Đề cương Ôn thi môn Tin học Lớp 8 - Học kì I - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Tam Quang Bắc

doc 4 trang nhatle22 5900
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương Ôn thi môn Tin học Lớp 8 - Học kì I - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Tam Quang Bắc", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_cuong_on_thi_mon_tin_hoc_lop_8_hoc_ki_i_nam_hoc_2017_2018.doc

Nội dung text: Đề cương Ôn thi môn Tin học Lớp 8 - Học kì I - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Tam Quang Bắc

  1. Trường THCS Tam Quan Bắc ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ II Họ và tên: . NĂM HỌC 2017 – 2018 Lớp: . MÔN: TIN HỌC - LỚP 8 Câu 1 (TH): Điều kiện câu lệnh lặp chưa xác định thoát khỏi vòng lăp là: a. Điều kiện đúng b. Điều kiện sai c. Số lần lặp phụ thuộc vào điều kiện và thoát khỏi vòng lặp khi điều kiện không còn đúng nữa. d. Số lần lặp phụ thuộc vào điều kiện và thoát khỏi vòng lặp khi điều kiện còn đúng. Câu 2 (NB): Câu lệnh viết đúng cú pháp là: a. While to ; b. While do ; c. While to do ; d. While ; do ; Câu 3(NB): Vòng lặp while do là vòng lặp: a. Biết trước số lần lặp b. Chưa biết trước số lần lặp c. Biết trước số lần lặp nhưng giới hạn là =100 Câu 4(VDT): Cho đoạn chương trình sau: n:=1; While n : array [ ] of ; B. var : array [ ] of ; C. var : array [ ] of ; D. var : array [ ] for ; -Câu 6(TH): Chọn khai báo hợp lệ: A. Var a,b: array[1 n] of real; C. Var a,b: array[1 : n] of Integer; B. Var a,b: array[1 100] of real; D. Var a,b: array[-1 100] of integer; Câu 7(VDT): Vòng lặp sau cho kết quả bằng bao nhiêu: i := 0; T := 0; While i =100 do Câu 10(NB): Trong câu lệnh while do nếu điều kiện sai thì: A. Tiếp tục vòng lặp B. Lặp 1 lần C. Lặp vô hạn lần D. Thoát khỏi vòng lặp Câu 11(NB). Để tham chiếu tới phần tử của mảng được xác định bằng cách a. Tên biến mảng[chỉ số] b. Tên biến mảng(chỉ số) c. Tên biến mảng[ giá trị ] d. Tên biến mảng( giá trị ) -Câu 12(TH): Để khai báo mảng a gồm 50 phần tử thuộc dữ liệu kiểu số nguyên ta có câu lệnh sau: a) A:array[2 51] of integer; b) A:array[1 50] of integer; c) A:array[50 0] of integer; d) A:array[50 1] of integer; Câu 13(VDT). Đoạn lệnh sau đây: so:=1; while so<=10 do writeln(so); so:=so+1; a. In ra các số từ 1 đến 9 b. In ra các số từ 1 đến 10 c. In ra vô hạn các số 1 d. Không phương án nào đúng Trang 1
  2. Câu 14(VDT): Giá trị của S khi thực hiện đoạn chương trình sau, sẽ là: S:=0; i:=0; While i =0 do i := i-1; a. 1 lần b. 5 lần c. 6 lần d. 0 lần -Câu 16(VDT): Đoạn chương trình nào sau đây không hợp lệ: A. x:=1; while x:=3 do x:=x+5; B. x:=3; while x=3 do x=x+5; C. x;=3 while x=3 do x:=x+5; D. x:=1; i:=1; while x<=3 do Begin i:=i+1;x:=x+i; end; -Câu 17(TH): Giả sử có khai báo biến mảng Var A:array[1 N] of integer . Để khai báo này đúng thì N sẽ nhận 1 giá trị cụ thể vậy N bằng bao nhiêu trong các giá trị sau: A.1 B.10 C.100 D.0 Câu 18(VDT). i:=1; j:= 2; k:= 3; while i<=3 do i:=i+2; j:=j+1; k:=k+i; Sau đoạn trên, giá trị của i sẽ bằng a.3 b.5 c.8 d.Giá trị khác Câu 19(VDT). i:=1; j:= 2; k:= 3; while i<=3 do i:=i+2; j:=j+1; k:=k+i; Sau đoạn trên, giá trị của j sẽ bằng a.3 b.5 c.6 d.8 Câu 20(NB): Em được học vẽ hình với phần mềm nào? a/ Pascal; b/ Geogebra; c/ Mario; d/ Finger Break out; -Câu 21(TH): Trong các khai báo sau đây, khai báo nào đúng về khai báo biến mảng một chiều: A. Const n=2; Var X: Array[1 n] of integer; B. Var X: Array[1 10.5] of real; C. Var X: Array[4.4 4.8] of integer D. Var X: Array[1 10] of real;. -Câu 22(TH) Câu lệnh nào sau đây là câu lệnh lặp: A. if n<=1 then n:=n+1; B. var a: integer; C. for i:=1 to 10 do writeln(n); D. While n<1 do write( ‘a’); Câu 23(TH) Trong câu lệnh lặp với số lần chưa biết trước luôn có một câu lệnh để: A. Thực hiện tính toán. B. Ghép các câu lệnh. C. Tác động đến điều kiện D. Không cần. Câu 24(NB) Số lần lặp tối thiểu trong cấu trúc lặp chưa biết trước là: A. 0. B. 3. C. 2. D. 1 Câu 25(NB): Nút lệnh Cone trong phần mềm Yenka có tác dụng gì? A. Tạo hình nón B. Tạo hình trụ C. Tạo chóp D. Tạo hình lăng trụ Câu 26(NB): Trong phần mềm YENKA công cụ Paints dùng để. A. Vẽ hình B. Lật hình C. Tô màu nền D. Chuyển từ hình phẳng sang 3D Câu 27(NB): Sau khi khởi động Finger BreakOut, ta nhấn phím nào để bắt đầu chơi? A. Phím Ctrl; B. Phím Tab. C. Phím Alt; D. Phím Space; Câu 28(NB): Nút lệnh công dụng gì? A. Tạo điểm mới B. trung điểm C. Giao điểm của 2 đối tượng D. Đường thẳng Câu 29(TH): Với Finger Break Out khi chơi, em gõ các kí tự trên thanh ngang với những mục đích gì? A. Di chuyển thanh ngang tránh quả cầu lớn; B. Di chuyển thanh ngang hứng con vật lạ C. Di chuyển thanh ngang hứng quả cầu lớn; D. Bắn ra quả cầu lớn; Câu 30(NB): Em hãy nêu cách thiết lập Tiếng Việt trong phần mềm Geogebra. A. Format Language R-Z Vietnnamme B. WINDOWS Language R-Z Vietnnamme. C. Option Language R-Z Vietnnamme D. View Language R-Z Vietnnammes II.Dạng điền khuyết: Câu 31(NB)/ Hãy điền đáp án đúng vào cột C: Là kết quả nối các nút lệnh (trong chương trình GEOGEBRA) ở cột A với công dụng tương ứng ở cột B (1,0 điểm): Trang 2
  3. A (Nút lệnh) B (Công dụng): Dùng để tạo: C (Đáp án) a/ Trung điểm hoặc tâm. 1+ b/ Giao điểm của 2 đối tượng. 2+ 1/ 2/ c/ Hình bán nguyệt qua 2 điểm. 3+ d/ Cung tròn qua 3 điểm. 4+ 3/ 4/ e/ Đường phân giác. Câu 32(NB)/ Hãy điền đáp án đúng vào cột C: Là kết quả nối các nút lệnh (trong chương trình GEOGEBRA) ở cột A với công dụng tương ứng ở cột B (1,0 điểm): A (Nút lệnh) B (Công dụng): Dùng để tạo: C (Đáp án) a/ Điểm mới.- 1+ b/ Giao điểm của 2 đối tượng.- 2+ c/ Đường phân giác. 3+ d/ Đường tròn khi biết tâm và 1 điểm trên đường 4+ 1/ 2/ tròn.- e/ Đường tròn khi biết tâm và bán kính- 3/ 4/ Điền từ (cụm từ) chưa biết trước, số lần lặp, đúng, điều kiện, câu lệnh, kiểm tra điều kiện, điều kiện đúng, điều kiện sai, kết thúc thích hợp vào chỗ trống ( Câu 33(TH)(1 đ)/-Câu lệnh lặp (for do ) là câu lệnh lặp biết trước 1 . Ngược lại câu lệnh lặp (while do) 2 .số lần lặp Câu 34(TH) (1 đ)/ -Câu lệnh lặp (while do) khi thực hiện ban đầu sẽ kiếm tra 3 .nếu điều kiện 4 thì 5 sau từ khóa do được thực hiện và quay lại bước 6 Trong trường hợp ngược lại nghĩa là 7 .thì câu lệnh sẽ 8 . Câu 35(NB): Điền từ thích hợp ( câu lệnh, câu lệnh lặp, ngắn gọn, lưu trữ , hiệu quả) (1 đ) Sử dụng các biến mảng và giúp cho việc viết chương trình được và dễ dàng hơn, tiết kiệm được thời gian. (Có thể sử dụng lệnh lặp để thay nhiều câu lệnh. Ngoài ra chúng ta còn có thể và xử lí nhiều dữ liệu có nội dung liên quan đến nhau một cách ) Hãy điền từ, cụm từ (quan hệ, hình ảnh, chỉ số, hình học, sắp xếp, song song, thứ tự, phần tử, kiểu dữ liệu, di chuyển, chuyển động) vào các chỗ trống ( ) trong các câu dưới đây để câu có nghĩa (2.0 điểm) Câu 36(NB) (1đ). Dữ liệu kiểu mảng là tập hợp hữa hạn các phần tử có (1) và mọi phần tử đều có chung một (2) được gọi là kiểu của phần tử. Việc sắp xếp thứ tự các (3) được thực hiện bằng cách gán cho mỗi phần tử một (4) Câu 37(NB) (1đ). GeoGebra là phần mềm dùng để vẽ các hình (5) đơn giản. GeoGebra còn có khả năng tạo ra sự gắn kết giữa các đối tượng hình học, được gọi là (6) như thuộc, vuông góc, (7) , và có khả năng tương tác như (8) vẫn giữ được mối quan hệ giữa các đối tượng. Câu 38(NB) (0,5đ): Phần mềm Finger break out dùng để Câu 39(NB)(0,5đ): Phần mềm quan sát hình không gian (chương trình tin 8) có tên là Câu 40 (TH) (1đ): Điền X vào các ô sao cho phù hợp Câu Đúng Sai a) for i=1 to 10 do writeln('A'); b) var X: Array[5 10] Of Char; c) X:=10; while X=10 do X := X+5; Câu 41(TH) (1đ) Điền từ (cụm từ) d) if x>5 then a:=b; else m := n; (chưa biết trước, câu lệnh Trang 3
  4. lặp,chương trình, hoạt động) vào chỗ thích hợp Để viết 1 chỉ dẫn máy tính thực hiện các 2 lặp mà chưa xác định trước số lần lặp, ta có thể sử dụng 3 với số lần 4 Câu 42(TH) (1đ) Điền từ (cụm từ) (sử dụng,chưa biết trước,chương trình, hoạt động) vào chỗ thích hợp -Cấu trúc (while do) sử dụng cho hoạt động 1 số lần lặp, cấu trúc (for do) sử dụng cho 2 biết trước số lần lặp. -Nếu 3 sử dụng được cấu trúc lặp for do thì 4 được cấu trúc lặp while do Câu 43(TH) (1 đ): Điền từ (cụm từ) (đúng sang sai, tác động,điều kiện, lặp vô hạn, lập trình) vào chỗ thích hợp -Trong quá trình sử dụng câu lệnh (lặp while do) khi 1 luôn luôn đúng thì xảy ra lỗi 2 Để tránh lỗi lập trình này ta phải 3 đến điều kiện lúc đó điều kiện chuyển từ 4 Câu 44: (1,0 điểm)(NB) Đánh dấu [x] vào ô đúng hoặc sai tương ứng trong các câu lệnh Pascal : Câu lệnh Đúng Sai Program Chuongtrinh Var i,s : real; A:array[1 50] of integer; Const n:=10; Câu 45 (NB) (1 đ). Hãy điền đáp án vào cột C: Là kết quả ghép nối đúng giữa cột A với cột B, mỗi câ A (Tên chương trình) B (Công dụng thu gọn) C (Kết quả) 1. Finger Break Out a) Quan sát hình không gian. 1+ 2. Free Pascal b) Lập trình. 2+ 3. Geogebra c) Luyện gõ phím nhanh. 3+ 4. Yenka d) Học vẽ hình. 4+ e) Lập bảng tính B.Tự luận Câu 1 (NB 1đ): Dữ liệu kiểu mảng là gì?lợi ích của việc sử dụng biến mảng trong chương trình ? Câu 2 (NB) (1.5đ) Trình bày cú pháp khai báo biến mảng trong ngôn ngữ lập trình Pascal? Cho ví dụ? Câu 3 (NB) (1.5 đ) : Trình bày cú pháp,giải thích và nguyên tắc hoạt động của câu lệnh lặp với số lần chưa biết trước? Câu 4(TH )(1đ) Cho mảng số nguyên A (A i thuộc kiểu integer) có N (N nguyên dương; 0 =8.0;khá đạt từ =6.5;TB đạt từ =5.0, Y <5.0, (2đ) Câu 7 (VDC) (2 đ) Viết chương trình nhập N số nguyên từ bàn phím và in ra màn hình số nhỏ nhất . N cũng được nhập từ bàn phím Câu 8 (VDC) (2 đ) Viết chương trình nhập N số nguyên từ bàn phím và in ra màn hình số lớn nhất. N cũng được nhập từ bàn phím Câu 9 (VDC) (2 đ) Viết chương trình nhập N số nguyên từ bàn phím và in ra màn hình tổng các số chẵn. N cũng được nhập từ bàn phím Ví dụ : N=5 ta nhập dãy số : 2 3 6 7 9 thì Tongchan = 8 Câu 10 (VDC) (2 đ) Viết chương trình nhập N số nguyên từ bàn phím và in ra màn hình tổng các số lẽ. N cũng được nhập từ bàn phím Ví dụ : N=5 ta nhập dãy số : 2 3 6 7 9 thì Tongle = 19 Trang 4