Giáo án Tin học 7 (Theo công văn 5512 phát triển năng lực) - Chương trình cả năm

docx 205 trang hoanvuK 09/01/2023 1790
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Tin học 7 (Theo công văn 5512 phát triển năng lực) - Chương trình cả năm", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxgiao_an_tin_hoc_7_theo_cong_van_5512_phat_trien_nang_luc_chu.docx

Nội dung text: Giáo án Tin học 7 (Theo công văn 5512 phát triển năng lực) - Chương trình cả năm

  1. CHƯƠNG I. CHƯƠNG TRÌNH BẢNG TÍNH BÀI 1. CHƯƠNG TRÌNH BẢNG TÍNH LÀ GÌ? I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Nhận ra được nhu cầu sử dụng bảng tính trong đời sống và trong học tập - Nắm được các chức năng chung của chương trình bảng tính - Nhận biết được các thành phần cơ bản của màn hình chương trình bảng tính; 2. Kĩ năng: Biết được các chức năng chung của chương trình bảng tính 3. Các năng lực cần phát triển: - Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực sáng tạo, năng lực hợp tác, năng lực sử dụng công nghệ thông tin và truyền thông. 4. Thái độ: Rèn luyện đức tính cẩn thận, chính xác, tư duy khoa học trong công việc II. Chuẩn bị: - GV: SGK, giáo án, tài liệu tham khảo - HS đọc trước bài, vở ghi chép. III. Phương pháp: -Nêu và giải quyết vấn đề, vấn đáp, gợi mở, trực quan IV. Tổ chức hoạt động học tập: 1. Ổn định lớp: 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Tiến trình bài học: HOẠT ĐỘNG 1. KHỞI ĐỘNG (10’) (1) Mục tiêu: Tạo động cơ để học sinh biết nhu cầu sử dụng bảng tính trong đời sống và trong học tập. (2) Phương pháp/Kĩ thuật: Hoạt động cá nhân (3) Hình thức tổ chức hoạt động: Hoạt động cá nhân, nhóm. (4) Phương tiện dạy học: SGK, máy chiếu, máy tính (5) Sản phẩm: Học sinh vận dụng kiến thức đã học để trả lời được câu hỏi mà giáo viên đưa ra. HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG GV: Một số nội dung việc trình HS: Lắng nghe. bày cô đọng bằng bảng sẽ dễ hiểu và dễ so sánh hơn. GV: Trình chiếu ví dụ bảng điểm cho hs quan sát. Hs: Quan sát. GV: Với phần mềm soạn thảo văn bản, em có thể tạo được bảng điểm như trên không? Hs: Trả lời câu hỏi. GV: Để biết điểm trung bình của mỗi bạn trong lớp và nhập vào cột bên phải, điểm trung bình của mỗi môn học của cả lớp vào hàng Hs: Hoạt động nhóm. cuối cùng của bảng, thì em phải làm gì? GV: Trả lời các câu hỏi trên em sẽ thấy những khó khăn khi xử lí Trang 1
  2. dữ liệu trong các bảng được tạo ra trên văn bản Word. Để vượt qua những khó khăn đó cần có những công cụ hiệu quả hơn và chương trình bảng tính sẽ cung cấp cho em những công cụ đó. HOẠT ĐỘNG 2. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC (25’) (1) Mục tiêu: - Nhận biết được ưu điểm của chương trình bảng tính . - Nhận ra được các đối tượng chính của màn hình chương trình bảng tính Excel. (2) Phương pháp/Kĩ thuật: Nêu vấn đề, vấn đáp. (3) Hình thức tổ chức hoạt động: Hoạt động cá nhân (4) Phương tiện dạy học: SGK, máy chiếu, máy tính (5) Sản phẩm: Học sinh nắm được các nhu cầu cần xử lý thông tin dạng bảng. HĐ của giáo viên HĐ của HS Nội dung HĐ 1: Bảng và nhu cầu xử lý thông tin dạng bảng Bảng và nhu cầu xử lý thông - Học sinh chú ý theo 1.Bảng và nhu cầu xử tin dạng bảng: dõi các ví dụ của giáo lý thông tin dạng - Cuộc sống của chúng ta có rất viên => ghi nhớ kiến bảng: nhiều thông tin được biểu diễn thức. dưới dạng bảng như: Bảng điểm sinh viên, bảng lương nhân - Học sinh đưa ra ví dụ viên, theo yêu cầu của giáo VD1 (SGK) Gv: giải thích các hình của ví dụ viên. 1,ví dụ 2,ví dụ 3 Ví dụ: Bảng lương, Giáo viên cho ví dụ ngoài SGK: bảng chấm công VD2 (SGK) - Học sinh nghiên cứu sách giáo khoa => nêu khái niệm: VD3 (SGK) Gv: Vậy chương trình bảng tính Chương trình bảng tính là gì? là phần mềm giúp ghi Chương trình bảng tính - Chương trình bảng tính là lại và trình bày thông là phần mềm giúp ghi phần mềm giúp ghi lại và trình tin dưới dạng bảng, lại và trình bày thông bày thông tin dưới dạng bảng, thực hiện các tính tin dưới dạng bảng, thực hiện các tính toán cũng như toán(từ đơn giản đến thực hiện các tính toán xây dựng các biểu đồ biểu diển phức tạp) cũng như xây cũng như xây dựng các một cách trực quan các số liệu dựng các biểu đồ biểu biểu đồ biểu diển một có trong bảng hiện một cách trực quan cách trực quan các số các số liệu có trong liệu có trong bảng bảng. HĐ 2: Màn hình làm việc của Excel Trang 2
  3. Cách khởi động Excel tương tự 2/ Màn hình làm việc như cách khởi động chương của Excel: trình soạn thảo văn bản Word. a. Trang tính: Gv: Khởi động Excel trên màn - Trang tính được chia hình và giới thiệu các thành phần thành các hàng và các của màn hình làm việc Excel. Học sinh chú ý lắng cột, là miền làm việc Gv: Ngoài bảng chọn File, các nghe => ghi nhớ kiến chính của trang tính. dãy lệnh và một số biểu tượng thức. Vùng giao nhau giữa lệnh quen thuộc giống như màn một cột và một hàng là hình làm việc của Word, màn ô tính(còn gọi tắt là ô) hình Excel còn có: Trang tính, dùng để chứa dữ liệu. thanh công thức, các dãy lệnh - Địa chỉ(còn gọi là tên) Fomulas và Data. của một ô tính là cặp tên Hs: Các cột của trang cột và tên hàng mà ô Gv: Tên cột và tên hàng được tính được đánh thứ tự từ nằm trên đó. đánh thứ tự như thế nào? trái sang phải bắt đầu bằng các chữ cái A,B,C, được gọi là tên cột. Hs: Các hàng của trang tính được đánh thứ tự từ trên xuống dưới bắt đầu bằng các số Gv: Địa chỉ của một ô tính như 1,2,3, được gọi là tên thế nào? hàng. Hs: Địa chỉ(còn gọi là tên) của một ô tính là cặp tên cột và tên hàng mà ô nằm trên đó. HOẠT ĐỘNG 3. LUYỆN TẬP, VẬN DỤNG (5’) (1) Mục tiêu: - Nắm được ưu điếm của chương trình bảng tính và màn hình làm việc của Excel. (2) Phương pháp/Kĩ thuật: - Nêu và giải quyết vấn đề, vấn đáp. (3) Hình thức tổ chức hoạt động: Trong lớp học, hoạt động cá nhân, nhóm (4) Phương tiện dạy học: SGK, máy chiếu, máy tính. (5) Sản phẩm: Học sinh vận dụng kiến thức đã học để trả lời được câu hỏi mà giáo viên đưa ra. HĐỘNG CỦA GV HĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG GV: Yêu cầu HS trả lời câu hỏi HS: Thực hành khám phá 1 (SGK- 11) màn hình làm việc của Excel : Câu 2 (sgk-11) HOẠT ĐỘNG 4. TÌM TÒI, MỞ RỘNG (4’) (1) Mục tiêu: Giúp những học sinh có nhu cầu mở rộng thêm kiến thức của mình. (2) Phương pháp/Kĩ thuật: Làm việc cá nhân, nhóm. (3) Hình thức tổ chức hoạt động: Trong lớp học. (4) Phương tiện dạy học:Tài liệu tham khảo, máy chiếu, máy tính. Trang 3
  4. (5) Sản phẩm: HS biết cách mở rộng các kiến thức của mình thông qua câu hỏi thực tế. Hoạt động của GV - HS Nội dung GV: Ngoài Microsoft Excel còn có nhiều phần mềm bảng tính khác. Em hãy cùng với các bạn tìm hiểu và trao đổi về những phần mềm đó. Hs: Thảo luận nhóm để trả lời. V. Dặn dò- Hướng dẫn về nhà: (1’) - Về nhà học bài theo vở ghi và SGK. - Xem trước phần tiếp theo/9 SGK. VI. Đánh giá-rút kinh nghiệm: Trang 4
  5. BÀI 1. CHƯƠNG TRÌNH BẢNG TÍNH LÀ GÌ? (TT) I. Mục tiêu: 1. Về kiến thức: - Nhận ra được các thành phần cơ bản của trang tính. - Phân biệt rõ khái niệm hàng, cột, ô, địa chỉ ô. 2. Về kĩ năng: - Rèn luyện kĩ năng nhập dữ liệu vào trang tính. 3. Về thái độ: - Thái độ học tập nghiêm túc, yêu thích môn học. 4. Định hướng hình thành năng lực: - Năng lực tự học, năng lực quan sát, năng lực phát hiện, năng lực công nghệ. II. Chuẩn bị của GV và HS 1. Chuẩn bị của GV: Giáo án, Sgk, máy chiếu, phòng máy 2. Chuẩn bị của HS:Sách giáo khoa, vở ghi. Đọc bài trước. III. Phương pháp: Trực quan, đàm thoại, gợi mở IV. Tiến trình dạy học 1. Ổn định:( 1’) 2. Bài mới: HOẠT ĐỘNG 1. KHỞI ĐỘNG (5’) (1) Mục tiêu: Tạo động cơ để học sinh biết các thành phần cơ bản của trang tính (2) Phương pháp/Kĩ thuật: Hoạt động cá nhân (3) Hình thức tổ chức hoạt động: Hoạt động cá nhân (4) Phương tiện dạy học: SGK, máy chiếu, máy tính (5) Sản phẩm: Học sinh vận dụng kiến thức đã học để trả lời được câu hỏi mà giáo viên đưa ra. HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG GV: Cho HS đọc nội dung HS: Đọc và trả lời câu hỏi trong SGK và trả lời các câu hỏi về nội dung trong sgk- 10. HOẠT ĐỘNG 2. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC (30’) (1) Mục tiêu: - Nhận ra được các thành phần cơ bản của trang tính. - Phân biệt rõ khái niệm hàng, cột, ô, địa chỉ ô. (2) Phương pháp/Kĩ thuật: Nêu vấn đề, vấn đáp. (3) Hình thức tổ chức hoạt động: Hoạt động cá nhân (4) Phương tiện dạy học: SGK, máy chiếu, máy tính (5) Sản phẩm Học sinh vận dụng kiến thức đã học để trả lời được câu hỏi mà giáo viên HĐ của giáo viên HĐ của HS Nội dung HĐ 1: Màn hình làm việc của Excel Gv: Thanh công thức của Hs: Thanh công thức b. Thanh công thức: chương trình bảng tính được sử dụng để nhập, - Ngay phía dưới dải lệnh là thanh Excel dùng để làm gì? hiển thị dữ liệu hoặc công thức. Đây là thanh công cụ Trang 5
  6. công thức trong ô tính. đặc trương của chương trình bảng tính. Thanh công thức được sử dụng để nhập, hiển thị dữ liệu hoặc công thức trong ô tính. Gv: Các dải lệnh Formulas Hs: Gồm các lệnh c. Các dải lệnh Formulas (công (công thức) và Data(dữ liệu) dùng để thực hiện các thức) và Data(dữ liệu): của chương trình bảng tính phép tính với các số và - Gồm các lệnh dùng để thực hiện Excel dùng để làm gì? xử lí dữ liệu. các phép tính với các số và xử lí dữ liệu. HĐ 2: Nhập dữ liệu vào trang tính H: Để nhập dữ liệu vào một ô HS nháy chuột tại ô đó 3. Nhập dữ liệu vào trang tính: của trang tính ta làm thế nào? và đưa dữ liệu vào từ a/ Nhập dữ liệu GV: Kích hoạt một ô tính là bàn phím . - Để nhập dữ liệu vào một ô tính gì? Ô được kích hoạt có đặc HS ô tính được chọn là của trang tính em nháy chuột chọn điểm gì? ô tính đang được kích ô đó và đưa dữ liệu vào từ bàn H: Để sữa dữ liệu của một ô ta hoạt có viền đậm xung phím. Kết thúc việc nhập dữ liệu làm thế nào? quanh bằng cách chọn một ô tính khác HS Nháy đúp chuột hoặc nhấn phím Enter H: Nêu cách di chuyển trên tại ô đó và thực hiện - Nháy đúp chuột tại ô đó và thực trang tính ? sữa chữa. hiện sửa như soạn thảo văn bản. GV: Nhấn mạnh. b/ Di chuyển trên trang tính GV: nêu cách gõ chữ Việt trên - Sử dụng các phím mũi tên trên trang tính (SGK) bàn phím - Sử dụng chuột và thanh cuộn. c/ gõ chữ Việt trên trang tính: (SGK) HOẠT ĐỘNG 3. LUYỆN TẬP, VẬN DỤNG (4’) (1) Mục tiêu: - Nắm được các chức năng chung của chương trình bảng tính (2) Phương pháp/Kĩ thuật: - Nêu và giải quyết vấn đề, vấn đáp. (3) Hình thức tổ chức hoạt động: Trong lớp học, hoạt động cá nhân, nhóm (4) Phương tiện dạy học: SGK, máy chiếu, máy tính. (5) Sản phẩm: Học sinh vận dụng kiến thức đã học để trả lời được câu hỏi mà giáo viên đưa ra. HĐỘNG CỦA GV HĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG GV: Yêu cầu HS trả lời câu hỏi HS: Thực hành khám phá 1 (SGK- 11) màn hình làm việc của Excel : Câu 2 (sgk-11) HOẠT ĐỘNG 4. TÌM TÒI, MỞ RỘNG (3’) (1) Mục tiêu: Giúp những học sinh có nhu cầu mở rộng thêm kiến thức của mình. (2) Phương pháp/Kĩ thuật: Làm việc cá nhân, nhóm. (3) Hình thức tổ chức hoạt động: Trong lớp học. (4) Phương tiện dạy học:Tài liệu tham khảo, máy chiếu, máy tính. (5) Sản phẩm: HS biết cách mở rộng các kiến thức của mình thông qua câu hỏi thực tế. V. Dặn dò- Hướng dẫn về nhà: (2’) - Về nhà học bài theo vở ghi và SGK. Trang 6
  7. - Xem trước Bài Thực Hành 1. VI. Đánh giá-rút kinh nghiệm: Trang 7
  8. Bài thực hành 1 LÀM QUEN VỚI EXCEL I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Thực hiện được việc khởi động và thoát khỏi phần mềm bảng tính. - Nhận biết được việc di chuyển trên trang tính và nhập dữ liệu vào trang tính 2. Kĩ năng: - Thực hiện được việc di chuyển trên trang tính và nhập dữ liệu vào trang tính - Thực hiện được thao tác lưu bảng tính. 3. Các năng lực cần phát triển: - Thái độ học tập nghiêm túc, nhận thức được ưu điểm của chương trình bảng tính. 4. Thái độ: Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực hợp tác, năng lực công nghệ thông tin. II. Chuẩn bị: - GV: Giáo án, Sgk, máy chiếu, phòng máy - HS: Sách giáo khoa, vở ghi. Đọc bài trước. III. Phương pháp: Giải quyết vấn đề, gợi mở, vấn đáp IV. Tổ chức hoạt động học tập: 1. Ổn định lớp: (1’) 2. Kiểm tra bài cũ: Kết hợp trong giờ thực hành 3. Tiến trình bài học: HOẠT ĐỘNG 1. KHỞI ĐỘNG (5’) (1) Mục tiêu: Tạo động cơ để học sinh Làm quen với chương trình bảng tính. (2) Phương pháp/Kĩ thuật: Hoạt động cá nhân (3) Hình thức tổ chức hoạt động: Hoạt động cá nhân (4) Phương tiện dạy học: SGK, máy chiếu, máy tính (5) Sản phẩm: Học sinh vận dụng kiến thức đã học để trả lời được câu hỏi mà giáo viên đưa ra. HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG Trong bài học hôm nay chúng ta sẽ đi thực hành Làm quen với chương trình bảng tính. HOẠT ĐỘNG 2. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC (30’) (1) Mục tiêu: - Thực hiện được việc khởi động và thoát khỏi phần mềm bảng tính. - Nhận biết được việc di chuyển trên trang tính và nhập dữ liệu vào trang tính (2) Phương pháp/Kĩ thuật: Giảng giải, trực quan, tạo tình huống thực tiễn có vấn đề. (3) Hình thức tổ chức hoạt động: Hoạt động cá nhân (4) Phương tiện dạy học: Hoạt động cặp đôi, xem hình ảnh trực quan và trả lời câu hỏi (5) Sản phẩm: Học sinh khởi động, lưu, thoát khỏi Excel và làm bài tập. Hoạt động của giáo viên Hoạt động của HS Nội dung Trang 8
  9. Hoạt động 1: Khởi động Gv: Hãy cho biết cách khởi Có thể khởi động Excel theo 2 1.Khởi động Excel động Excel? cách: Có nhiều cách khởi động Gv: hướng dẫn HS khởi động - Nháy chuột vào nút Start => -Nháy chuột trên nút bằng nhiều cách khác nhau. All Programs => Microsoft Start trỏ vào All Nháy chuột Start→All office 2010=> Microsoft excel Programs và chọn Programs và chọn Microsoft 2010. Microsoft Excel Excel - Kích đúp vào biểu tượng Hoặc Nháy đúp chuột Hoặc nháy đúp chuột vào tên Excel trên màn hình nền. tệp một bảng tính đã có. Học sinh khởi động Excel theo trên biểu tượng Hoặc nháy đúp chuột vào biểu 1 trong 2 cách trên. trên màn hình nền Hoặc kích hoạt vào biểu tượng trên màn hình nền. tượng trên màn hình Hoạt động 2: Lưu kết quả và thoát khỏi Excel Gv: muốn lưu kết quả Excel ta + Thực hiện lưu kết quả theo Lưu kết quả và thoát làm thế nào? yêu cầu của giáo viên: khỏi Excel. - Nháy bảng chọn File => Save * Nháy bảng chọn File => + Ta có thể thoát khỏi Excel Save Gv: muốn thoát khỏi Excel ta theo 2 cách: *Thoát khỏi Excel: chọn làm thế nào? - Nháy bảng chọn File => Exit. File →Exit hoặc nháy - Nháy vào nút Close trên thanh nút trên thanh tiêu tiêu đề. đề Hoạt động 3: Bài tập Tìm hiểu chương trình bảng HS thảo luận nhóm và trả lời - Bài tập 1 (SGK) tính Excel. Giống nhau: có thanh công cụ, a) Liệt kê các điểm ? Liệt kê các điểm giống và thanh bảng chọn, thanh tiêu giống nhau và khác nhau khác nhau giữa màn hình Word đề, . giữa màn hình Word va và Excel. - Khác nhau: Excel. Màn hình của chương trình b) Mở một vài dải lệnh Excel có thanh công thức, trang và quan sát các lệnh trên tính, các dãy lệnh các dải lệnh đó. Formulas(Công thức) và c) Kích hoạt một ô tính Data(dữ liệu). và thực hiện di chuyển Màn hình của Word có vùng trên trang tính bằng soạn thaoe văn bản không có chuột và bằng bàn phím. thanh công thức. Quan sát sự thay đổi các - Mở các dải lệnh và quan sát Hs mở các dải lệnh và quan sát ô tên hàng(cột bên trái) các lệnh trong các dải lệnh đó. các lệnh trong các dải lệnh đó. và tên cột(hàng trên - Kích hoạt một ô tính và thực HS Kích hoạt một ô tính và di cùng). hiện di chuyển trên trang tính chuyển trên trang tính bằng bằng chuột và bằng bàn phím. chuột và bàn phím quan sát sự Quan sát sự thay đổi của nút thay đổi tên hàng và tên cột tên hàng và tên cột. HS các nút tên cột và tên hàng được in đậm được thay đổi theo các ô được kích hoạt. HOẠT ĐỘNG 3. LUYỆN TẬP, VẬN DỤNG (5’) Trang 9
  10. (1) Mục tiêu: - Giáo viên nhận xét và đánh giá tiết thực hành của học sinh (2) Phương pháp/Kĩ thuật: - Nêu và giải quyết vấn đề, vấn đáp. (3) Hình thức tổ chức hoạt động: Trong lớp học, hoạt động cá nhân, nhóm (4) Phương tiện dạy học: SGK, máy chiếu, máy tính. (5) Sản phẩm: Học sinh vận dụng kiến thức đã học để trả lời được câu hỏi mà giáo viên đưa ra. HOẠT ĐỘNG 4. TÌM TÒI, MỞ RỘNG (2’) (1) Mục tiêu: Giúp những học sinh có nhu cầu mở rộng thêm kiến thức của mình. (2) Phương pháp/Kĩ thuật: Làm việc cá nhân, nhóm. (3) Hình thức tổ chức hoạt động: Trong lớp học. (4) Phương tiện dạy học:Tài liệu tham khảo, máy chiếu, máy tính. (5) Sản phẩm: HS biết cách mở rộng các kiến thức của mình thông qua câu hỏi thực tế. V. Dặn dò- Hướng dẫn về nhà: (2’) - Về nhà xem trước phần thực hành tiếp theo. VI. Đánh giá-rút kinh nghiệm: Trang 10
  11. Bài thực hành 1 LÀM QUEN VỚI EXCEL (tt) I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Thực hiện được việc khởi động và thoát khỏi phần mềm bảng tính. - Nhận biết được việc di chuyển trên trang tính và nhập dữ liệu vào trang tính 2. Kĩ năng: - Thực hiện được việc di chuyển trên trang tính và nhập dữ liệu vào trang tính - Thực hiện được thao tác lưu bảng tính. 3. Các năng lực cần phát triển: - Thái độ học tập nghiêm túc, nhận thức được ưu điểm của chương trình bảng tính. 4. Thái độ: Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực hợp tác, năng lực công nghệ thông tin. II. Chuẩn bị: - GV: Giáo án, Sgk, máy chiếu, phòng máy - HS: Sách giáo khoa, vở ghi. Đọc bài trước. III. Phương pháp: Giải quyết vấn đề, gợi mở, vấn đáp IV. Tổ chức hoạt động học tập: 1. Ổn định lớp: (1’) 2. Kiểm tra bài cũ: Kết hợp trong giờ thực hành 3. Tiến trình bài học: HOẠT ĐỘNG 1. KHỞI ĐỘNG (5’) (1) Mục tiêu: Tạo động cơ để học sinh Làm quen với chương trình bảng tính. (2) Phương pháp/Kĩ thuật: Hoạt động cá nhân (3) Hình thức tổ chức hoạt động: Hoạt động cá nhân (4) Phương tiện dạy học: SGK, máy chiếu, máy tính (5) Sản phẩm: Học sinh vận dụng kiến thức đã học để trả lời được câu hỏi mà giáo viên đưa ra. HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG Trong bài học hôm nay chúng ta sẽ đi thực hành Làm quen với chương trình bảng tính. HOẠT ĐỘNG 2. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC (30’) (1) Mục tiêu: - Thực hiện được việc khởi động và thoát khỏi phần mềm bảng tính. - Nhận biết được việc di chuyển trên trang tính và nhập dữ liệu vào trang tính (2) Phương pháp/Kĩ thuật: Giảng giải, trực quan, tạo tình huống thực tiễn có vấn đề. (3) Hình thức tổ chức hoạt động: Hoạt động cá nhân (4) Phương tiện dạy học: Hoạt động cặp đôi, xem hình ảnh trực quan và trả lời câu hỏi (5) Sản phẩm: Học sinh khởi động, lưu, thoát khỏi Excel và làm bài tập. Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung Trang 11
  12. Hoạt động 1: Bài tập 2 - Khởi động Excel + Học sinh độc lập khởi 1. Bài tập 2: động Excel - Nhập dữ liệu tuỳ ý vào - Nhập dữ liệu tuỳ ý vào một ô + Nhập dữ liệu vào một ô một ô tính. tính. Nhấn phím Enter để kết bất kỳ và thực hiện các - Nhấn phím Enter để kết thúc công việc và quan sát ô thao tác theo yêu cầu của thúc công việc. được kích hoạt tiếp theo. giáo viên. - Quan sát ô được kích - Yêu cầu hs thực hiện các thao hoạt tiếp theo và đưa ra tác khác nhau sau khi nhập dữ + Thực hiện theo yêu cầu nhận xét. liệu vào một ô. Quan sát kết của giáo viên và đưa ra - Nhập dữ liệu vào một ô quả nhập dữ liệu và ô được kích nhận xét: khác, nhưng thực hiện một hoạt tiếp theo, rút ra các kết - Khi chọn một ô tính có dữ trong các thao tác sau đây luận về các cách kết thúc việc liệu và nhận phím Delete sau khi gõ: nhập dữ liệu cho một ô thì dữ liệu trong ô tính đó a. Nhấn phím Tab. - Chọn một ô tính có dữ liệu và sẽ bị xoá. b. Nhấn các phím mũi tên. nhấn phím Delete. Chọn một ô - Khi chọn một ô tính có dữ c. Nhấn phím ESC. tính khác có dữ liệu và gõ nội liệu và gõ nội dung mới thì d. Nháy chuột trên một ô dung mới. Cho nhận xét về các nội dung củ của ô đó sẽ bị khác. kết quả. mất đi và xuất hiện nội - Chọn một ô tính có dữ -Yêu cầu hs thoát khỏi Excel và dung mới nhập vào. liệu và nhấn phím Delete. không lưu lại bảng tính. - thực hiện theo yêu cầu Chọn một ô tính khác có của gv. dữ liệu và gõ nội dung mới => cho nhận xét về các kết quả. Hoạt động 2: Bài tập 3 - Nhắc lại cách khởi động - HS nháy chuột chọn ô đó, Bài tập 3: (SGK) Excel? đưa dữ liệu vào từ bàn - Để nhập dữ liệu vào ô tính ta phím, nhấn phím Enter làm thế nào? hoặc chọn một ô khác để kết thúc việc nhập dữ liệu - Cho HS làm bài tập 3 (SGK) - HS đọc đề bài 3 - Quan sát theo dõi uốn nắn cho Tất cả các máy đều khởi HS trong quá trình thực hành động và thực hành bài 3 - GV đặc phông chữ cho cả nhập dữ liệu đã cho vào trang tính trang tính - Yêu cầu nhắc lại cách thoát - HS trả lời khỏi Excel? Chọn File → Exit hoặc nháy nút trên thanh tiêu đề HS Lưu bảng tính với tên Danh_sach_lop_em và thoát khỏi Excel Chọn menu File => Save HOẠT ĐỘNG 3. LUYỆN TẬP, VẬN DỤNG (5’) (1) Mục tiêu: - Giáo viên nhận xét và đánh giá tiết thực hành của học sinh (2) Phương pháp/Kĩ thuật: - Nêu và giải quyết vấn đề, vấn đáp. Trang 12
  13. (3) Hình thức tổ chức hoạt động: Trong lớp học, hoạt động cá nhân, nhóm (4) Phương tiện dạy học: SGK, máy chiếu, máy tính. (5) Sản phẩm: Học sinh vận dụng kiến thức đã học để trả lời được câu hỏi mà giáo viên đưa ra. HOẠT ĐỘNG 4. TÌM TÒI, MỞ RỘNG (2’) (1) Mục tiêu: Giúp những học sinh có nhu cầu mở rộng thêm kiến thức của mình. (2) Phương pháp/Kĩ thuật: Làm việc cá nhân, nhóm. (3) Hình thức tổ chức hoạt động: Trong lớp học. (4) Phương tiện dạy học:Tài liệu tham khảo, máy chiếu, máy tính. (5) Sản phẩm: HS biết cách mở rộng các kiến thức của mình thông qua câu hỏi thực tế. V. Dặn dò- Hướng dẫn về nhà: (2’) - Về nhà xem trước bài mới VI. Đánh giá-rút kinh nghiệm: Trang 13
  14. Bài thực hành 1 LÀM QUEN VỚI EXCEL (tt) I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Thực hiện được việc khởi động và thoát khỏi phần mềm bảng tính. - Nhận biết được việc di chuyển trên trang tính và nhập dữ liệu vào trang tính 2. Kĩ năng: - Thực hiện được việc di chuyển trên trang tính và nhập dữ liệu vào trang tính - Thực hiện được thao tác lưu bảng tính. 3. Các năng lực cần phát triển: - Thái độ học tập nghiêm túc, nhận thức được ưu điểm của chương trình bảng tính. 4. Thái độ: Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực hợp tác, năng lực công nghệ thông tin. II. Chuẩn bị: - GV: Giáo án, Sgk, máy chiếu, phòng máy - HS: Sách giáo khoa, vở ghi. Đọc bài trước. III. Phương pháp: Giải quyết vấn đề, gợi mở, vấn đáp IV. Tổ chức hoạt động học tập: 1. Ổn định lớp: (1’) 2. Kiểm tra bài cũ: Kết hợp trong giờ thực hành 3. Tiến trình bài học: HOẠT ĐỘNG 1. KHỞI ĐỘNG (5’) (1) Mục tiêu: Tạo động cơ để học sinh Làm quen với chương trình bảng tính. (2) Phương pháp/Kĩ thuật: Hoạt động cá nhân (3) Hình thức tổ chức hoạt động: Hoạt động cá nhân (4) Phương tiện dạy học: SGK, máy chiếu, máy tính (5) Sản phẩm: Học sinh vận dụng kiến thức đã học để trả lời được câu hỏi mà giáo viên đưa ra. HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG Trong bài học hôm nay chúng ta sẽ đi thực hành Làm quen với chương trình bảng tính. HOẠT ĐỘNG 2. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC (30’) (1) Mục tiêu: - Thực hiện được việc khởi động và thoát khỏi phần mềm bảng tính. - Nhận biết được việc di chuyển trên trang tính và nhập dữ liệu vào trang tính (2) Phương pháp/Kĩ thuật: Giảng giải, trực quan, tạo tình huống thực tiễn có vấn đề. (3) Hình thức tổ chức hoạt động: Hoạt động cá nhân (4) Phương tiện dạy học: Hoạt động cặp đôi, xem hình ảnh trực quan và trả lời câu hỏi (5) Sản phẩm: Học sinh khởi động, lưu, thoát khỏi Excel và làm bài tập. Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung Trang 14
  15. Hoạt động 1: Bài tập 3 - Nhắc lại cách khởi động - HS nháy chuột chọn ô đó, Bài tập 3: (SGK) Excel? đưa dữ liệu vào từ bàn - Để nhập dữ liệu vào ô tính ta phím, nhấn phím Enter làm thế nào? hoặc chọn một ô khác để kết thúc việc nhập dữ liệu - Cho HS làm bài tập 3 (SGK) - HS đọc đề bài 3 - Quan sát theo dõi uốn nắn cho Tất cả các máy đều khởi HS trong quá trình thực hành động và thực hành bài 3 - GV đặc phông chữ cho cả nhập dữ liệu đã cho vào trang tính trang tính - Yêu cầu nhắc lại cách thoát - HS trả lời khỏi Excel? Chọn File → Exit hoặc nháy nút trên thanh tiêu đề HS Lưu bảng tính với tên Danh_sach_lop_em và thoát khỏi Excel Chọn menu File => Save HOẠT ĐỘNG 3. LUYỆN TẬP, VẬN DỤNG (5’) (1) Mục tiêu: - Giáo viên nhận xét và đánh giá tiết thực hành của học sinh (2) Phương pháp/Kĩ thuật: - Nêu và giải quyết vấn đề, vấn đáp. (3) Hình thức tổ chức hoạt động: Trong lớp học, hoạt động cá nhân, nhóm (4) Phương tiện dạy học: SGK, máy chiếu, máy tính. (5) Sản phẩm: Học sinh vận dụng kiến thức đã học để trả lời được câu hỏi mà giáo viên đưa ra. Khởi động lại Excel và nhập dữ liệu ở bảng dưới đây vào trang tính, sau đó lưu bảng tính với tên Danh sách lớp em Hình 8 Thoát khỏi Excel và thoát máy. HOẠT ĐỘNG 4. TÌM TÒI, MỞ RỘNG (2’) Trang 15
  16. (1) Mục tiêu: Giúp những học sinh có nhu cầu mở rộng thêm kiến thức của mình. (2) Phương pháp/Kĩ thuật: Làm việc cá nhân, nhóm. (3) Hình thức tổ chức hoạt động: Trong lớp học. (4) Phương tiện dạy học:Tài liệu tham khảo, máy chiếu, máy tính. (5) Sản phẩm: HS biết cách mở rộng các kiến thức của mình thông qua câu hỏi thực tế. V. Dặn dò- Hướng dẫn về nhà: (2’) - Về nhà xem trước bài mới VI. Đánh giá-rút kinh nghiệm: Trang 16
  17. BÀI 2.CÁC THÀNH PHẦN CHÍNH VÀ DỮ LIỆU TRÊN TRANG TÍNH I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Biết được các thành phần chính của trang tính: hộp tên, khối, thanh công thức. - Hiểu được vai trò của thanh công thức. 2. Kĩ năng: - Biết cách chọn một ô, một hàng, một cột và một khối. - Phân biệt được kiểu dữ liệu số, kiểu dữ liệu kí tự. 3. Các năng lực cần phát triển: Năng lực giao tiếp, năng lực tự học, năng lực quan sát, năng lực CNTT 4. Thái độ: Thái độ học tập nghiêm túc, yêu thích môn học. II. Chuẩn bị: - GV: SGK, giáo án, tài liệu tham khảo - HS đọc trước bài, vở ghi chép. III. Phương pháp: - Nêu và giải quyết vấn đề, vấn đáp, gợi mở, trực quan IV. Tổ chức hoạt động học tập: 1. Ổn định lớp: 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Tiến trình bài học: HOẠT ĐỘNG 1. KHỞI ĐỘNG (10’) (1) Mục tiêu: Tạo động cơ để học sinh biết bảng tính và các thành phần chính trên trang tính. (2) Phương pháp/Kĩ thuật: Hoạt động cá nhân (3) Hình thức tổ chức hoạt động: Hoạt động cá nhân, nhóm. (4) Phương tiện dạy học: SGK, máy chiếu, máy tính (5) Sản phẩm: Học sinh vận dụng kiến thức đã học để trả lời được câu hỏi mà giáo viên đưa ra. HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG GV: Trở lại với bảng tổng HS: Lắng nghe. hợp kết quả của em đã nêu ở bài học trước được trình bày dưới dạng một bảng trên trang tính Excel GV: Trình chiếu ví dụ bảng Hs: Quan sát. điểm cho hs quan sát. GV: Thông tin trên bảng tính HS: Được trình bày dưới được trình bày như thế nào?, dạng bảng mỗi hàng, cột của trang tính cho em thông tin gì?, có cùng loại thông tin không?, môn nào là môn em có thể có điểm Hs: Hoạt động nhóm. tổng kết cao nhất/ thấp nhất ?, điểm cao nhất môn toán là điểm mấy? Trang 17
  18. GV: Trả lời các câu hỏi trên em sẽ thấy rõ ràng là mỗi ô trên trang tính trên đều cho ta thông tin hoàn toàn xác định tùy theo ô đó nằm ở hàng nào và cột nào HOẠT ĐỘNG 2. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC (25’) (1) Mục tiêu: - Nhận ra được các thành phần chính của trang tính: hộp tên, khối, thanh công thức. - Hiểu được vai trò của thanh công thức. (2) Phương pháp/Kĩ thuật: Nêu vấn đề, vấn đáp. (3) Hình thức tổ chức hoạt động: Hoạt động cá nhân (4) Phương tiện dạy học: SGK, máy chiếu, máy tính (5) Sản phẩm: Học sinh nắm được các thành phần chính trên trang tính và vai trò của thanh công thức. Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung Hoạt động 1: Bảng tính -Một trang tính có thể có bao -Một bảng tính có thể có nhiều 1. Bảng tính: nhiêu trang tính? trang tính. - Một bảng tính gồm - Khi mở một bảng tính mới Mở ô tính mới có 3 trang tính nhiều trang tính. Một thường có mấy trang tính? bảng tính mới mở sẽ gồm ba trang tính trống. - Yêu cầu HS nhắc lại khái HS trả lời Các trang tính được niệm trang tính? phân biệt bằng tên -Trang tính đang được kích (ngầm định là Sheet1, hoạt là trang tính đang được Sheet2, Sheet3) trên các hiển thị trên màn hình. nhãn ở phía dưới màn - Đối với trang tính đang - Là trang tính có tên nhãn với hình. được kích hoạt có nhãn trang chữ đậm. - Trang tính được kích như thế nào? hoạt là trang tính được hiển thị trên màn hình, có nhãn màu trắng, tên trang viết bằng chữ đậm. Hoạt động 2: Các thành phần chính trên trang tính - Nêu một số thành phần - Hs lắng nghe và trả lời. 2. Các thành phàn chính trên trang tính mà em chính trên trang tính đã học ở tiết trước? - Hộp tên: Ô bên trái GV: .ngoài ra còn có hộp Quan sát hộp tên trên trang tính thanh công thức, hiển thị tên, khối và thanh công thức địa chỉ của ô được chọn. là các thành phần cơ bản của - Khối: Là một nhóm trang tính . các ô liền kề nhau tạo GV:Hộp tên là ô ở góc trên thành hình chữ nhật. bên trái trang tính - HS kích hoat ô A3 để quan sát - Thanh công thức: Trang 18
  19. - Hãy chọn ô A3 và quan sát hộp tên Thanh công thức cho hộp tên nêu nhận xét. - Hiển thị ô A3 biết nội dung(dữ liệu - Hãy kích hoạt một ô tính hoặc công thức) của ô khác và nhận xét hộp tên - Hộp tên hiển thị địa chỉ ô được đang được chọn. dùng để làm gì? chọn - Lắng nghe và trả lời. - Địa chỉ của khối là cặp địa chỉ - Khối là gì? của ô trên cùng, bên trái và ô - Khối có thể là một ô, một dưới cùng bên phải, được phân hàng, một cột hay một phần cách nhau bằng dấu hai chấm(:) của hàng hoặc của cột. - C2:D3 là khối gồm các ô nằm - Địa chỉ của khối được thể trên các cột C và D, đồng thời hiện như thế nào? nằm trên các hàng 2 và 3. - Hãy cho ví dụ về địa chỉ khối? - Ở bên phải hộp tên, phía dưới - Thanh công thức nằm ở đâu thanh công cụ định dạng trên trang tính ? - Lắng nghe và trả lời. H: Vậy thanh công thức có chức năng gì? HOẠT ĐỘNG 3. LUYỆN TẬP, VẬN DỤNG (5’) (1) Mục tiêu: - Nắm được các thành phần chính của trang tính và vai trò của thanh công thức. (2) Phương pháp/Kĩ thuật: - Nêu và giải quyết vấn đề, vấn đáp. (3) Hình thức tổ chức hoạt động: Trong lớp học, hoạt động cá nhân, nhóm (4) Phương tiện dạy học: SGK, máy chiếu, máy tính. (5) Sản phẩm: Học sinh vận dụng kiến thức đã học để trả lời được câu hỏi mà giáo viên đưa ra. HĐỘNG CỦA GV HĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG GV: Yêu cầu HS trả lời câu hỏi HS: Thực hành khám phá 1, 2 (SGK- 20) nhận biết các thành phần chính màn hình làm việc của Excel và tác dụng của thanh công thức (sgk-20) HOẠT ĐỘNG 4. TÌM TÒI, MỞ RỘNG (4’) (1) Mục tiêu: Giúp những học sinh có nhu cầu mở rộng thêm kiến thức của mình. (2) Phương pháp/Kĩ thuật: Làm việc cá nhân, nhóm. (3) Hình thức tổ chức hoạt động: Trong lớp học. (4) Phương tiện dạy học:Tài liệu tham khảo, máy chiếu, máy tính. (5) Sản phẩm: HS biết cách mở rộng các kiến thức của mình thông qua câu hỏi thực tế. Trang 19
  20. Hoạt động của GV - HS Nội dung GV: Ngoài Microsoft Excel còn có nhiều phần thành phần khác trong bảng tính. Em hãy cùng với các bạn tìm hiểu và trao đổi về những thành phần đó. Hs: Thảo luận nhóm để trả lời. V. Dặn dò- Hướng dẫn về nhà: (1’) - Về nhà học bài theo vở ghi và SGK. - Xem trước phần tiếp theo/19 SGK. VI. Đánh giá-rút kinh nghiệm: Trang 20
  21. BÀI 2.CÁC THÀNH PHẦN CHÍNH VÀ DỮ LIỆU TRÊN TRANG TÍNH (tt) I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Nhận ra cách chọn một ô, một hàng, một cột và một khôi; - Phân biệt được kiểu dữ liệu số, và dữ liệu kí tự. 2. Kĩ năng: - Biết cách chọn một ô, một hàng, một cột và một khối. - Phân biệt được kiểu dữ liệu số, kiểu dữ liệu kí tự. 3. Các năng lực cần phát triển: Năng lực giao tiếp, năng lực tự học, năng lực quan sát, năng lực CNTT 4. Thái độ: Thái độ học tập nghiêm túc, yêu thích môn học. II. Chuẩn bị: - GV: SGK, giáo án, tài liệu tham khảo - HS đọc trước bài, vở ghi chép. III. Phương pháp: - Nêu và giải quyết vấn đề, vấn đáp, gợi mở, trực quan IV. Tổ chức hoạt động học tập: 1. Ổn định lớp: 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Tiến trình bài học: HOẠT ĐỘNG 1. KHỞI ĐỘNG (10’) (1) Mục tiêu: Tạo động cơ để học sinh biết trang tính và các thành phần chính trên trang tính. (2) Phương pháp/Kĩ thuật: Hoạt động cá nhân (3) Hình thức tổ chức hoạt động: Hoạt động cá nhân, nhóm. (4) Phương tiện dạy học: SGK, máy chiếu, máy tính (5) Sản phẩm: Học sinh vận dụng kiến thức đã học để trả lời được câu hỏi mà giáo viên đưa ra. HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG GV: Trở lại với bảng tổng HS: Lắng nghe. hợp kết quả của em đã nêu ở bài học trước được trình bày dưới dạng một bảng trên trang tính Excel GV: Trình chiếu ví dụ bảng Hs: Quan sát. điểm cho hs quan sát. GV: Chúng ta có thể nhập dữ liệu kiểu gì trên trang tính, và HS: Lắng nghe. chọn các đối tượng trên trang tính ntn ta đi tìm hiểu qua tiết học này. HOẠT ĐỘNG 2. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC (25’) (1) Mục tiêu: - Nhận ra cách chọn một ô, một hàng, một cột và một khối; - Phân biệt được kiểu dữ liệu số, và dữ liệu kí tự. Trang 21
  22. (2) Phương pháp/Kĩ thuật: Nêu vấn đề, vấn đáp. (3) Hình thức tổ chức hoạt động: Hoạt động cá nhân (4) Phương tiện dạy học: SGK, máy chiếu, máy tính (5) Sản phẩm: Học sinh nắm được cách chọn một ô, một hàng, một cột và một khối và kiểu dữ liệu số, và dữ liệu kí tự. Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung Hoạt động 1: Dữ liệu trên trang tính Hãy nêu các dạng dữ liệu mà - Bao gồm dữ liệu chữ 3. Dữ liệu trên trang tính em biết? và số. a. Dữ liệu số: a. Dữ liệu số: - Dữ liệu số là các số 0,1, ,9, Hãy cho ví dụ về dữ liệu số? dấu cộng(+) chỉ số dương, dấu -Vây dữ liệu số là gì? -VD:11, -22,12.3,5%, trừ (-) chỉ số âm và dấu % chỉ -Hãy nhập vào ô tính dữ liệu số tỉ lệ phần trăm. Dữ liệu số có nhận xét vị trí dữ liệu số trong ô -Trả lời câu hỏi. thể là số nguyên hoặc số thập tính? -Ngầm định dữ liệu số phân. - Dấu phẩy(,) và dấu chấm(.) được căn thẳng lề phải VD: 9,200,-200,2% được dùng để phân cách như của ô tính. b. Dữ liệu kí tự: thế nào trong Excel? - Trả lời câu hỏi. - Dữ liệu kí tự là dãy các chữ b. Dữ liệu kí tự: cái, chữ số và các kí hiệu. -Hãy cho biết ví dụ về kí tự? VD:”Lop 7A”,”Học Tập” - Hãy nhập một số kí tự vào ô -Vd: “abc,”lop hoc”, Ngầm định dữ liệu kí tự tính, nhận xét vị trí dữ liệu kí -Ngầm định dữ liệu kí được căn lề trái. tự trong trang tính? tự được căn thẳng lề trái của ô tính. Hoạt động 1: Chọn các đối tượng trên trang tính. Yêu cầu học sinh nghiên cứu Học sinh nghiên cứu 4. Chọn các đối tượng trên thông tin ở sách giáo khoa => thông tin ở sách giáo trang tính phát biểu về cách để chọn các khoa => phát biểu cách đối tượng trên trang tính. để chọn các đối tượng Để chọn các đối tượng trên trên trang tính: trang tính ta thực hiện như - Chọn một ô: Đưa con sau: trỏ chuột tới ô đó và - Chọn một ô: Đưa con trỏ nháy chuột. chuột tới ô đó và nháy chuột. - Chọn một hàng: Nháy - Chọn một hàng: Nháy chuột chuột tại nút tên hàng. tại nút tên hàng. - Chọn một cột: Nháy - Chọn một cột: Nháy chuột chuột tại nút tên cột. tại nút tên cột. - Nếu muốn chọn đồng thời - Chọn một khối: Kéo - Chọn một khối: Kéo thả nhiều khối khác nhau ta chọn thả chuột từ một ô góc chuột từ một ô góc đến ô ở khối đầu tiên, nhấn giữ phím đến ô ở góc đối diện. góc đối diện. Ctrl và lần lược chọn các khối tiếp theo. Học sinh chú ý lắng nghe => ghi nhớ kiến thức. HOẠT ĐỘNG 3. LUYỆN TẬP, VẬN DỤNG (5’) (1) Mục tiêu: Học sinh nắm được cách chọn một ô, một hàng, một cột và một khối và Trang 22
  23. kiểu dữ liệu số, và dữ liệu kí tự. (2) Phương pháp/Kĩ thuật: - Nêu và giải quyết vấn đề, vấn đáp. (3) Hình thức tổ chức hoạt động: Trong lớp học, hoạt động cá nhân, nhóm (4) Phương tiện dạy học: SGK, máy chiếu, máy tính. (5) Sản phẩm: Học sinh vận dụng kiến thức đã học để trả lời được câu hỏi mà giáo viên đưa ra. HĐỘNG CỦA GV HĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG Gv nêu câu hỏi 3/tr 21 HS: trả lời câu hỏi (sgk- SGK 21) Gv nhận xét GV nêu câu hỏi 5 SGK/tr21 HOẠT ĐỘNG 4. TÌM TÒI, MỞ RỘNG (4’) (1) Mục tiêu: Giúp những học sinh có nhu cầu mở rộng thêm kiến thức của mình. (2) Phương pháp/Kĩ thuật: Làm việc cá nhân, nhóm. (3) Hình thức tổ chức hoạt động: Trong lớp học. (4) Phương tiện dạy học: Tài liệu tham khảo, máy chiếu, máy tính. (5) Sản phẩm: HS biết cách mở rộng các kiến thức của mình thông qua câu hỏi thực tế. Hoạt động của GV - HS Nội dung GV: Để tiết kiệm thời gian, nhiều khi chọn nhiều khối rời nhau ta thực hiện ntn? Hs: trả lời. V. Dặn dò- Hướng dẫn về nhà: (1’) - Về nhà học bài theo vở ghi và SGK. - Xem trước bài thực hành 2 VI. Đánh giá-rút kinh nghiệm: Bài thực hành 2 LÀM QUEN VỚI EXCEL I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Thực hiện được việc khởi động và thoát khỏi phần mềm bảng tính. - Nhận biết được việc di chuyển trên trang tính và nhập dữ liệu vào trang tính 2. Kĩ năng: - Thực hiện được việc di chuyển trên trang tính và nhập dữ liệu vào trang tính - Thực hiện được thao tác lưu bảng tính. 3. Các năng lực cần phát triển: - Thái độ học tập nghiêm túc, nhận thức được ưu điểm của chương trình bảng tính. 4. Thái độ: Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực hợp tác, năng lực công nghệ thông tin. Trang 23
  24. II. Chuẩn bị: - GV: Giáo án, Sgk, máy chiếu, phòng máy - HS: Sách giáo khoa, vở ghi. Đọc bài trước. III. Phương pháp: Giải quyết vấn đề, gợi mở, vấn đáp IV. Tổ chức hoạt động học tập: 1. Ổn định lớp: (1’) 2. Kiểm tra bài cũ: Kết hợp trong giờ thực hành 3. Tiến trình bài học: HOẠT ĐỘNG 1. KHỞI ĐỘNG (5’) (1) Mục tiêu: Tạo động cơ để học sinh Làm quen với chương trình bảng tính. (2) Phương pháp/Kĩ thuật: Hoạt động cá nhân (3) Hình thức tổ chức hoạt động: Hoạt động cá nhân (4) Phương tiện dạy học: SGK, máy chiếu, máy tính (5) Sản phẩm: Học sinh vận dụng kiến thức đã học để trả lời được câu hỏi mà giáo viên đưa ra. HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG Trong bài học hôm nay chúng ta sẽ đi thực hành Làm quen với chương trình bảng tính. HOẠT ĐỘNG 2. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC (30’) (1) Mục tiêu: - Thực hiện được việc khởi động và thoát khỏi phần mềm bảng tính. - Nhận biết được việc di chuyển trên trang tính và nhập dữ liệu vào trang tính (2) Phương pháp/Kĩ thuật: Giảng giải, trực quan, tạo tình huống thực tiễn có vấn đề. (3) Hình thức tổ chức hoạt động: Hoạt động cá nhân (4) Phương tiện dạy học: Hoạt động cặp đôi, xem hình ảnh trực quan và trả lời câu hỏi (5) Sản phẩm: Học sinh khởi động, lưu, thoát khỏi Excel và làm bài tập. Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung Hoạt động 1 Mở và lưu bảng tính với một tên khác: Mở và lưu bảng tính bảng Học sinh chú ý lắng 1. Mở bảng tính và lưu bảng tính. nghe => ghi nhớ kiến tính với một tên khác: - Ta có thể mở một bảng tính thức. a. Mở bảng tính mới hoặc một bảng tính đã - Mở bảng tính mới: Vào bảng được lưu trên máy. chọn File chọn lệnh New . ? Cách thực hiện để mở một - Mở bảng tính đã lưu: Mở bảng tính mới. - Để mở một bảng tính thư mục chứa tệp và nháy đúp mới ta vào bảng chọn chuột vào biểu tượng của file. ? Cách thực hiện để mở một File chọn lệnh New . b. Lưu bảng tính với một tên bảng tính đã được lưu trên -Để mở một bảng tính khác máy tính. đã có trên máy tính ta Ta có thể lưu một bảng tính mở thư mục chứa tệp đã được lưu trước đó với một ? Để lưu bảng tính với một tên và nháy đúp chuột trên tên khác mà không mất đi khác ta thực hiện như thế nào. biểu tượng của tệp. bảng tính ban đầu bằng cách - Để lưu bảng tính với dùng lệnh: File Save as Trang 24
  25. một tên khác ta vào khi đó cửa sổ Save as xuất bảng chọn File => Save hiện, ta chọn thư mục để lưu As. và nhập tên mới, kết thúc nhấn Enter hoặc chọn Save Hoạt động 2: Tìm hiểu các thành phần chính của trang tính. Bài tập 1: Tìm hiểu các thành Bài tập 1 (SGK) phần chính của trang tính. Các thành phần chính trên * Mục tiêu hoạt động: trang tính gồm : - Nhận biết các thành phần - Ô tính. chính trên trang tính, phân biệt + Học sinh thực hiện - Cột. trang tính với bảng tính. theo yêu cầu của giáo - Hàng. * Cách tiến hành: viên. - Khối GVnêu yêu cầu và phát phiếu - Hộp tên. thực hành cho các nhóm. - Thanh công thức + Các em hãy khởi động MS + Học sinh thực hiện Excel và quan sát các thành theo yêu cầu của giáo phần chính của trang tính. viên - Em hãy nháy chuột để kích Nhóm trưởng điều hành hoạt các ô khác nhau và ghi lại các thành viên trong sự thay đổi nội dung trong hộp nhóm thực hành tên. - Ghi lại kết quả vào - GV nêu yêu cầu: phiếu thực hành. + Gõ nội dung tuỳ ý vào các ô khác nhau - Một em trong nhóm + Quan sát sự thay đổi nội thực hiện, các em khác dung trên thanh công thức. quan sát + So sánh nội dung trong ô - Ghi lại những thay đổi tính và trên thanh công thức, q.sát được vào phiếu ghi vào phiếu thực hành. thực hành. - GV nêu yêu cầu: + Gõ = 5+7 vào ô tuỳ ý, sau đó - Một em trong nhóm nhấn Enter thực hiện, các em khác + Chọn lại ô đó, so sánh và ghi quan sát lại nội dung dữ liệu trong ô và - Ghi vào phiếu thực trên thanh công thức vào phiếu hành. thực hành. - GV kiểm tra nhanh 1 em bất - Một em trong nhóm kì trong một nhóm nội dung đã thực hiện, các em khác thực hành. quan sát - Ghi lại những thay đổi q.sát được vào phiếu thực hành. - Một em trong nhóm thực hiện, các em khác quan sát - Ghi lại những thay đổi Trang 25
  26. quan sát được vào phiếu thực hành. Hoạt động 3: Thực hành chọn các đối tượng trên trang tính Mục tiêu hoạt động: Bài tập 2 Học sinh thực hiện được các Chọn các đối tượng trên thao tác chọn các đối tượng trang tính trên trang tính - Chọn một đối tượng tùy ý. * Cách tiến hành: Nhấn giữ phím Ctrl và chọn Giáo viên yêu cầu: - Học sinh thực hành một đối tượng khác. Hãy cho + Thực hiện thao tác chọn 1 ô, theo nhóm và ghi kết nhận xét về kết quả nhận 1 hàng, 1 cột, 1 khối quả quan sát vào phiếu được. + Quan sát sự thay đổi nội thực hành. dung của hộp tên trong quá - Nhóm trưởng thực trình chọn hiện và hướng dẫn các GV cần quan sát hướng dẫn thành viên nhóm HS chọn khối - Ghi lại kết quả vào - GV nêu vấn đề: Cần chọn cả phiếu 3 cột A, B, C GV gọi 1 HS trả lời - Thảo luận nhanh theo GV nhận xét và nêu thao tác nhóm thực hành, trả lời thực hiện - HS thực hiện - GV nêu yêu cầu: Chọn các ô, hàng, cột, khối không liền kề. GV cần quan sát và hướng dẫn các nhóm thực hành HOẠT ĐỘNG 3. LUYỆN TẬP, VẬN DỤNG (5’) (1) Mục tiêu: - Giáo viên nhận xét và đánh giá tiết thực hành của học sinh (2) Phương pháp/Kĩ thuật: - Nêu và giải quyết vấn đề, vấn đáp. (3) Hình thức tổ chức hoạt động: Trong lớp học, hoạt động cá nhân, nhóm (4) Phương tiện dạy học: SGK, máy chiếu, máy tính. (5) Sản phẩm: Học sinh vận dụng kiến thức đã học để trả lời được câu hỏi mà giáo viên đưa ra. HĐỘNG CỦA GV HĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG - Nêu cách chọn các đối - HS: trả lời tượng trên trang tính? - Nêu cách lưu một bảng tính với một tên khác? HOẠT ĐỘNG 4. TÌM TÒI, MỞ RỘNG (2’) (1) Mục tiêu: Giúp những học sinh có nhu cầu mở rộng thêm kiến thức của mình. (2) Phương pháp/Kĩ thuật: Làm việc cá nhân, nhóm. (3) Hình thức tổ chức hoạt động: Trong lớp học. (4) Phương tiện dạy học: Tài liệu tham khảo, máy chiếu, máy tính. (5) Sản phẩm: HS biết cách mở rộng các kiến thức của mình thông qua câu hỏi thực tế. V. Dặn dò- Hướng dẫn về nhà: (2’) - Thực hành trên máy nếu có điều kiện. - Về nhà xem trước phần thực hành tiếp theo. VI. Đánh giá-rút kinh nghiệm: Trang 26
  27. Trang 27
  28. Bài thực hành 2 LÀM QUEN VỚI EXCEL (tt) I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Phân biệt được bảng tính, trang tính và các thành phần trên trang tính. - Phân biệt và nhập các kiểu dữ liệu khác nhau vào ô tính. Chọn các đối tượng trên trang tính. 2. Kĩ năng: - Mở và lưu bảng tính trên máy tính. -Thành thạo cách chọn một trang tính, một ô, một cột, một dòng, một khối. 3. Các năng lực cần phát triển: - Ý thức học tập nghiêm túc, tự giác trong quá trình thực hành. 4. Thái độ: - Năng lực tự học, năng lực tự giao tiếp, năng lực công nghệ thông tin. II. Chuẩn bị: - GV: Giáo án, Sgk, máy chiếu, phòng máy - HS: Sách giáo khoa, vở ghi. Đọc bài trước. III. Phương pháp: Phương pháp gợi mở, ván đáp, giải quyết vấn đề. IV. Tổ chức hoạt động học tập: 1. Ổn định lớp: (1’) 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Tiến trình bài học: HOẠT ĐỘNG 1. KHỞI ĐỘNG (5’) (1) Mục tiêu: Tạo động cơ để học sinh Làm quen với các kiểu dữ liệu trên Excel. (2) Phương pháp/Kĩ thuật: Hoạt động cá nhân (3) Hình thức tổ chức hoạt động: Hoạt động cá nhân (4) Phương tiện dạy học: SGK, máy chiếu, máy tính (5) Sản phẩm: Học sinh vận dụng kiến thức đã học để trả lời được câu hỏi mà giáo viên đưa ra. HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG Trong bài học hôm nay chúng ta sẽ đi thực hành Làm quen với các kiểu dữ liệu trên Excel (tt) HOẠT ĐỘNG 2. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC (30’) (1) Mục tiêu: - Phân biệt được bảng tính, trang tính và các thành phần trên trang tính. - Phân biệt và nhập các kiểu dữ liệu khác nhau vào ô tính. Chọn các đối tượng trên trang tính. (2) Phương pháp/Kĩ thuật: Giảng giải, trực quan, tạo tình huống thực tiễn có vấn đề. (3) Hình thức tổ chức hoạt động: Hoạt động cá nhân (4) Phương tiện dạy học: Hoạt động cặp đôi, xem hình ảnh trực quan và trả lời câu hỏi (5) Sản phẩm: Học sinh khởi động, lưu, thoát khỏi Excel, và làm bài tập. Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung Trang 28
  29. Hoạt động 1: Thực hành chọn các đối tượng trên trang tính - GV nêu yêu cầu: - Quan sát các kết - Nháy chuột ở hộp tên và + Nháy chuột ở hộp tên và nhập quả nhận được và nhận dãy B100 vào hộp dãy B100 cho nhận xét. tên, cuối cùng nhần phím + Nhập dãy: A:A, A:C, 2:2, Enter. Cho nhận xét về kết 2:4, B2:D6. quả nhận được. Tương tự hãy nhập các dãy sau đây vào hộp tên (nhấn Enter sau mỗi lần nhập): A:A, A:C, 2:2, 2:4, B2:D6. Hoạt động 2: Mở bảng tính Bài tập 3: Mở bản tính. + Mở bảng chọn File Bài 3: - Mở một bảng tính mới => New Mở bảng tính. - Mở bảng tính “ danh sách lớp + Mở bảng chọn File - Mở một bảng tính mới. em” đã được lưu trong bài thực => Open => chọn tệp - Mở bảng tính “ hành 1. “ danh_ danh_sach lop_em” đã sach_lop_em” => được lưu trong bài thực Open hành 1. Hoạt động 3: Nhập dữ liệu vào trang tính Hãy quan sát, nhận xét việc tự HS làm bài tập 4 Bài 4: Nhập dữ liệu vào động căn lề của bảng tính đối HS Dữ liệu số căn trang tính với dữ liệu số và kí tự tẳng lề phải, dữ liệu kí - Nhập dữ liệu vào trang tự được căn thẳng lề tính trái - Nhập các dữ liệu sau đây H:Nêu cách lưu bảng tính với vào các ô trên trang tính của một tên khác? -Mở bảng chọn File → bảng tính GV Lưu ý cho HS gõ chữ việt Save As danh_sach_lop_em vừa mở không dấu trong Bài tập 3 GV Nhận xét nề nếp của tiết HS sau khi nhập dữ thực hành, kỉ luật liệu vào bảng tính Kết quả tiết thực hành danh_sach_lop_em lưu với tên so_theo_doi_the_ luc. HOẠT ĐỘNG 3. LUYỆN TẬP, VẬN DỤNG (5’) (1) Mục tiêu: - Giáo viên nhận xét và đánh giá tiết thực hành của học sinh (2) Phương pháp/Kĩ thuật: - Nêu và giải quyết vấn đề, vấn đáp. (3) Hình thức tổ chức hoạt động: Trong lớp học, hoạt động cá nhân, nhóm (4) Phương tiện dạy học: SGK, máy chiếu, máy tính. (5) Sản phẩm: Học sinh vận dụng kiến thức đã học để trả lời được câu hỏi mà giáo viên đưa ra. HĐỘNG CỦA GV HĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG - Nêu cách mở bảng tính đã có sẵn và cách lưu bảng tính với tên khác? HOẠT ĐỘNG 4. TÌM TÒI, MỞ RỘNG (2’) (1) Mục tiêu: Giúp những học sinh có nhu cầu mở rộng thêm kiến thức của mình. Trang 29
  30. (2) Phương pháp/Kĩ thuật: Làm việc cá nhân, nhóm. (3) Hình thức tổ chức hoạt động: Trong lớp học. (4) Phương tiện dạy học: Tài liệu tham khảo, máy chiếu, máy tính. (5) Sản phẩm: HS biết cách mở rộng các kiến thức của mình thông qua câu hỏi thực tế. V. Dặn dò- Hướng dẫn về nhà: (2’) - Ôn lại bài. - Chuẩn bị đọc trước Luyện gõ nhanh bằng TYPING MASTER VI. Đánh giá-rút kinh nghiệm: Bài thực hành 2 LÀM QUEN VỚI EXCEL (tt) I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Phân biệt được bảng tính, trang tính và các thành phần trên trang tính. - Phân biệt và nhập các kiểu dữ liệu khác nhau vào ô tính. Chọn các đối tượng trên trang tính. 2. Kĩ năng: - Mở và lưu bảng tính trên máy tính. Trang 30
  31. -Thành thạo cách chọn một trang tính, một ô, một cột, một dòng, một khối. 3. Các năng lực cần phát triển: - Ý thức học tập nghiêm túc, tự giác trong quá trình thực hành. 4. Thái độ: - Năng lực tự học, năng lực tự giao tiếp, năng lực công nghệ thông tin. II. Chuẩn bị: - GV: Giáo án, Sgk, máy chiếu, phòng máy - HS: Sách giáo khoa, vở ghi. Đọc bài trước. III. Phương pháp: Phương pháp gợi mở, ván đáp, giải quyết vấn đề. IV. Tổ chức hoạt động học tập: 1. Ổn định lớp: (1’) 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Tiến trình bài học: HOẠT ĐỘNG 1. KHỞI ĐỘNG (5’) (1) Mục tiêu: Tạo động cơ để học sinh Làm quen với các kiểu dữ liệu trên Excel. (2) Phương pháp/Kĩ thuật: Hoạt động cá nhân (3) Hình thức tổ chức hoạt động: Hoạt động cá nhân (4) Phương tiện dạy học: SGK, máy chiếu, máy tính (5) Sản phẩm: Học sinh vận dụng kiến thức đã học để trả lời được câu hỏi mà giáo viên đưa ra. HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG Trong bài học hôm nay chúng ta sẽ đi thực hành Làm quen với các kiểu dữ liệu trên Excel (tt) HOẠT ĐỘNG 2. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC (30’) (1) Mục tiêu: - Phân biệt được bảng tính, trang tính và các thành phần trên trang tính. - Phân biệt và nhập các kiểu dữ liệu khác nhau vào ô tính. Chọn các đối tượng trên trang tính. (2) Phương pháp/Kĩ thuật: Giảng giải, trực quan, tạo tình huống thực tiễn có vấn đề. (3) Hình thức tổ chức hoạt động: Hoạt động cá nhân (4) Phương tiện dạy học: Hoạt động cặp đôi, xem hình ảnh trực quan và trả lời câu hỏi (5) Sản phẩm: Học sinh khởi động, lưu, thoát khỏi Excel, và làm bài tập. Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung Hoạt động 1: Thực hành chọn các đối tượng trên trang tính - GV nêu yêu cầu: - Quan sát các kết - Nháy chuột ở hộp tên và + Nháy chuột ở hộp tên và nhập quả nhận được và nhận dãy B100 vào hộp dãy B100 cho nhận xét. tên, cuối cùng nhần phím + Nhập dãy: A:A, A:C, 2:2, Enter. Cho nhận xét về kết 2:4, B2:D6. quả nhận được. Tương tự hãy nhập các dãy sau đây vào hộp tên (nhấn Enter sau mỗi lần nhập): A:A, Trang 31
  32. A:C, 2:2, 2:4, B2:D6. Hoạt động 2: Mở bảng tính Bài tập 3: Mở bản tính. + Mở bảng chọn File Bài 3: - Mở một bảng tính mới => New Mở bảng tính. - Mở bảng tính “ danh sách lớp + Mở bảng chọn File - Mở một bảng tính mới. em” đã được lưu trong bài thực => Open => chọn tệp - Mở bảng tính “ hành 1. “ danh_ danh_sach lop_em” đã sach_lop_em” => được lưu trong bài thực Open hành 1. Hoạt động 3: Nhập dữ liệu vào trang tính Hãy quan sát, nhận xét việc tự HS làm bài tập 4 Bài 4: Nhập dữ liệu vào động căn lề của bảng tính đối HS Dữ liệu số căn trang tính với dữ liệu số và kí tự tẳng lề phải, dữ liệu kí - Nhập dữ liệu vào trang tự được căn thẳng lề tính trái - Nhập các dữ liệu sau đây H:Nêu cách lưu bảng tính với vào các ô trên trang tính của một tên khác? -Mở bảng chọn File → bảng tính GV Lưu ý cho HS gõ chữ việt Save As danh_sach_lop_em vừa mở không dấu trong Bài tập 3 GV Nhận xét nề nếp của tiết HS sau khi nhập dữ thực hành, kỉ luật liệu vào bảng tính Kết quả tiết thực hành danh_sach_lop_em lưu với tên so_theo_doi_the_ luc. HOẠT ĐỘNG 3. LUYỆN TẬP, VẬN DỤNG (5’) (1) Mục tiêu: - Giáo viên nhận xét và đánh giá tiết thực hành của học sinh (2) Phương pháp/Kĩ thuật: - Nêu và giải quyết vấn đề, vấn đáp. (3) Hình thức tổ chức hoạt động: Trong lớp học, hoạt động cá nhân, nhóm (4) Phương tiện dạy học: SGK, máy chiếu, máy tính. (5) Sản phẩm: Học sinh vận dụng kiến thức đã học để trả lời được câu hỏi mà giáo viên đưa ra. HĐỘNG CỦA GV HĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG - Nêu cách mở bảng tính đã có sẵn và cách lưu bảng tính với tên khác? HOẠT ĐỘNG 4. TÌM TÒI, MỞ RỘNG (2’) (1) Mục tiêu: Giúp những học sinh có nhu cầu mở rộng thêm kiến thức của mình. (2) Phương pháp/Kĩ thuật: Làm việc cá nhân, nhóm. (3) Hình thức tổ chức hoạt động: Trong lớp học. (4) Phương tiện dạy học: Tài liệu tham khảo, máy chiếu, máy tính. (5) Sản phẩm: HS biết cách mở rộng các kiến thức của mình thông qua câu hỏi thực tế. V. Dặn dò- Hướng dẫn về nhà: (2’) - Ôn lại bài. - Chuẩn bị đọc trước: Sử dụng các hàm để tính toán VI. Đánh giá-rút kinh nghiệm: Trang 32
  33. Bài 3: THỰC HIỆN TÍNH TOÁN TRÊN TRANG TÍNH (T1) I. MỤC TIÊU BÀI HỌC: Kiến thức: - HS nêu được cách nhập công thức vào ô tính ; - Viết đúng được công thức tính toán đơn giản theo các kí hiệu phép toán của bảng tính Kĩ năng: - Biết nhập công thức vào ô tính, biết chuyển từ biểu thức toán học thành công thức trên ô tính theo kí hiệu phép toán của bảng tính. Thái độ: Giáo dục ý thức làm việc nghiêm túc, tác phong làm việc chuẩn xác Năng lực hướng tới: Giúp hs có kĩ năng nhận biết được khả năng tính toán của chương trình bảng tính Excel, biết cách sử dụng công thức để tính toán, khả năng tính toán nhanh và đa dạng của bảng tính. II. TÀI LIỆU VÀ PHƯƠNG TIỆN: Trang 33
  34. 1. Chuẩn bị của GV: Phòng máy vi tính (Projector ), bài tập mẫu minh hoạ, tranh phóng to, phiếu học tập. 2. Chuẩn bị của HS: SGK, đồ dùng học tập. III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: 1. Giới thiệu bài học: (2’): Một trong những chức năng chính của chương trình bảng tính là thực hiện tính toán trên trang tính. Nhờ áp dụng những biểu thức toán trong toán học. Vậy việc thực hiện tính toán trên trang tính được thực hiện như thế nào? 2. Dạy học bài mới: (35’) HOẠT ĐỘNG 1. KHỞI ĐỘNG (1) Mục tiêu: Tạo hứng thú cho Hs . (2) Phương pháp/Kĩ thuật: Hoạt động cá nhân (3) Hình thức tổ chức hoạt động: Hoạt động cá nhân, nhóm. (4) Phương tiện dạy học: SGK, máy chiếu, máy tính (5) Sản phẩm: Thấy được sự tiện lợi của việc dùng chương trình bảng tính để tính toán. Hoạt động của thầy và trò Nội dung - Cho Hs lên bảng tính điểm trung bình của các môn học sau: Toán: 7.5 Văn: 6.8 Anh: 7.4 Sử: 6.5 -Hs tính điêm trung bình - Cho Hs lên bảng tính tổng tiền điện, nước trong 12 tháng của một hộ gia đình. Sau đó tính trung bình hằng năm mỗi gia đình phải dùng bao nhiêu Kw điện và m3 nước - Hs thực hiện - Như các em đã thấy, nếu sử dụng các phép tính đơn giản chúng ta có thể dùng phương pháp thủ công. Nhưng đối với những dữ liệu lớn, cần phải thống kê thì rất khó khăn nếu phải dùng cách tính toán truyền thống. Để biết được phương pháp nào giải quyết nhanh vấn đề này, ta cùng học bài mới HOẠT ĐỘNG 2. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC (1) Mục tiêu: Biết được các công thức dùng để tính toán; biết được cách nhập công thức (2) Phương pháp/Kĩ thuật: Nêu vấn đề, vấn đáp. (3) Hình thức tổ chức hoạt động: Hoạt động cá nhân (4) Phương tiện dạy học: SGK, máy chiếu, máy tính, phần mêm Typing Master (5) Sản phẩm: Nhập được công thức để tính toán Hoạt động của thầy và trò Nội dung kiến thức Hoạt động 1: Sử dụng công thức để tính toán Trang 34
  35. Mục tiêu: Học sinh biết cách nhập công thức vào trang tính để thực hiện tính toán. - GV giới thiệu: Trong toán học ta thường tính toán các biểu thức, các công 1. Sử dụng công thức để tính toán : thức cũng được dùng trong các bảng Các kí hiệu được sử dụng để kí hiệu các tính. phép toán trong công thức : - HS chú ý nghe giáo viên giới thiệu. - GV sử dụng máy chiếu (hoặc tranh phóng to) giới thiệu cho HS Kí hiệu các phép toán trong công thức GV lưu ý các kí hiệu *, /, ^, % và thứ tự thực hiện các phép toán trong công thức - Công thức dùng ở bảng tính phải có dấu HS nghe và quan sát. bằng phía trước. Giáo viên chỉ vào hình 1 và 2 để giới thiệu . Hình 1 Hình 2 1. Chuyển giao nhiệm vụ học tập ? Nếu ô chọn có công thức em sẽ thấy công thức xuất hiện ở đâu ? 2. Thực hiện nhiệm vụ học tập - Hs nghiên cứu SGK để tìm câu trả lời. - Hs suy nghĩ các phương án 3. Báo cáo kết quả và thảo luận - Hs trả lời sau khi tìm hiểu - Hs : Công thức xuất hiện ở trên thanh công thức. Trang 35
  36. - Hs khác nhận xét câu trả lời nêu ý kiến bổ sung nếu cần thiết 4. Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập - Gv nhận xét câu trả lời, chốt kiến thức ? Nếu em chọn một ô không có công thức thì trên thanh công thức xuất hiện những gì ? HS : Trên thanh công thức xuất hiện dữ liệu giống với dữ liệu có trong ô. Hoạt động 2: Nhập công thức Mục tiêu: Giúp học sinh biết cách nhập công thức vào ô tính ? Muốn nhập công thức vào ô tính ta làm 2. Nhập công thức : thế nào? HS tự nghiên cứu SGK và trả lời. 1. Chấn ô 4. Nhấn Enter hoấc cấn nhấp nháy nút này đấ kất thúc - GV chốt lại sử dụng máy chiếu (hoặc công thấc tranh phóng to) hướng dẫn HS cách nhập công thức yêu cầu một HS lên bảng thực hiện. HS nghe và ghi bài, lên bảng thực hiện. 3. Nhấp ? Muốn chỉnh sửa hoặc thay đổi công 2. Gõ dấu công thức ta làm thế nào? = thấc HS trả lời GV nhận xét và chốt lại. HS nghe và ghi bài. GV sử dụng máy chiếu HD HS các cách chỉnh sửa hoặc thay đổi công thức GV yêu cầu một HS khá lên bảng thực hiện. Hình 3 HS nghe và quan sát lên bảng thực hiện lại các thao tác GV vừa trình bày. - Muốn nhập công thức vào ô tính ta thực Củng cố : ở hình vẽ bên làm thế nào em hiện các bước sau: nhận biết được một ô nào đó có công + Chọn ô cần nhập công thức : thức hay không ? + Gõ dấu = ; - HS quan sát, suy nghĩ và trả lời câu + Nhập công thức ; hỏi. + Nhấn Enter. * Muốn chỉnh sửa hoặc thay đổi công thức ta thực hiện các bước sau : + Chọn ô tính chứa công thức và nháy chuột vào công thức hiển thị trên thanh Trang 36
  37. công thức rồi thực hiện chỉnh sửa. + Có thể chọn ô tính và nhấn phím F2 (hoặc nháy đúp chuột vào ô tính) rồi chỉnh sửa công thức ngay tại ô tính. + Nhấn Enter . ? Nếu viết công thức không có dấu = phía trước, kết quả trên thanh công thức là gì ? HS trả lời GV nhận xét và chốt lại. Hình 4 Khi nhập công thức vào ô tính thì nội dung công thức cũng được hiển thị tại thanh công thức. Sau khi nhập xong, nhấn Enter thì tại ô tính sẽ hiển thị kết quả tính toán theo công thức. Nếu chọn ô chứa công thức thì nội dung công thức sẽ hiển thị ở thanh công thức. HOẠT ĐỘNG 3. LUYỆN TẬP, VẬN DỤNG (1) Mục tiêu: Ôn lại các kiến thức đã học. (2) Phương pháp/Kĩ thuật: - Nêu và giải quyết vấn đề, vấn đáp. (3) Hình thức tổ chức hoạt động: Trong lớp học, hoạt động cá nhân, nhóm (4) Phương tiện dạy học: SGK, máy chiếu, máy tính. (5) Sản phẩm: Sử dụng thành thạo cách nhập công thức Hoạt động của thầy và trò Nội dung - GV gọi 1 HS lên nhắc lại các bước nhập công thức vào ô tính và làm bài tập sau : Cho trang tính sau : Lần lượt thực hiện các phép tính tại các ô E1, E2, E3 và F1, F2, F3 như sau : =A1+B2 = A1*B2 =A1+B2*C1 =B2^2 =C1+D3-A1 = A1^2*D3 Trang 37
  38. HOẠT ĐỘNG 4. TÌM TÒI, MỞ RỘNG (1) Mục tiêu: Giúp những học sinh có nhu cầu mở rộng thêm kiến thức của mình. (2) Phương pháp/Kĩ thuật: Làm việc cá nhân, nhóm. (3) Hình thức tổ chức hoạt động: Trong lớp học. (4) Phương tiện dạy học: Tài liệu tham khảo, máy chiếu, máy tính. (5) Sản phẩm: HS biết cách mở rộng các kiến thức của mình thông qua câu hỏi thực tế. Hoạt động của thầy và trò Nội dung Ở hình sau em cho biết con trỏ đang đứng tại vị trí nào trên trang tính ? Em có thể nhận biết vị trí con trỏ đang đứng mà không cần nhìn đến con trỏ không ? VI. Đánh giá-rút kinh nghiệm: Trang 38
  39. Bài 3: THỰC HIỆN TÍNH TOÁN TRÊN TRANG TÍNH (T2) I. MỤC TIÊU BÀI HỌC: Kiến thức: - HS nắm chắc cách nhập công thức vào ô tính ; Kĩ năng: - Biết cách sử dụng địa chỉ ô tính trong công thức. Thái độ: Giáo dục ý thức làm việc nghiêm túc, tác phong làm việc chuẩn xác. Năng lực hướng tới: Giúp hs có kĩ năng nhận biết được khả năng tính toán của chương trình bảng tính Excel, biết cách sử dụng công thức để tính toán, khả năng tính toán nhanh và đa dạng của bảng tính. II. TÀI LIỆU VÀ PHƯƠNG TIỆN: 1. Chuẩn bị của GV: Phòng máy vi tính (Projector ), bài tập mẫu minh hoạ, tranh phóng to, phiếu học tập. 2. Chuẩn bị của HS: SGK, đồ dùng học tập. III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: 1. Giới thiệu bài học: (2’) Địa chỉ ô tính chúng ta đã được biết nhưng nó có lợi ích gì và sử dụng địa chỉ trong công thức như thế nào để tiện lợi cho việc tính toán nhanh chóng của chương trình bảng tính. Giờ học hôm nay chúng ta sẽ tìm hiểu những ưu việt của việc sử dụng địa chỉ trong công thức. 2. Dạy học bài mới: (35’) HOẠT ĐỘNG 1. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC (1) Mục tiêu: Biết được cách sử dụng địa chỉ ô để nhập công thức (2) Phương pháp/Kĩ thuật: Nêu vấn đề, vấn đáp. (3) Hình thức tổ chức hoạt động: Hoạt động cá nhân (4) Phương tiện dạy học: SGK, máy chiếu, máy tính, phần mêm Typing Master (5) Sản phẩm: Nhập được địa chỉ ô để tính toán Hoạt động của thầy và trò Nội dung kiến thức Hoạt động 1: Sử dụng địa chỉ trong công thức Mục tiêu: Giúp hs biết được lợi ích của việc sử dụng địa chỉ trong công thức. Đây là nội dung vô cùng quan trọng để có thể áp dụng một cách chính xác nhanh chóng, tiết kiệm thời gian tính toán - HS chú ý nghe giáo viên giới thiệu bài. ? Thế nào là địa chỉ một ô. Cho ví dụ ? - HS suy nghĩ và trả lời. 1. Chuyển giao nhiệm vụ học tập GV: Nhìn những hình vẽ sau, em cho biết đâu là cách tính có địa chỉ và cách tính không dùng địa chỉ? 3. Sử dụng địa chỉ trong công thức : Trang 39
  40. 2. Thực hiện nhiệm vụ học tập - Ta có thể tính toán với dữ liệu có trong - HS quan sát hình vẽ và trả lời. các ô thông qua địa chỉ các ô, khối, cột 3. Báo cáo kết quả và thảo luận hoặc hàng. - Hs trả lời theo ý hiểu - Hs khác nhận xét câu trả lời 4. Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập - GV nhận xét, chốt kiến thức. - GV giới thiệu: Hình a sử dụng công thức, không dùng địa chỉ, hình b là công thức có sử dụng địa chỉ. Khi em thay số 5 thành số 6 trong ô A1 kết quả tương ứng ở hình a, b sẽ như hình c, d. - HS chú ý nghe và quan sát hình. Hình a Hình c Em có nhận xét gì về kết quả trên ? - HS quan sát suy nghĩ và đưa ra nhận xét. Hình b GV nhận xét và chốt lại. HS nghe và ghi bài. GV giới thiệu : Việc nhập công thức có chứa địa chỉ hoàn toàn tương tự như nhập các công thức thông thường. Hình d - Như vậy các phép tính mà không dùng đến địa chỉ thì mỗi lần tính toán ta phải gõ Trang 40
  41. lại công thức và ngược lại nếu sử dụng công thức có địa chỉ khi ta thay đổi giá trị kết quả tự động thay đổi theo. HOẠT ĐỘNG 2. LUYỆN TẬP, VẬN DỤNG (1) Mục tiêu: Ôn lại các kiến thức đã học. (2) Phương pháp/Kĩ thuật: - Nêu và giải quyết vấn đề, vấn đáp. (3) Hình thức tổ chức hoạt động: Trong lớp học, hoạt động cá nhân, nhóm (4) Phương tiện dạy học: SGK, máy chiếu, máy tính. (5) Sản phẩm: Sử dụng thành thạo cách nhập địa chỉ Hoạt động của thầy và trò Nội dung - Sử dụng địa chỉ trong công thức để tính toán trong bảng sau : - Tính các ô Thành tiền= Đơn giá * Số lượng - Tính Tổng cộng bằng cách cộng địa chỉ các ô trong cột thành tiền. HOẠT ĐỘNG 3. TÌM TÒI, MỞ RỘNG (1) Mục tiêu: Giúp những học sinh có nhu cầu mở rộng thêm kiến thức của mình. (2) Phương pháp/Kĩ thuật: Làm việc cá nhân, nhóm. (3) Hình thức tổ chức hoạt động: Trong lớp học. (4) Phương tiện dạy học: Tài liệu tham khảo, máy chiếu, máy tính. (5) Sản phẩm: HS biết cách mở rộng các kiến thức của mình thông qua câu hỏi thực tế. Hoạt động của thầy và trò Nội dung - Em hãy nhắc lại các bước để nhập công thức vào ô tính? - Từ đâu có thể biết một ô tính chứa công thức hay chứa dữ liệu ? IV. Đánh giá-rút kinh nghiệm: Trang 41
  42. Bài thực hành 3 BẢNG ĐIỂM CỦA EM (T1) I. MỤC TIÊU BÀI HỌC: Kiến thức: - HS thực hành nhập và sử dụng công thức trên trang tính; Kĩ năng: - Luyện kĩ năng làm việc với bảng tính. biết sử dụng địa chỉ ô tính trong công thức. Thái độ: Giáo dục ý thức làm việc nghiêm túc, tác phong làm việc chuẩn xác Năng lực hướng tới: Giúp hs phát triển năng lực tự học, năng lực thực hiện tính toán trên trang tính, năng lực tìm hiểu về CNTT. II. TÀI LIỆU VÀ PHƯƠNG TIỆN: 1. Chuẩn bị của GV: Phòng máy vi tính, bài tập mẫu, phiếu học tập. 2. Chuẩn bị của HS: SGK, SBT, đồ dùng học tập. III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: 1. Giới thiệu bài học: (1’) Khi nhập DL số vào ô tính nếu không thiết đặt, có thể máy sẽ hiển thị dữ liệu số dạng khoa học, VD: 3.20E+06 hoặc một dạng biểu diễn khác tuỳ theo thiết đặt hiện thời vì vậy ta phải biết cách thiết đặt việc hiển thị số trên trang tính. Trong giờ học này chúng Trang 42
  43. ta sẽ thực hành tạo trang tính và nhập công thức vào ô tính, thiết đặt hiển thị dữ liệu số cho các ô tính cần thiết. 2. Dạy học bài mới: (33’) HOẠT ĐỘNG 1. LUYỆN TẬP, VẬN DỤNG (1) Mục tiêu: Vận dụng các kiến thức đã học (2) Phương pháp/Kĩ thuật: - Nêu và giải quyết vấn đề, vấn đáp. (3) Hình thức tổ chức hoạt động: Trong lớp học, hoạt động cá nhân, nhóm (4) Phương tiện dạy học: SGK, máy chiếu, máy tính. (5) Sản phẩm: Sử dụng thành thạo cách nhập công thức trên Excel Hoạt động của thầy và trò Nội dung kiến thức Hoạt động 1: Hiển thị dữ liệu số trên trang tính (8’) MT: HS thực hiện được việc thiết đặt hiển thị dữ liệu số trên trang tính cho các ô cần thiết. - GV phân máy cho HS, 2 em/1 máy. - HS ổn định tổ chức HS chú ý nghe và quan sát thực hiện lại các thao tác theo yêu cầu. GV nhận xét, đánh giá 1. Chuyển giao nhiệm vụ học tập 2. Thực hiện nhiệm vụ học tập - Hs đọc SGK để tìm hiểu. - Hs suy nghĩ để đưa ra các phương án trả lời 3. Báo cáo kết quả và thảo luận - Hs trả lời câu hỏi - Cột quá nhỏ không đủ hiện thị độ rộng của số quá dài. Cần điều chỉnh độ rộng của cột trên trang tính. - Hs khác nhận xét câu trả lời. Cho ý kiến bổ sung nếu cần thiết. 4. Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập GV nhận xét, chốt lại kiến thức Hoạt động 2: Thực hành (25’) MT: HS thực hiện được các thao tác tạo trang tính và nhập công thức vào ô tính - GV yêu cầu HS khởi động máy và khởi động chương trình Excel GV đưa ra nội dung bài tập 1, yêu cầu Bài tập 1 : Sử dụng công thức để tính các giá HS lần lượt thực hiện các bài tập trên trị sau đây trên trang tính : máy tính. a, 20+15 ; 20-15 ; - HS làm việc theo nhóm 2em/máy thực 20x5 ; 20/5 ; 205 Trang 43
  44. hiện các thao tác nhập và sử dụng công b, 20+15x4 ; (20+15)x4 ; thức để tính các giá trị trên trang tính (20-15)x4 ; 20-(15x4) Quan sát kết quả trên thanh công thức và c, 144/6-3x5; 144/(6-3)x5 ; dữ liệu trong ô tính nhận xét. (144/6-3)x5 - GV đưa ra kết quả các công thức tính d, 152/4 ; (2+7)2/7 ; toán ở bài tập 1, yêu cầu HS đối chiếu (32-7)2-(6+5)3 ; (188-122)/7 với kết quả trên máy tính khi thực hành nhằm phát hiện sai sót khi nhập công thức. - HS so sánh với kết quả GV đưa ra + Chọn ô tính chứa công thức và nháy chuột thực hiện chỉnh sửa nếu có sai sót. vào công thức hiển thị trên thanh công thức rồi - GV lưu ý HS cách chỉnh sửa lại công thực hiện chỉnh sửa. thức khi nhập sai . + Có thể chọn ô tính và nhấn phím F2 (hoặc - HS chú ý nghe, quan sát và biết cách nháy đúp chuột vào ô tính) rồi chỉnh sửa công chỉnh sửa lại công thức tránh gõ lại từ thức ngay tại ô tính. đầu làm mất thời gian. + Nhấn Enter để hoàn tất việc chỉnh sửa. Bài tập 2: Tạo trang tính và nhập công thức: Mở trang tính mới và nhập các dữ liệu như GV đưa ra nội dung bài tập 2 yêu cầu hình1  Nhập các công thức vào các ô tính HS đọc kĩ đề bài làm bài thực hành tương ứng như trong bảng (h2) trên máy. HS tìm hiểu đề bài hoạt động nhóm làm bài tập theo yêu cầu. - GV yêu cầu HS nhập một vài công thức cho HS thảo luận nhằm hiểu rõ khi tính toán máy sẽ thay thế địa chỉ ô Hình 1 tính bằng giá trị chứa trong ô tính GV quan sát học sinh thao tác Hướng dẫn, giải đáp những khúc mắc của học sinh. Hình 2 - HS làm việc theo nhóm các nhóm báo cáo kết quả. GV quan sát HS thực hiện, nhận xét đánh giá kết quả, cho điểm những nhóm đạt kq tốt. GV yêu cầu HS lưu lại bài và thoát máy. Thoát khỏi chương trình và thoát máy . Trang 44
  45. - HS lưu lại bài làm thoát khỏi chương trình và thoát máy đúng qui trình. HOẠT ĐỘNG 2. TÌM TÒI, MỞ RỘNG (1) Mục tiêu: Giúp những học sinh có nhu cầu mở rộng thêm kiến thức của mình. (2) Phương pháp/Kĩ thuật: Làm việc cá nhân, nhóm. (3) Hình thức tổ chức hoạt động: Trong lớp học. (4) Phương tiện dạy học: Tài liệu tham khảo, máy chiếu, máy tính. (5) Sản phẩm: HS biết cách mở rộng các kiến thức của mình thông qua câu hỏi thực tế. Hoạt động của thầy và trò Nội dung ? Nếu trong ô có các kí hiệu ## là vì sao ? Ta phải Cần tăng độ rộng của ô để hiển làm thế nào ? thị hết các số (điều chỉnh độ rộng cột) IV. Đánh giá-rút kinh nghiệm: Bài thực hành 3: BẢNG ĐIỂM CỦA EM (T2) I. MỤC TIÊU BÀI HỌC: Kiến thức: - HS thực hành nhập và sử dụng công thức trên trang tính; Kĩ năng: - Luyện kĩ năng làm việc với bảng tính. biết sử dụng địa chỉ ô tính trong công thức. Thái độ: Giáo dục ý thức làm việc nghiêm túc, tác phong làm việc chuẩn xác. Năng lực hướng tới: Giúp hs phát triển năng lực tự học, năng lực thực hiện tính toán trên trang tính, năng lực tìm hiểu về CNTT. II. TÀI LIỆU VÀ PHƯƠNG TIỆN: 1. Chuẩn bị của GV: Phòng máy vi tính, bài tập mẫu, phiếu học tập. 2. Chuẩn bị của HS: SGK, SBT, đồ dùng học tập. III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: 1. Giới thiệu bài học: (1’) Giờ học trước các em đã thực hành tạo trang tính, nhập công thức vào ô tính, thiết đặt hiển thị dữ liệu số cho các ô tính cần thiết. Trong giờ học này chúng ta sẽ tiếp tục thực hành lập bảng tính và sử dụng công thức để tính toán trên trang tính. 2. Dạy học bài mới: (42’) HOẠT ĐỘNG 1. LUYỆN TẬP, VẬN DỤNG (1) Mục tiêu: Vận dụng các kiến thức đã học (2) Phương pháp/Kĩ thuật: - Nêu và giải quyết vấn đề, vấn đáp. (3) Hình thức tổ chức hoạt động: Trong lớp học, hoạt động cá nhân, nhóm (4) Phương tiện dạy học: SGK, máy chiếu, máy tính. (5) Sản phẩm: Sử dụng thành thạo cách nhập địa chỉ để tính toán trên Excel Hoạt động của thầy và trò Nội dung kiến thức Trang 45
  46. Hoạt động 1: Thực hành lập và sử dụng công thức (21’) MT: HS lập và sử dụng được công thức để tính toán trên trang tính GV chia nhóm (2 em/1 máy), Bài tập 3: Giả sử em có 500.000 đồng gửi tiết phân máy cho HS, ổn định tổ kiệm không kì hạn với lãi xuất 0,3% tháng. Hãy sử chức lớp. dụng công thức để tính xem trong vòng một năm, HS ổn định tổ chức. hàng tháng em có bao nhiêu tiền trong sổ tiết GV yêu cầu HS khởi động máy và kiệm ? Hãy lập bảng như hình sau và lập công thức khởi động chương trình Excel. để sao cho khi thay đổi số tiền ban đầu và lãi xuất HS khởi động máy và khởi động thì không cần phải nhập lại công thức. Lưu bảng chương trình Excel đúng qui tính với tên Sổ tiết kiệm. trình. 1. Chuyển giao nhiệm vụ học tập GV đưa ra nội dung Bài tập 3 yêu cầu HS đọc kĩ đề bài, suy nghĩ và đưa ra cách tính lãi xuất. 2. Thực hiện nhiệm vụ học tập - HS suy nghĩ và trả lời. - HS đưa ra các phương án trả lời 3. Báo cáo kết quả và thảo luận Số tiền tháng thứ nhất = Số tiền gửi + Số tiền gửi x - Hs trả lời câu hỏi. lãi xuất ; - Hs khác nhận xét câu trả lời Số tiền từ tháng thứ hai trở đi = Số tiền của tháng 4. Đánh giá kết quả thực hiện trước + Số tiền tháng trước x lãi xuất ; nhiệm vụ học tập. + Tại ô E3 nhập công thức: =B2+ B2*B3 GV nhận xét và chốt lại. + Tại ô E4 nhập công thức: =E3+E3*B3 + Tại ô E5 nhập công thức: =E4+E4*B3 + Đến ô E14 nhập công thức: =E13+E13*B3 GV HD HS tính số tiền trong sổ hàng tháng. - HS chú ý nghe và biết cách tính. GV: ? Tại ô E3 nhập công thức gì? ? Tại ô E4 nhập công thức gì? ? Tại ô E5 nhập công thức gì? ? Đến ô E14 nhập công thức Trang 46
  47. gì? HS suy nghĩ và trả lời. GV nhận xét và chốt lại. HS nghe và ghi bài, biết cách nhập công thức cho từng ô tính - GV làm mẫu HD HS thay đổi dữ liệu Tiền gửi, Lãi xuất và quan sát sự thay đổi tự động của Số tiền trong sổ để thấy được sự tiện lợi của bảng tính GV yêu cầu HS hoạt động nhóm thực hành trên máy so sánh kết quả giữa các nhóm để các em phát hiện và sửa lỗi cho nhau sau đó lưu bảng tính với tên Sổ tiết kiệm. - HS hoạt động nhóm luyện kĩ năng lập bảng tính và sử dụng địa chỉ trong công thức để tính toán theo yêu cầu lưu bảng tính. HOẠT ĐỘNG 2. TÌM TÒI, MỞ RỘNG (1) Mục tiêu: Giúp những học sinh có nhu cầu mở rộng thêm kiến thức của mình. (2) Phương pháp/Kĩ thuật: Làm việc cá nhân, nhóm. (3) Hình thức tổ chức hoạt động: Trong lớp học. (4) Phương tiện dạy học: Tài liệu tham khảo, máy chiếu, máy tính. (5) Sản phẩm: HS biết cách mở rộng các kiến thức của mình thông qua câu hỏi thực tế. Hoạt động của thầy và trò Nội dung - GV đưa ra VD (Nhập ngày/ tháng/ năm) làm Chọn các ô đó rồi vào bảng chọn mẫu HD HS thiết đặt việc hiển thị số trên trang tính Format Cells  xuất hiện cho các ô cần thiết yêu cầu HS lên bảng thực hiện. hộp thoại Format Cells chọn trang Number chọn mục Number và lựa chọn các tuỳ chọn tương ứng nháy OK. IV. Đánh giá-rút kinh nghiệm: Trang 47
  48. Bài thực hành 3: BẢNG ĐIỂM CỦA EM I. MỤC TIÊU BÀI HỌC: Kiến thức: - HS thực hành nhập và sử dụng công thức trên trang tính; Kĩ năng: - Luyện kĩ năng làm việc với bảng tính. biết sử dụng địa chỉ ô tính trong công thức. Thái độ: Giáo dục ý thức làm việc nghiêm túc, tác phong làm việc chuẩn xác. Năng lực hướng tới: Giúp hs phát triển năng lực tự học, năng lực thực hiện tính toán trên trang tính, năng lực tìm hiểu về CNTT. II. TÀI LIỆU VÀ PHƯƠNG TIỆN: 1. Chuẩn bị của GV: Phòng máy vi tính, bài tập mẫu, phiếu học tập. 2. Chuẩn bị của HS: SGK, SBT, đồ dùng học tập. III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: 1. Giới thiệu bài học: (1’) Giờ học trước các em đã thực hành tạo trang tính, nhập công thức vào ô tính, thiết đặt hiển thị dữ liệu số cho các ô tính cần thiết. Trong giờ học này chúng ta sẽ tiếp tục thực hành lập bảng tính và sử dụng công thức để tính toán trên trang tính. 2. Dạy học bài mới: (42’) HOẠT ĐỘNG 1. LUYỆN TẬP, VẬN DỤNG (1) Mục tiêu: Vận dụng các kiến thức đã học (2) Phương pháp/Kĩ thuật: - Nêu và giải quyết vấn đề, vấn đáp. (3) Hình thức tổ chức hoạt động: Trong lớp học, hoạt động cá nhân, nhóm (4) Phương tiện dạy học: SGK, máy chiếu, máy tính. (5) Sản phẩm: Giải được bài toán cụ thể Hoạt động 2: Thực hành lập bảng tính và sử dụng công thức (21’) MT: HS lập được bảng tính và sử dụng công thức để tính điểm tổng kết trong bảng tính. GV đưa ra nội dung bài tập 4, yêu cầu HS Bài tập 4 : thực hành theo nhóm làm trên máy. Em hãy mở bảng tính mới và lập bảng điểm - HS thực hiện mở bảng tính mới và lập như hình dưới đây Lập công thức để tính bảng điểm theo mẫu. điểm tổng kết của em theo từng môn học Trang 48
  49. vào các ô tương ứng trong cột G. + GV nhắc lại cách xem nội dung ô tính trên thanh công thức để giúp HS trong việc phát hiện lỗi trong công thức. - HS nghe và ghi nhớ. Để tính điểm tổng kết từng môn học ta làm thế nào ? - HS nêu công thức tính - GV HD và yêu cầu HS lần lượt nhập - Tính Điểm tổng kết là TB cộng của các công thức cho từng ô tính trong cột Điểm điểm kiểm tra sau khi đã nhân hệ số (KT 15 tổng kết phút : hệ số 1, KT 1 tiết : hệ số 2, KT học - HS nghe và quan sát HĐ nhóm thực kì : hệ số 3). hiện nhập công thức tính Điểm tổng kết với các hệ số. VD : Tại ô G3 ta nhập công thức : - GV quan sát HS thực hiện  Kiểm tra =(C3+D3*2+F3*2+g3*3)/8 trực tiếp một vài em  Nhận xét đánh giá kết quả bài làm của học sinh. GV yêu cầu HS lưu bảng tính và thoát khỏi chương trình. - HS thực hiện lưu bảng tính, thoát khỏi chương trình và thoát máy. - Lưu bảng tính với tên Bảng điểm của em và thoát khỏi chương trình. HOẠT ĐỘNG 2. TÌM TÒI, MỞ RỘNG (1) Mục tiêu: Giúp những học sinh có nhu cầu mở rộng thêm kiến thức của mình. (2) Phương pháp/Kĩ thuật: Làm việc cá nhân, nhóm. (3) Hình thức tổ chức hoạt động: Trong lớp học. (4) Phương tiện dạy học: Tài liệu tham khảo, máy chiếu, máy tính. (5) Sản phẩm: HS biết cách mở rộng các kiến thức của mình thông qua câu hỏi thực tế. Hoạt động của thầy và trò Nội dung -Về nhà xem bài tiếp theo để tiết sau học tốt hơn Trang 49
  50. IV. Đánh giá-rút kinh nghiệm: Bài 4: SỬ DỤNG CÁC HÀM ĐỂ TÍNH TOÁN I. Mục tiêu: a) Kiến thức: - Biết ý nghĩa của việc sử dụng hàm trong chương trình bảng tính Trang 50
  51. - Biết cách sử dụng hàm đúng qui tắt. b) Kĩ năng: - Viết đúng qui tắt hàm - Sử dụng hàm để tính kết hợp các số và địa chỉ ô tính. c) Thái độ: - Nhận thức được sự tiện lợi khi sử dụng hàm để tính toán. - Có ý thức muốn tìm hiểu thêm các hàm khác trong Excel. c) Năng lực hướng tới: Giúp hs phát triển năng lực tự học, năng lực thực hiện tính toán trên trang tính, năng lực tìm hiểu về CNTT d) Năng lực hướng tới: Giúp hs phát triển năng lực tự học, năng lực thực hiện tính toán trên trang tính, năng lực tìm hiểu về CNTT. II. Chuẩn bị đồ dùng dạy học: a) Giáo viên: Giáo án, bảng phụ, hình minh họa cách nhập hàm. b) Học sinh: SGK, tìm hiều nội dung bài trước ở nhà. III. Tiến trình bài dạy: a) Ổn định lớp (1’) b) Kiểm tra bài cũ: (5’) Lập công thức tính tổng các ô có dữ liệu số trong bảng tính sau: HS nêu: = 15+24+45 hoặc A1+B1+C1 c) Bài mới: HOẠT ĐỘNG 1. KHỞI ĐỘNG (1) Mục tiêu: Tạo hứng thú cho Hs . (2) Phương pháp/Kĩ thuật: Hoạt động cá nhân (3) Hình thức tổ chức hoạt động: Hoạt động cá nhân, nhóm. (4) Phương tiện dạy học: SGK, máy chiếu, máy tính (5) Sản phẩm: Hs biết tổng hợp, thống kê, lập báo cáo Hoạt động của thầy và trò Nội dung Chia lớp thành các nhóm nhỏ, Tham gia trò chơi “ Tiếp sức để cùng tiến”. Cho các nhóm thảo luận, thống kê kiểm tra 15phút môn tin của các thành viên trong nhóm. Sau đó viết công thức tính tổng điểm các thành viên trong nhóm. HOẠT ĐỘNG 2. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC (1) Mục tiêu: Hiểu được cách sử dụng công thức và hàm (2) Phương pháp/Kĩ thuật: Nêu vấn đề, vấn đáp. (3) Hình thức tổ chức hoạt động: Hoạt động cá nhân (4) Phương tiện dạy học: SGK, máy chiếu, máy tính, phần mêm Typing Master (5) Sản phẩm: Biết được cách nhập hàm Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh Nội dung ghi bảng Trang 51
  52. Hoạt động 1: Tìm hiểu hàm trong chương trình bảng tính (10’) - GV đặt vấn đề: Tính tổng - HS thực hiện phép tính của ba số 3,2,10? trên giấy: =3+2+10 ? Em có biết cách nào khác 1) Hàm trong nữa để tính được phép toán HS trả lời chương trình trên không? bảng tính - GV giới thiệu cách: - Hàm là công thức = Sum(3,2,10) - HS quan sát nội dung được định nghĩa từ - GV giới thiệu: Hàm là công sgk và ghi nhận trước, sử dụng hàm giúp thức được định nghĩa từ trước, việc tính toán dễ dàng được sử dụng để thực hiện và nhanh chóng hơn. tính toán theo công thức với các giá trị cụ thể, sử dụng hàm giúp việc tính toán dễ - HS lắng nghe dàng và nhanh chóng hơn. - Giảng: giống như trong các công thức, địa chỉ của các ô tính cũng có thể đóng vai trò - HS trả lời: là biến trong các hàm. =Sum(A1,B1,C1) ? Từ ví dụ trên hãy đưa địa chỉ các ô tính có dữ liệu tương ứng vào hàm Sum để tính tổng? - GV khẳng định. Chuyển ý Hoạt động 2: Tìm hiểu cách sử dụng hàm (9’) - GV treo hình minh họa cách - HS quan sát 2) Cách sử dụng hàm nhập hàm ? Từ hình minh họa hãy cho - HS quan sát hình và nêu biết cách nhập hàm vào ô tính từng bước nhập hàm vào như thế nào? (có thể gợi ý cho ô tính tương tự như nhập hs: cách nhập công thức vào ô công thức vào ô tính đã tính) học ở bài 3. - Khi nhập hàm vào ô - GV khẳng định, ghi bài: tính dấu = ở đầu là kí tự bắt buộc, sau đó gõ - GV giới thiệu thêm: có 2 - HS chú ý lắng nghe đúng qui tắt hàm và cách nhập hàm vào ô tính nhấn Enter. + C1: Nhập hàm trực tiếp vào ô tính như trên + C2: Sử dụng nút lệnh Insert Function HOẠT ĐỘNG 3. LUYỆN TẬP, VẬN DỤNG (1) Mục tiêu: Vận dụng các kiến thức đã học Trang 52
  53. (2) Phương pháp/Kĩ thuật: - Nêu và giải quyết vấn đề, vấn đáp. (3) Hình thức tổ chức hoạt động: Trong lớp học, hoạt động cá nhân, nhóm (4) Phương tiện dạy học: SGK, máy chiếu, máy tính. (5) Sản phẩm: Giải được bài toán cụ thể (1) Nếu trong một ô tính có các kí hiệu #####, điều đó có nghĩa gì? a. Công thức nhập sai và Excel thông báo lỗi b. Hàng chứa ô đó có độ cao quá thấp nên không hiển thị hết chữ số c. Cột chứa ô đó có độ rộng quá hẹp nên không hiển thị hết chứ số (ĐA) d. Hoặc b hoặc c (2) Các cách nhập hàm nào sau đây không đúng? a. = SUM(5,A3,B1); b. =sum(5,A3,B1); c. =SUM(5,A3,B1); d. =SUM (5,A3,B1); (ĐA) HOẠT ĐỘNG 4. TÌM TÒI, MỞ RỘNG (1) Mục tiêu: Giúp những học sinh có nhu cầu mở rộng thêm kiến thức của mình. (2) Phương pháp/Kĩ thuật: Làm việc cá nhân, nhóm. (3) Hình thức tổ chức hoạt động: Trong lớp học. (4) Phương tiện dạy học: Tài liệu tham khảo, máy chiếu, máy tính. (5) Sản phẩm: HS biết cách mở rộng các kiến thức của mình thông qua câu hỏi thực tế. Hoạt động của thầy và trò Nội dung * Hướng dẫn học ở nhà: - Học bài - Tìm hiểu trước các hàm AVERAGE, MAX, MIN IV. Đánh giá-rút kinh nghiệm: BÀI 4: SỬ DỤNG CÁC HÀM ĐỂ TÍNH TOÁN. 1. MỤC TIÊU: 1.1. Kiến thức: - Học sinh biết các hàm và cú pháp chung của các cơ bản trong chương trình bảng tính: Average, Max, Min. - Học sinh hiểu ý nghĩa của từng hàm trong việc tính toán trên chương trình bảng tính 1.2. Kĩ năng: - Về kĩ năng sử dụng hàm trong chương trình bảng tính - Sử dụng các hàm vào tính toán một số bài tập đơn giản. - Vận dụng tốt các hàm đã học vào việc giải các bài tập. 1.3. Thái độ: Trang 53
  54. - Học sinh thói quen tự rèn luyện trong của môn học có ý thức học tập bộ môn, ham thích tìm hiểu về tư duy khoa học. - Thái độ học tập nghiêm túc, yêu thích môn học. 1.4. Năng lực hướng tới: Giúp hs phát triển năng lực tự học, năng lực thực hiện tính toán trên trang tính, năng lực tìm hiểu về CNTT. 2. NỘI DUNG BÀI HỌC: - Một số hàm trong chương trình bảng tính. 3. CHUẨN BỊ: 3.1. Giáo viên: Phòng máy, chương trình bảng tính hoạt động tốt, ĐDDH. 3.2. Học sinh: Học bài cũ, đọc trước bài mới ở nhà. 4. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP: 4.1. Ổn định tổ chức và kiểm diện. (2 phút) 4.2. Kiểm tra miệng. (5 phút) Câu 1: Nêu các bước để sử dụng hàm? Câu 2: Gọi Hs lên thực hiện bài tập sử dụng hàm Sum. 4.3. Tiến trình bài học: HOẠT ĐỘNG 1. KHỞI ĐỘNG (1) Mục tiêu: Tạo hứng thú cho Hs . (2) Phương pháp/Kĩ thuật: Hoạt động cá nhân (3) Hình thức tổ chức hoạt động: Hoạt động cá nhân, nhóm. (4) Phương tiện dạy học: SGK, máy chiếu, máy tính (5) Sản phẩm: Hs biết tổng hợp, thống kê, lập báo cáo HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS NỘI DUNG BÀI HỌC Kiểm tra bài cũ Em hãy nêu cách nhập hàm vào ô tính HOẠT ĐỘNG 2. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC (1) Mục tiêu: Hiểu được cách sử dụng công thức và hàm (2) Phương pháp/Kĩ thuật: Nêu vấn đề, vấn đáp. (3) Hình thức tổ chức hoạt động: Hoạt động cá nhân (4) Phương tiện dạy học: SGK, máy chiếu, máy tính, phần mêm Typing Master (5) Sản phẩm: Viết được hàm HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS NỘI DUNG BÀI HỌC Hoạt động: Một số hàm trong chương 3. Một số hàm trong chương trình bảng trình bảng tính. (20’) tính. b. Hàm tính trung bình cộng. b. Hàm tính trung bình cộng. - Cú pháp: =AVERAGE(a,b,c ) - Cú pháp: Trang 54
  55. ? a,b,c gọi là gì. = AVERAGE(a,b,c ) Hs: Tìm hiểu sách giáo khoa và trả lời. - Chức năng: - Chức năng ? Cho kết quả là giá trị trung bình của Hs: Tìm hiểu sách giáo khoa và trả lời. các dữ liệu số trong các biến Ví dụ: Ví dụ 1,2 SGK AVERAGE(15,24,45); Hãy cho một số ví dụ khác? Hs: Cho ví dụ. c. Hàm xác định giá trị lớn nhất c. Hàm xác định giá trị lớn nhất Giáo viên đưa ra ví dụ: - Cú pháp: = MAX(45,56,65,24); = MAX(a,b,c ); - Cú pháp? - Chức năng: Gv: Tìm hiểu sách giáo khoa và trả lời. Cho kết quả là giá trị lớn nhất trong các - Chức năng? biến. Hs: Tìm hiểu sách giáo khoa và trả lời. Ví dụ 1,2 SGK Gv: Cho một số ví dụ khác. Hs: Cho ví dụ. d. Hàm xác định giá trị nhỏ nhất. d. Hàm xác định giá trị nhỏ nhất. Cú pháp: - Cú pháp: MIN(a,b,c ); = MIN(a,b,c ); - Chức năng: cho kết quả là giá trị nhỏ nhất - Chức năng: trong các biến. Cho kết quả là giá trị nhỏ nhất trong các ? Cho ví dụ. biến. Hs: Cho ví dụ Ví dụ 1,2 SGK HOẠT ĐỘNG 3. LUYỆN TẬP, VẬN DỤNG (1) Mục tiêu: Vận dụng các kiến thức đã học (2) Phương pháp/Kĩ thuật: - Nêu và giải quyết vấn đề, vấn đáp. (3) Hình thức tổ chức hoạt động: Trong lớp học, hoạt động cá nhân, nhóm (4) Phương tiện dạy học: SGK, máy chiếu, máy tính. (5) Sản phẩm: Giải được bài toán cụ thể HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS NỘI DUNG BÀI HỌC Câu 1: Em thực hiện đưa con trỏ chuột Câu 1: d tới ô đó và nháy chuột. Đó là thao tác Câu 2: d chọn: a. một hàng b. một cột c. một khối d. một ô Câu 2: Giả sử trong các ô B1, B2, B3 lần lượt chứa các giá trị 3; 4; 5. Em hãy cho biết kết quả của công thức tính: = SUM(B1,B2,B3) a. 3 b. 4 c. 5 d. 12 HOẠT ĐỘNG 4. TÌM TÒI, MỞ RỘNG Trang 55
  56. (1) Mục tiêu: Giúp những học sinh có nhu cầu mở rộng thêm kiến thức của mình. (2) Phương pháp/Kĩ thuật: Làm việc cá nhân, nhóm. (3) Hình thức tổ chức hoạt động: Trong lớp học. (4) Phương tiện dạy học: Tài liệu tham khảo, máy chiếu, máy tính. (5) Sản phẩm: HS biết cách mở rộng các kiến thức của mình thông qua câu hỏi thực tế. Hoạt động của thầy và trò Nội dung Đưa ra kết quả của hàm sau: Đáp án: 11 =MAX(SUM(1,2),SUM(3,4),SUM(5,6)) 4.4. Tổng kết. (13’) - Gv đưa ra một số bài tập liên quan đến các hàm để củng cố lại kiến thức. 4.5. Hướng dẫn học tập. (5’) • Đối với bài học ở tiết này: - Về nhà các em xem lại các kiến thức đã học của bài học hôm nay. - Làm các bài tập trong Sgk, thực hành các hàm nếu có điều kiện. • Đối với bài học ở tiết tiếp theo: - Đọc bài đọc thêm số 2 - Xem trước và chuẩn bị bài cho bài thực hành số 4. 5. Đánh giá-rút kinh nghiệm: Bài thực hành 4: BẢNG ĐIỂM CỦA LỚP EM. 1. MỤC TIÊU: 1.1. Kiến thức: - Học sinh biết nhập các công thức và hàm vào ô tính. - Biết cách sử dụng các hàm SUM, AVERAGE, MAX, MIN. - Học sinh hiểu hơn các hàm SUM, AVERAGE, MAX, MIN thông qua việc giải quyết các bài tập. 1.2. Kĩ năng: • Hs thực hiện được: - Về kĩ năng sử dụng hàm trong chương trình bảng tính - Sử dụng các hàm vào tính toán một số bài tập đơn giản. • Hs thực hiện thành thạo: - Vận dụng tốt các hàm đã học vào việc giải các bài tập. 1.3. Thái độ: • Thói quen: Trang 56
  57. - Học sinh thói quen tự rèn luyện trong của môn học có ý thức học tập bộ môn, ham thích tìm hiểu về tư duy khoa học. • Tính cách: - Thái độ học tập nghiêm túc, yêu thích môn học. 1.4. Năng lực hướng tới: Giúp hs phát triển năng lực tự học, năng lực thực hiện tính toán trên trang tính, năng lực tìm hiểu về CNTT 2. NỘI DUNG BÀI HỌC: - Vận dụng các kiến thức đã học để giải quyết các bài tập. 3. CHUẨN BỊ: 3.1. Giáo viên: Phòng máy, chương trình bảng tính hoạt động tốt. 3.2. Học sinh: Học bài cũ, đọc trước bài mới ở nhà. 4. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP: 4.1. Ổn định tổ chức và kiểm diện. (2 phút) Giáo viên ổn định tổ chức và kiểm diện học sinh. 4.2. Kiểm tra miệng. Lòng trong quá trình thực hành 4.3. Tiến trình bài học: HOẠT ĐỘNG 1. LUYỆN TẬP, VẬN DỤNG (1) Mục tiêu: Vận dụng các kiến thức đã học (2) Phương pháp/Kĩ thuật: - Nêu và giải quyết vấn đề, vấn đáp. (3) Hình thức tổ chức hoạt động: Trong lớp học, hoạt động cá nhân, nhóm (4) Phương tiện dạy học: SGK, máy chiếu, máy tính. (5) Sản phẩm: Giải được bài toán cụ thể HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS NỘI DUNG BÀI HỌC Bài tập 1: Lập trang tính và sử dụng Bài tập 1: Lập trang tính và sử dụng công công thức: (20 phút) thức: Khởi động Excel. Mở bảng tính Danh sach lop Gv: Chia học sinh thành các nhóm, em (đã được lưu trong bài thực hành 1): theo số lượng máy. a. Nhập điểm thi các môn như hình 30 (trang 34 Hs: Ngồi theo nhóm đã phân công. sgk) Gv: Hướng dẫn các em thực hành. b. Hs: Lắng nghe giáo viên hướng dẫn. Gv: Yêu cầu học sinh khởi động Excel và làm bài tập 1. Hs: Khởi động Excel và làm bài tập 1. Trang 57
  58. Gv: Quan sát các nhóm thực hành. Yêu cầu 1 nhóm trình bày kết quả của nhóm mình. Hs: Đại diện nhóm trình bày. Gv: Gọi các nhóm khác nhận xét. Hs: Các nhóm nhận xét, đánh giá. Gv: Đưa ra kết quả. Đưa ra nhận xét. Hs: Đối chiếu kết quả. Chỉnh sửa lại công thức. c. d. Lưu bảng tính với tên: Bảng điểm lớp em Bài tập 2 (17 phút) Gv: Gọi học sinh đọc yêu cầu bài toán. Bài tập 2: Hs: Đọc yêu cầu bài toán. Gv: Hướng dẫn các em thực hành. Mở bảng tính So theo doi the luc đã được lưu Hs: Lắng nghe giáo viên hướng dẫn. trong bài tập 4 của bài thực hành 2 và tính chiều Gv: Yêu cầu các nhóm thực hiện bài cao trung bình, cân nặng trung bình của các bạn tập 2. trong lớp. Hs: Các nhóm thực hành bài tập 2. Gv: Quan sát các nhóm thực hành. Hướng dẫn những em chưa thực hiện được. Yêu cầu 1 nhóm trình bày kết quả của nhóm mình. Hs: Đại diện nhóm trình bày. Gv: Gọi các nhóm khác nhận xét. Hs: Các nhóm nhận xét, đánh giá. Gv: Đưa ra kết quả. Đưa ra nhận xét. Hs: Đối chiếu kết quả. Chỉnh sửa lại công thức. HOẠT ĐỘNG 4. TÌM TÒI, MỞ RỘNG (1) Mục tiêu: Giúp những học sinh có nhu cầu mở rộng thêm kiến thức của mình. (2) Phương pháp/Kĩ thuật: Làm việc cá nhân, nhóm. (3) Hình thức tổ chức hoạt động: Trong lớp học. Trang 58
  59. (4) Phương tiện dạy học: Tài liệu tham khảo, máy chiếu, máy tính. (5) Sản phẩm: HS biết cách mở rộng các kiến thức của mình thông qua câu hỏi thực tế. Hoạt động của thầy và trò Nội dung Đưa ra kết quả của hàm sau: Đáp án: 3 =MIN(SUM(1,2),SUM(3,4),SUM(5,6)) 5. Đánh giá-rút kinh nghiệm: Bài thực hành 4: BẢNG ĐIỂM CỦA LỚP EM (TT) 1. MỤC TIÊU: 1.1. Kiến thức: - Học sinh biết nhập các công thức và hàm vào ô tính. - Biết cách sử dụng các hàm SUM, AVERAGE, MAX, MIN. - Học sinh hiểu hơn các hàm SUM, AVERAGE, MAX, MIN thông qua việc giải quyết các bài tập. 1.2. Kĩ năng: • Hs thực hiện được: - Về kĩ năng sử dụng hàm trong chương trình bảng tính - Sử dụng các hàm vào tính toán một số bài tập đơn giản. • Hs thực hiện thành thạo: - Vận dụng tốt các hàm đã học vào việc giải các bài tập. 1.3. Thái độ: • Thói quen: - Học sinh thói quen tự rèn luyện trong của môn học có ý thức học tập bộ môn, ham thích tìm hiểu về tư duy khoa học. • Tính cách: - Thái độ học tập nghiêm túc, yêu thích môn học. 1.4. Năng lực hướng tới: Giúp hs phát triển năng lực tự học, năng lực thực hiện tính toán trên trang tính, năng lực tìm hiểu về CNTT Trang 59
  60. 2. NỘI DUNG BÀI HỌC: - Vận dụng các kiến thức đã học để giải quyết các bài tập. 3. CHUẨN BỊ: 3.1. Giáo viên: Phòng máy, chương trình bảng tính hoạt động tốt. 3.2. Học sinh: Học bài cũ, đọc trước bài mới ở nhà. 4. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP: 1.4. Ổn định tổ chức và kiểm diện. (2 phút) Giáo viên ổn định tổ chức và kiểm diện học sinh. 1.5. Kiểm tra miệng. Lòng trong quá trình thực hành 1.6. Tiến trình bài học: HOẠT ĐỘNG 1. LUYỆN TẬP, VẬN DỤNG (1) Mục tiêu: Vận dụng các kiến thức đã học (2) Phương pháp/Kĩ thuật: - Nêu và giải quyết vấn đề, vấn đáp. (3) Hình thức tổ chức hoạt động: Trong lớp học, hoạt động cá nhân, nhóm (4) Phương tiện dạy học: SGK, máy chiếu, máy tính. (5) Sản phẩm: Giải được bài toán cụ thể HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS NỘI DUNG BÀI HỌC Bài tập 3: Sử dụng hàm Average, Bài tập 3: Sử dụng hàm Average, Max, Min. Max, Min. (17 phút) a. Gv: Gọi học sinh đọc yêu cầu bài toán. Hs: Đọc yêu cầu bài toán. GV: Chia học sinh thành các nhóm, theo số lượng máy. Hs: Ngồi theo nhóm đã phân công. Gv: Hướng dẫn các em thực hành. Hs: Lắng nghe giáo viên hướng dẫn. Gv: Yêu cầu học sinh khởi động Excel và làm bài tập . b. Hs: Khởi động Excel và làm bài tập 3. Gv: Quan sát các nhóm thực hành. Hướng dẫn những em chưa thực hiện được. Yêu cầu 1 nhóm trình bày kết quả Trang 60
  61. của nhóm mình. Hs: Đại diện nhóm trình bày. Gv: Gọi các nhóm khác nhận xét. Hs: Các nhóm nhận xét, đánh giá. Gv: Đưa ra kết quả. Đưa ra nhận xét. Hs: Đối chiếu kết quả. Chỉnh sửa lại công thức. c. = Max(F3:F15) và = Min(F3:F15) HOẠT ĐỘNG 4. TÌM TÒI, MỞ RỘNG (1) Mục tiêu: Giúp những học sinh có nhu cầu mở rộng thêm kiến thức của mình. (2) Phương pháp/Kĩ thuật: Làm việc cá nhân, nhóm. (3) Hình thức tổ chức hoạt động: Trong lớp học. (4) Phương tiện dạy học: Tài liệu tham khảo, máy chiếu, máy tính. (5) Sản phẩm: HS biết cách mở rộng các kiến thức của mình thông qua câu hỏi thực tế. Hoạt động của thầy và trò Nội dung Đưa ra kết quả của hàm sau: Đáp án: 7 =AVERAGE(SUM(1,2),SUM(3,4),SUM(5,6)) 5. Đánh giá-rút kinh nghiệm: Trang 61
  62. Bài thực hành 4: BẢNG ĐIỂM CỦA LỚP EM (TT) 1. MỤC TIÊU: 1.1. Kiến thức: - Học sinh biết nhập các công thức và hàm vào ô tính. - Biết cách sử dụng các hàm SUM, AVERAGE, MAX, MIN. - Học sinh hiểu hơn các hàm SUM, AVERAGE, MAX, MIN thông qua việc giải quyết các bài tập. 1.2. Kĩ năng: • Hs thực hiện được: - Về kĩ năng sử dụng hàm trong chương trình bảng tính - Sử dụng các hàm vào tính toán một số bài tập đơn giản. • Hs thực hiện thành thạo: - Vận dụng tốt các hàm đã học vào việc giải các bài tập. 1.3. Thái độ: • Thói quen: - Học sinh thói quen tự rèn luyện trong của môn học có ý thức học tập bộ môn, ham thích tìm hiểu về tư duy khoa học. • Tính cách: - Thái độ học tập nghiêm túc, yêu thích môn học. 1.4. Năng lực hướng tới: Giúp hs phát triển năng lực tự học, năng lực thực hiện tính toán trên trang tính, năng lực tìm hiểu về CNTT 2. NỘI DUNG BÀI HỌC: - Vận dụng các kiến thức đã học để giải quyết các bài tập. 3. CHUẨN BỊ: 3.1. Giáo viên: Phòng máy, chương trình bảng tính hoạt động tốt. 3.2. Học sinh: Học bài cũ, đọc trước bài mới ở nhà. 4. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP: 4.1.Ổn định tổ chức và kiểm diện. (2 phút) Giáo viên ổn định tổ chức và kiểm diện học sinh. 4.2. Kiểm tra miệng. Lòng trong quá trình thực hành 4.3. Tiến trình bài học: HOẠT ĐỘNG 1. LUYỆN TẬP, VẬN DỤNG Trang 62
  63. (1) Mục tiêu: Vận dụng các kiến thức đã học (2) Phương pháp/Kĩ thuật: - Nêu và giải quyết vấn đề, vấn đáp. (3) Hình thức tổ chức hoạt động: Trong lớp học, hoạt động cá nhân, nhóm (4) Phương tiện dạy học: SGK, máy chiếu, máy tính. (5) Sản phẩm: Giải được bài toán cụ thể HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS NỘI DUNG BÀI HỌC Bài tập 4: Lập trang tính và sử Bài tập 4: Lập trang tính và sử dụng hàm dụng hàm Sum. (20 phút) Sum. Gv: Gọi học sinh đọc yêu cầu bài toán. Lập trang tính như hình 31 (trang 35 sgk) và Hs: Đọc yêu cầu bài toán. thực hiện các yêu cầu bài toán. Gv: Hướng dẫn các em thực hành. Hs: Lắng nghe giáo viên hướng dẫn. Gv: Yêu cầu các nhóm thực hiện bài tập 2. Hs: Các nhóm thực hành bài tập 2. Gv: Quan sát các nhóm thực hành. Hướng dẫn những em chưa thực hiện được. Yêu cầu 1 nhóm trình bày kết quả của nhóm mình. Hs: Đại diện nhóm trình bày. Gv: Gọi các nhóm khác nhận xét. Hs: Các nhóm nhận xét, đánh giá. Gv: Đưa ra kết quả. Đưa ra nhận xét. HOẠT ĐỘNG 4. TÌM TÒI, MỞ RỘNG (1) Mục tiêu: Giúp những học sinh có nhu cầu mở rộng thêm kiến thức của mình. (2) Phương pháp/Kĩ thuật: Làm việc cá nhân, nhóm. (3) Hình thức tổ chức hoạt động: Trong lớp học. (4) Phương tiện dạy học: Tài liệu tham khảo, máy chiếu, máy tính. (5) Sản phẩm: HS biết cách mở rộng các kiến thức của mình thông qua câu hỏi thực tế. Hoạt động của thầy và trò Nội dung Về nhà các em xem lại bài thực hành và thực hiện thành thạo việc nhập và sử dụng các hàm trong chương trình bảng tính. 5. Đánh giá-rút kinh nghiệm: Trang 63
  64. BÀI TẬP I. MỤC TIÊU BÀI HỌC: Kiến thức: - HS sử dụng các công thức và một số hàm cơ bản để tính toán trong bảng tính . Kĩ năng: - Sử dụng thành thạo một số hàm cơ bản như Sum, Average, Max, Min. - Viết đúng cú pháp các hàm, sử dụng hàm để tính kết hợp các số và địa chỉ ô tính, cũng như địa chỉ các khối trong công thức. Thái độ: - Giáo dục ý thức làm việc nghiêm túc, tác phong làm việc chuẩn xác Năng lực hướng tới: Giúp hs có năng lực tư duy trong quá trình làm việc, có năng lực tự học tự tìm hiểu về chương trình bảng tính. II. TÀI LIỆU VÀ PHƯƠNG TIỆN: 1. Chuẩn bị của GV: Phòng máy vi tính, bài tập mẫu, phiếu học tập. 2. Chuẩn bị của HS: SGK, đồ dùng học tập, các kiến thức đã học. III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: 1. Giới thiệu bài học: (1’) Chương trình bảng tính có những tính năng ưu việt mà các em đã thấy ngoài việc soạn thảo như đối với văn bản Word khả năng chính của chương trình bảng tính là tính toán nhanh. Tạo bảng để so sánh một cách khoa học nên hôm nay chúng ta sẽ cùng nhau ôn tập để chuẩn bị cho tiết kiểm tra của các em vào buổi sau. 2. Dạy học bài mới: (35’) Hoạt động của thầy và trò Nội dung kiến thức Hoạt động 1: Dạng 1: Điền kết quả vào chỗ trống (20’) MT: HS sử dụng được các hàm SUM, AVERAGE, MAX, MIN để tính kết quả 1. Chuyển giao nhiệm vụ học tập Bài tập 1: Giả sử trong ô A2 chứa số 7, ô B5 - GV chia nhóm hs để thực hiện chứa số 19. Khi đó: - GV sử dụng máy chiếu (hoặc bảng =SUM(A2,B5) cho kết quả là phụ) đưa ra nội dung bài tập 1. =SUM(A2,B5,13) cho kết quả là 2. Thực hiện nhiệm vụ học tập =AVERAGE(A2,B5,13) cho kết quả là - HS hoạt động nhóm, suy nghĩ làm =MAX(A2,B5,13,4) cho kết quả là bài tập =MIN(A2,B5,13,4) cho kết quả là - Các nhóm thảo luận đưa ra phương Bài tập 2: Nếu khối A1:A5 lần lượt chứa các án để làm bài tập số 5,10,7,11,17. Hãy cho biết kết quả của các 3. Báo cáo kết quả và thảo luận công thức tính sau : Trang 64
  65. - Đại diện các nhóm cử đại diện lên =AVERAGE(A1,A5,8) cho kết quả là bảng điền kết quả - Đại diện các nhóm khác nhận xét =AVERAGE(A1:A5) cho kết quả là 4. Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm =AVERAGE(A1:A4,A1,2) cho kết quả là vụ học tập  GV nhận xét, đánh giáọ =AVERAGE(A1:A5,5) cho kết quả là GV phát phiếu học tập ghi nội dung =MAX(A1:A5) cho kết quả là bài tập 2  yêu cầu HS điền kết quả =MIN(A1:A5) cho kết quả là . =MAX(A1,A4,15) cho kết quả là - HS khởi động chương trình bảng =MIN(A1,A4,15) cho kết quả là tính, nhập giá trị vào ô tính để tính =MAX(A1:A4,1) cho kết quả là toán ghi kết quả vào phiếu học tập =MIN(A1:A4,1) cho kết quả là  GV thu bài, kiểm tra kết quả 5 bài Bài tập 3: Giả sử trong các ô A2,C2 lần lượt nhận xét, đánh giá, cho điểm. chứa các số -5, 8. Em hãy cho biết kết quả của các công thức tính sau : a, =SUM(A2,C2) cho kết quả là b, =SUM(A2,C2,- 4) cho kết quả là c, =AVERAGE(A2,C2,6) cho kết quả là - GV đưa ra nội dung bài tập 3. d, =AVERAGE(A2,C2,6) cho kết quả là - HS làm bài trong 3 phút. - GV gọi 2 HS lên bảng làm bài tập: HS1 phần a, b; HS 2 phần c, d) HS lớp nhận xét  GV nhận xét đánh giá. Hoạt động 2: Dạng 2: Sử dụng hàm thích hợp để tính (15’) MT: HS sử dụng thành thạo các hàm đã học để tính toán trên trang tính Bài tập 4: a, Hãy sử dụng hàm thích hợp để GV đưa ra nội dung bài tập 4. tính điểm TB của các bạn lớp em trong bảng HS hoạt động nhóm (2 em/máy) làm điểm ở hình bên. bài tập. b, Sử dụng hàm Average để tính điểm trung GV quan sát HS thực hiện kiểm tra bình từng môn học và điểm trung bình các kết quả các nhóm nhận xét, đánh giá môn của cả lớp ghi vào ô dưới cùng của cột cho điểm tương ứng. c, Hãy sử dụng hàm MAX, MIN để xác định điểm trung bình cao nhất và điểm trung bình thấp nhất. Trang 65
  66. 3. Luyện tập củng cố: (2’) GV yêu cầu HS nhắc lại các bước nhập hàm vào ô tính. - Lưu ý HS viết đúng cú pháp các hàm, sử dụng hàm để tính kết hợp các số và địa chỉ ô tính, cũng như địa chỉ các khối trong công thức. 4. Hoạt động tiếp nối: (2’) - GV nhận xét giờ học. - HD học sinh về nhà ôn tập kĩ các kiến thức đã học về bảng tính , chuẩn bị giờ sau kiểm tra 1T. 5. Dự kiến kiểm tra đánh giá: Đầu giờ (5’) 1. Em hãy nêu các bước để nhập hàm vào một ô tính. 2. Viết cú pháp các hàm tính tổng, tính trung bình cộng, hàm xác định giá trị lớn nhất, hàm xác định giá trị nhỏ nhất. Cho Ví dụ. Trang 66
  67. KIỂM TRA 1 TIẾT I. MỤC TIÊU BÀI HỌC: Kiến thức : - Kiểm tra kiến thức của học sinh các thành phần cơ bản trên trang tính Excel, cách thiết đặt các biểu thức tính toán , cách sử dụng các công thức, các hàm cơ bản để tính toán trên bảng tính. Kĩ năng : - Thiết đặt công thức tính toán đúng, vận dụng các hàm cơ bản để tính toán. Thái độ : - Giáo dục ý thức tự giác, nghiêm túc trong học tập và thi cử. Năng lực hướng tới: Năng lực tự đánh giá bản thân, năng lực tự học, năng lực tư duy. II. TÀI LIỆU VÀ PHƯƠNG TIỆN: 1. Chuẩn bị của GV: Phòng máy vi tính, bài tập mẫu, phiếu học tập. 2. Chuẩn bị của HS: SGK, đồ dùng học tập, các kiến thức đã học. III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: Cấp độ Các mức độ cần đánh giá Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp cao Tổng Chủ đề TN TL TN TL TN TL TN TL Bài 1: Chương Tác dụng việc sử dụng bảng trình bảng tính tính, cách chọn ô tính, cách là gì? gọi địa chỉ ô Số câu 2 2 Số điểm 1 1 Tỉ lệ % 10% 10% Bài 2: Các Hiều được chức Chọn được địa chỉ ô, thành phần năng và nhiệm vụ địa chỉ khối và cùng chính và dữ của các thành lúc nhiều ô hoặc liệu trên trang phần chính trên nhiều khối. tính trang tính Số câu 1 1 2 Số điểm 0.5 0.5 1 Tỉ lệ % 10% 5% 10% Bài 3: Thực Biết được các phép tính Hiểu được cách Tính toán Nhập được công thức hiện tính toán được sử dụng trong trang sử dụng công bằng công vào ô tính trên trang tính tính thức trong ô tính thức Số câu 1 1 1 1 4 Số điểm 0.5 0.5 2 1 1 Tỉ lệ % 5% 5% 20% 10% 40% Kết hợp Bài 4: Sử dụng Biết được chức năng của các Sử dụng được hàm để được các các hàm để hàm thường dùng. tính toán hàm lồng tính toán nhau Số câu 1 1 1 2 5 Số điểm 0.5 0.5 1 2 4 Tỉ lệ % 5% 5% 10% 20% 40% TS câu 4 2 1 3 3 12 TS điểm 2 1 0.5 3.5 3 10 Tỉ lệ % 20% 10% 5% 35% 30% 100% Họ và tên: Kiểm tra 1 tiết Lớp: Môn Tin học Trang 67
  68. I. Phần trắc nghiệm: (4đ) Khoanh tròn vào câu trả lời mà em cho là đúng nhất: Câu 1: Có thể quan sát ở đâu trên trang tính để biết được một ô chứa công thức hay chứa dữ liệu cố định? a. Thanh công cụ b. Thanh công thức c. Thanh bảng chọn d. Hộp tên Câu 2: Giả sử cần tính tổng giá trị trong các ô A1 và B1, sau đó nhân cho giá trị trong ô C1. Công thức nào trong các công thức sau đây là đúng? a. =(A1+B1)*C1 b. =A1+B1*C1 c. =(A1+B1)xC1 d. =A1+(B1*C1) Câu 3: Liệt kê các thành phần có trên màn hình Excel nhưng không có trên màn hình Word? a. Thanh công cụ, bảng chọn Data, ô tính b. Thanh công thức, bảng chọn Data, trang tính c. Thanh công thức, bảng chọn Data, thanh cuốn dọc d. Thanh công thức, ô tính, thanh công cụ Câu 4: Muốn chọn đồng thời nhiều khối khác nhau, em chọn khối đầu tiên, nhấn giữ phím và lần luợt chọn các khối tiếp theo. a. Shift b. Delete c. Ctrl d. Alt Câu 5: Kí hiệu của phép chia được sử dụng trong chương trình bảng tính là: a. \ b. / c. : d. * Câu 6: Hàm xác định giá trị lớn nhất của một dãy các số có tên là: a. MIN b. SUM c. MAX d. AVERAGE Câu 7: Em thực hiện đưa con trỏ chuột tới ô đó và nháy chuột. Đó là thao tác chọn: a. một hàng b. một cột c. một khối d. một ô Câu 8: Giả sử trong các ô B1, B2, B3 lần lượt chứa các giá trị 3; 4; 5. Em hãy cho biết kết quả của công thức tính: = SUM(B1,B2,B3) a. 3 b. 4 c. 5 d. 12 II. Tự luận: (6đ) Câu 1: Em hãy trình bày các bước để nhập công thức vào một ô tính? (2đ) Câu 2: Cho trang tính như hình sau: (2đ) A B C D E F G 1 BẢNG ĐIỂM LỚP 7A 2 STT Họ và tên Toán Văn Lý Tin học Điểm trung bình 3 1 Nguyễn Thùy Dương 10 9 8 9 4 2 Trần Lê 7 8 8 8 5 3 Nguyễn Quỳnh Hoa 8 10 7 7 6 Điểm trung bình cao nhất Trang 68