sinh nữ, số học sinh nam bằng 1/2 số học sinh nữ. Tính số học sinh của lớp đó. A. 12 học sinh B. 6 học sinh C. 42 học sinh D. 35 học sinh Câu 10. số gồm: 8 chục nghìn, 7 trăm, 1 chục, 2 đơn vị được viết là: A. 8712 B. 80 712 E. 800 712 C. 87 012 Số điểm phần trắc nghiệm: /5 Xếp loại:
- Phần B: Tự luận (5 điểm): Câu 1: (1 điểm) Thực hiện các yêu cầu sau: A) Có bao nhiêu số có một chữ số? B) Có bao nhiêu số có hai chữ số? . Câu 2: ( 1 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ chấm: A/ 4 tạ 60 kg = kg b/ 7456g = kg g 2 tấn 85 kg= kg 4030kg= tạ kg 1 yến 4dag = .dag 3500 tấn = tạ kg Câu 3. ( 0.5 điểm) Đặt tính rồi tính: A) 4126 x 4 b) 18 418 : 4 . Câu 4. (0.5 điểm) Tìm z Z : 2 = 4826 ( dư 3 ) . . Câu 5. ( 1 điểm) có 4 gói bánh, mỗi gọi nặng 200g và 2 gói kẹo mỗi gói nặng 100g. Hỏi cả 4 gói bánh và 2 gói kẹo nặng bao nhiêu ki_lô_gam? . Câu 6. (0, 5điểm) tìm số trung bình cộng của các số tự nhiên liên tiếp từ 1 đến 99 . Câu 7. ( 0,5 điểm) Tính bằng cách thuận tiện nhất: Tổng điểm phần tự luận: . Xếp loại: .