Đề cương Ôn thi môn Tiếng Anh Lớp 4 - Học kì II - Năm học 2018-2019
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương Ôn thi môn Tiếng Anh Lớp 4 - Học kì II - Năm học 2018-2019", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_cuong_on_thi_mon_tieng_anh_lop_4_hoc_ki_ii_nam_hoc_2018_2.pdf
Nội dung text: Đề cương Ôn thi môn Tiếng Anh Lớp 4 - Học kì II - Năm học 2018-2019
- LÝ THUYẾT ÔN THI HKII TIẾNG ANH LỚP 4 (2018-2019) Mẫu câu Bài tiếng Việt Mẫu câu tiếng Anh Nghĩa/ Lưu ý 2. What is the time? What time is it? 2. Biểu đồ thời gian: ➢ Giờ đúng: It is + giờ + o’clock o’clock ➢ Giờ hơn: It is + giờ + phút + Fifty- Five five Fifty Ten Forty- 1. Hỏi Fifteen five về thời Twenty Forty gian Thirty Twenty five Thirty five VD1: What is the time? VD1: Mấy giờ rồi vậy? It is eight o’clock Tám giờ đúng rồi. VD2: What time is it? VD2: Mấy giờ rồi vậy? It is six five (06.05) 06 giờ 5 phút (06.05) VD3: What time is it? VD3: Mấy giờ rồi vậy? 11. It is ten fifteen (10.15) 10 giờ 15 phút (10.15) VD4: What is the time? VD4: Mấy giờ rồi vậy? It is seven thirty (7.30) 7 giờ 30 phút (07.30) VD5: What is the time? VD5: Mấy giờ rồi vậy? It is nine forty-five (09.45) 09 giờ 45 phút (09.45) ➢ Với chủ ngữ (I/you/we/they): ➢ Các hoạt động phổ biến: What time do + chủ ngữ + hoạt động ? 1. Get up Thức dậy Wash the face • At + giờ + o’clock 2. Rửa mặt • At + giờ phút [quát đờ phay sờ] ➢ Với chủ ngữ (he/she/it/d.từ riêng): 3. Have a shower [ha vờ sao ờ] Tắm = vòi sen What time do + chủ ngữ + hoạt động ? 4. Have a bath [ha vờ bát] Tắm 5. Have breakfast/ lunch Ăn sáng / trưa • At + giờ + o’clock 6. Have dinner [đi nờt] Ăn tối • At + giờ phút 2. Hỏi về 7. Go to school Tới trường 8. Go home Về nhà thời gian ➢ Thay vì nói giờ, có thể dùng buổi 9. Play badminton Chơi cầu lông trong ngày. làm việc 10. Do homework Làm BT về nhà • At noon/at night: buổi chiều/ tối 11. Read books Đọc sách gì đó • In the morning: buổi sáng 12. Watch TV Xem TV • In the afternoon: buổi chiều 13. Play football Chơi bóng đá 14. Go to bed/go to sleep[s líp] Đi ngủ • In the evenning: buổi tối VD1: What time do you go to school? VD1: Mấy giờ bạn tới trường? At six forty. Lúc 6.40. VD2: What time does Nga have dinner? VD2: Mấy giờ Nga ăn tối? At seven o’clock . Lúc 7h tối. 1
- ➢ Với chủ ngữ (I/ you/we): ➢ Các nghề nghiệp phổ biến: • What is your job? What are your jobs? 1. Clerk [cờ lát] Nhân viên v. phòng I am + a/an+ +nghề / We are + nghề 2. Driver [đờ rai vờ ] Tài xế ➢ Với chủ ngữ they 3. Farmer [pham mờ ] Nông dân • What are their jobs? They are + nghề 4. Nurse [ nơ sờ ] Y tá 5. Pupil [piu pồ] Học sinh ➢ Với chủ ngữ (he/she/it/d.từ riêng): 6. Student [stiu đần] Sinh viên 1. Hỏi về 1. When is tính từ sở hữu + job? 7. Teacher [tit chờ] Giáo viên Chủ ngữ + is + a/an+ nghề Worker [quớt cơ] Công nhân nghề 8. 2. When is tên riêng + ’s job? ➢ Lưu ý: Sau we are/ they are, phải thêm s nghiệp Her/his job is + a/an + nghề sau từ chỉ nghề nghiệp (cách 1) VD: We are doctors They are students VD1: What is your job? VD1: Bạn làm nghề gì? 12. I am a nurse. Tôi là y tá. VD2: What are their jobs? VD2: Họ làm nghề gì? They are doctors. Họ làm bác sỹ. VD3: What is Mr. Nam’s job? VD3: Ông Nam làm nghề gì? He is a clerk. Ông ấy là nhân viên văn phòng. VD4: What is her job? VD4: Cô ấy làm nghề gì? She is a teacher. Cô ấy là giáo viên. ➢ Với chủ ngữ (I/ you/we): ➢ Các nghề nghiệp bổ sung: • What do you do? 9. Artist [a tịt st ] Nghệ sỹ I am + nghề / We are + nghề 10. Cook [cút khờ ] Đầu bếp ➢ Với chủ ngữ they 11. Doctor [đót tờ] Bác sỹ • What do they do? They are + nghề 12. Singer [sin ngờ ] Ca sỹ 2. Hỏi về ➢ Với chủ ngữ (he/she/it/d.từ riêng): ➢ Với chủ ngữ số nhiều, bỏ a/an và thêm “s” sau danh từ chỉ nghề nghiệp: nghề • What does+ chủ ngữ + do? Chủ ngữ + is + a/n + nghề VD: We are a doctors They are an artists nghiệp VD1: What do you do? VD1: Bạn làm nghề gì? (cách 2) I am a pupil. Tôi là học sinh. VD2: What does your sister do? VD2: Chị bạn làm nghề gì? She is a student . Chị ấy là sinh viên. VD3: What does Hoai Linh do? VD3: Chú Hoài Linh làm nghề gì? He is an artist. Chú ấy là nghệ sỹ. VD4: What do they do? VD4: Họ làm nghề gì? They are farmers. Họ là nông dân. ➢ Với chủ ngữ (I/ you/we/they): ➢ Nơi làm việc (Place of work): • Where do you do? 1. In a field [phiu] Trên ruộng Chủ ngữ +work + in/ at +nơi làm việc 2. In a school[sờ ku ồ] Tại trường học 12. ➢ Với chủ ngữ (he/she/it/d.từ riêng): 3. In a factory[phát tơ ri] Tại nhà máy • What does+ chủ ngữ + do? 4. In an office[óp phít sờ] Tại văn phòng 3. Hỏi về Chủ ngữ + works + in/ at + nơi làm việc 5. In a hospital[hót spi tồ] Tại bệnh viện ➢ Lưu ý: với he/she/it/danh từ riêng, 6. In a restaurant Tại nhà hàng nơi làm phải thêm “s “sau từ work (làm việc) [rét to rần] việc khi trả lời câu hỏi làm nghề gì. 7 In a university Trường Đại Học Where does hework? What do you work? [diu ni vơ sti] He works in . I work in 8 On a stage[stay chờ] Trên sân khấu VD1: Where do they do? VD1: Họ làm việc ở đâu? They work in a field. Họ làm trên đồng ruộng. VD2: Where does Miss Lien do? VD2: Cô Liên làm việc ở đâu? She works in a school. Cô ấy làm ở trường học. 2
- VD3: Where does your brother do? VD3: Anh trai bạn làm việc ở đâu? He works in a factory Anh ấy làm việc ở nhà máy VD4: Where does Mr.Tuan do? VD4: Ông Tuấn làm việc ở đâu? They work in a hospital. Ông ấy làm ở bệnh viện. ➢ Với chủ ngữ (I/ you/we/they): ➢ Các đồ ăn/ thức uống hay dùng • What + tính từ sở hữu + favorite Food (Đồ ăn) Drinks (Thức uống) food/drink? Bread B.mỳ Coffee Cà phê Chủ ngữ + like + đồ ăn/ thức uống Beef Thịt bò Lemonade Nước chanh 1. Hỏi ➢ Với chủ ngữ (he/she/it/d.từ riêng): Chicken Thịt gà Milk Sữa • What + tính từ sở hữu + favorite Egg/Fish Cá/ Orange Nước cam xem món food/drink? trứng juice ăn/ thức Chủ ngữ + likes + đồ ăn/ thức uống. Noodles Mỳ/phở Tea Trà • What + tên người+ ’s +food/drink? Pork Thịt heo Water Nước lọc 13. uống ưa Chủ ngữ + likes + đồ ăn/ thức uống Rice Cơm Ice-cream Kem Vegetables Rau thích của (Meat: thịt) VD1: What is your favorite food? VD1: Món ăn ưa thích của bạn là gì? người I like bread and egg. Tôi thích bánh mỳ và trứng. nào đó VD2: What is their favorite drink? VD2: Họ thích nước uống gì? They like orange juice. Họ thích nước cam. VD3: What is his favorite food? VD3: Món ăn ưa thích của anh ấy là gì? He likes noodles and beef. Anh ấy thích mỳ bò . VD4: What is Duyen’s favorite drink? VD4: Duyên thích loại nước uống nào? She likes milk. Bạn ấy thích sữa. 2. Mời ➢ Với chủ ngữ (I/you/we/they): ➢ Muốn dùng thì trả lời: Yes, please Would you like some + đồ ăn/thức uống? ➢ Không muốn: No, thanks/ thank you. người VD1: Would you like some lemonade? VD1: Bạn có muốn uống nước chanh không? 13. khác ăn/ Yes, please . Vâng, tôi muốn. VD2: Would you like some rice and VD2: Bạn có dùng cơm và thịt heo không? uống gì pork? No, thanks. Không, cảm ơn. ➢ Với chủ ngữ (I/you/we/they): ➢ Tính từ chỉ hình dáng bên ngoài (người) 1. Nói What do + chủ ngữ + look like? Big Mập Short Lùn/thấp Chủ ngữ + look like . Beautiful Xinh đẹp Slim Mảnh khảnh về hình ➢ Với chủ ngữ (he/she/it/d. từ riêng): Cute Xinh xắn Tall Cao What does + chủ ngữ + look like? Old già Young Trẻ 14 dáng bên Chủ ngữ + looks like ngoài VD1: What do they look like? VD1: Họ trông có vẻ như thế nào? của ai đó They look short. Họ có vẻ lùn. VD2: What does she look like? VD2: Cô ấy như thế nào nhỉ? She looks slim. Cô ấy trông mảnh khảnh. ➢ Với chủ ngữ I ➢ So sánh tính từ mô tả người I am + tính từ +er + than . Big bigger Mập hơn 2. So sánh Tall Taller Cao hơn hình dáng ➢ Với chủ ngữ (you/we/they): Short Shorter lùn/thấp hơn You are + tính từ +er + than . + er Slim (hơn) Slimer mảnh khảnh hơn bên ngoài Old Older già hơn giữa hai ➢ Với chủ ngữ (he/she/it/d. từ riêng): Young Younger trẻ hơn He/she + is + tính từ +er + than Cute Cuter xinh xắn hơn người VD1: I am shorter than my brother. VD1: Tôi lùn hơn anh trai tôi. VD2: You are taller than me. VD2: Bạn cao hơn tôi. 3
- VD3: Tuan is stronger than me. VD3: Tuấn mạnh hơn tôi. VD4: She is younger than her sister. VD4: Cô ấy trẻ hơn chị cô ấy. ➢ When is + lễ hội? ➢ Ôn lại số thứ tự: • It’s on + ngày và tháng Chữ Chữ Chữ viết Chữ viết • It’s in + tháng số số Lưu ý: Ngày phải là số thứ tự 1st First 17th Seventeenth VD: ngày 22: the twenty-sencond 2nd Second 18th Eighteenth ➢ Các lễ hội phổ biến tại VN: 3rd Third 19th Nineteenth 1 New Year Năm mới (Tây) 4th Fourth 20th Twentieth 2 Tet Tết âm lịch 5th Fifth 21st Twenty-first 3 Christmas Giáng sinh 4 Mid-Autumn 6th Sixth 22nd Twenty-second Tết Trung thu Festival 7th Seventh 23rd Twenty-third 5 New Year’s Eve Giao thừa 8th Eighth 24th Twenty-fourth 1. Hỏi 6 New Year’s Day Ngày Tết 7 Teachers’ Day Lễ Nhà Giáo 9th Ninth 25th Twenty-fifth khi nào 8 Children’s Day Nhà Thiếu Nhi 10th Tenth 26th Twenty-sixth 15. đến ngày 9 National Day Ngày Quốc 11th Eleventh 27th Twenty-seventh khánh lễ hội 10. May Day Lễ Lao động 12th Twelfth 28th Twenty-eighth (1/5) 13th Thirteenth 29th Twenty-ninth 14th Fourteenth 30th Thirtieth 15th Fifteenth 31st Thirty-first 16th Sixteenth VD1: When is Teachers’ day? VD1: Khi nào đến ngày Nhà Giáo? It’s on the twentieth of November. Vào ngày 20/11. VD2: When is Children’s day? VD2: Khi nào đến ngày Thiếu Nhi? It’s on the first of June. Vào ngày 1/6. VD3: When is Mid-Autum fesstival? VD3: Khi nào đến tết Trung Thu? It’s in Mid-Autumn. In Mid-Autumn. (giữa mùa thu) ➢ Với chủ ngữ (I/you/we/they): ➢ Các hoạt động trong các lễ hội hay gặp: 2. Hỏi What do + chủ ngữ + do + at/on (lễ hội)? 1. Give flowers Tặng hoa xem Chủ ngữ + hoạt động . 2. Visit teachers Thăm thầy cô ➢ Với chủ ngữ (he/she/it/d. từ riêng): 3. Clean the floor Lau sàn nhà người What does + chủ ngữ + do + at/on 4. Decorate the house Trang hoàng nhà nào làm (lễ hội)? Chủ ngữ + hoạt động . 5. Buy flowers for Tet Mua hoa Tết ➢ Cách dùng at/on với lễ hội: 6. Make/eat Banh chung Gói/ăn bánh chưng 15. gì vào 1. Tet 7. Wear new clothes Mặc quần áo đẹp dịp lễ hội 2. At Christmas 8. Watch firework displays Xem bắn pháo hoa 3. Mid-AutumFestival 9. Visit grandparents Thăm ông bà nào đó 4. New Year’s Eve 10. Get lucky money Nhận tiền lỳ xì 5. On New Year’s Day 11. Go shopping Mua sắm On 6. Teachers’ Day 12. Have a party Làm tiệc 7. Children’s Day 13. Go out Đi chơi 14. Go to the market Đi chợ 4
- VD1: What do you do at Christmas? VD1: Bạn làm gì vào dịp Giáng sinh? I have a party with my parents. Tôi làm tiệc với bố mẹ tôi. VD2:What does Lan do on New Year’s VD2: Lan làm gì vào đêm giao thừa? Eve? She watches firework displays Cô ấy xem bắn pháo hoa. VD3: What do they do on Teachers’ VD3: Họ làm gì vào ngày Nhà Giáo? Day? They give flowers to their teachers. Họ tặng hoa cho thầy cô giáo. ➢ Đề nghị: ➢ Các địa điểm hay đến • Let’s go to the + nơi chốn 1. Airport [ e pọt ] Sân bay • Why don’t we go to the + nơi chốn 2. Bakery [bay cơ ri ] Tiệm bánh • How about going to + nơi chốn? 3. Book shop [bút shóp ] Nhà sách ➢ Trả lời: 4. Bus stop [bớt stóp] Bến xe buýt ✓ Đồng ý: Great idea/ Good idea. 5. Café=coffee shop[cóp phi] Quán cà phê 6. Cinema [si nơ mờ] Rạp chiếu phim ✓ Không đồng ý: Sorry, I’m busy. 7. Gym [chim ] Phòng tập TD No, thanks/ No, thank you 8. Library [lai brơ ri] Thư viện 9. Park [pa khờ ] Công viên 1. Đề nghị 16. ➢ Lưu ý: Nếu đi với danh từ riêng, bỏ ai đó làm 10. Pharmacy [pha mơ si] Nhà thuốc “the” gì 11. Sweet shop[sờ quýt shóp] Tiệm bán kẹo VD: The Quyet Thang superrmarket 12. Swimming pool Hồ bơi [sờ vim min pun ] 13. Train station[tren stay sần]Ga xe lửa 14. Zoo [du ] Sở thú VD1: Let’s go to the library. VD1: Chúng ta hãy đến thư viện Sorry, I’m busy. Xin lỗi, tôi bận. VD2: Why don’t we go to Van Gia VD2: Sao chúng mình không đến hiệu sách bookshop ? Good idea! Vạn Giã nhỉ? Hay đấy! VD3: How about going to park? VD3: Thế còn việc đến chơi ở công viên thì sao? Great idea! Tuyệt đấy! ➢ Với chủ ngữ (I/you/we/they): ➢ Một số lý do hay nói Why do + chủ ngữ + go to the + nơi 1. Swim there Đi bơi ở đó đến? Because + Chủ ngữ + want+ . 2. Buy pens and rulers Mua bút và thước ➢ Với chủ ngữ (he/she/it/d. từ riêng): 3. Buy some cakes Mua bánh Why does + c. ngữ + go to the + nơi đến? [bai săm khay sờ ] Because +Chủ ngữ + wants + . 4. Buy some medicine Mua thuốc ➢ Lưu ý: want + động từ hoặc danh từ [bai săm mét đi sần] 1. Because I/ You want to + động từ 5. Buy something to eat Mua gì đó để ăn 2. Hỏi ai VD1: I want to swim [bai săm thin tu ít] đó lý do 2. Because He/She +wants to+ động từ 6. Buy some sweets Mua kẹo làm gì VD2: She want to see the animals. [Bai săm sờ quýt] 3. Because Chủ ngữ + want+ danh từ 7. See the animals Xem thú VD3: Because I want some cakes [Si đờ ani mô dờ] VD4: Because he wants a ruler. 8. To play badminton Chơi cầu lông 4. Cách đọc Because [bì kho sờ ] 9. Because I’m hungry Vì tôi đói [Hăng ri ] 10. Because I’m thirsty Vì tôi khát [Thớt sti ] VD1: Why do you go to the cinema? VD1: Tại sao bạn muốn đến rạp chiếu phim? Because I want to see a film. Tôi muốn xem 1 bộ phim. VD2: Why does his brother go to the VD2: Tại sao anh trai Tuấn đến quán cà phê? café? Because he wants to drink coffee Anh ấy muốn uống cà phê 5
- ➢ Số ít: ➢ Các món đồ hay mua 1. How much is + món đồ? 1. Belt [ Beo tờ ] Nịt quần It is + giá tiền 2. Blouse [Bờ lao sờ] Áo cánh (con gái) 2. Với tính từ sở hữu/ danh từ riêng: 3. Cap/ Hat [Cáp/ hát] Mũ(trai)/nón (gái) How much is + your/his/her +món đồ? 4. Dress [Váy dài ] Váy dài It is + giá tiền 5. Glasses [gờ lát si dờ] Kính mắt 3. The pair+ số nhiều (sandals/ shoes): 6. Jacket [chắc kịt] Áo khoác How much is + the pair of .? 7. Jeans [Chin dờ] Quần rin It is + giá tiền 8. Jumper [chăm pơ] Áo len ➢ Số nhiều: 9. Sandals [San đồ dờ] Giày xăng đan 4. How much are + món đồ? 10. Scarf [Sờ cáp ] Khăn choàng cổ They are + giá tiền 11. Shirt [Shớt] Áo sơ mi 5. Với tính từ sở hữu/ danh từ riêng 12. Shoes [Shu dờ] Đôi giày 1. Hỏi về How much are + your/his/her+món đồ? 13. Skirt [Sờ kớt ] Váy ngắn They are + giá tiền 14. T-shirt [Ti shớt] Áo thun 17. giá cả ➢ Lưu ý: 15. Trousers [Trao dờ] Quần dài 1. Người bán hàng: sales assistant món gì đó 16. Tie [Thai ] Cra vát [seo ờ sít tần] 2. Muốn nhấn mạnh, thêm this (này)/ that (kia)/these(n. cái này)/those (n.cái kia) VD: How much is this/that cap? VD1: How much is the cap? VD1: Cái mũ này giá bao nhiêu tiền? It is 20,000 dong. Nó giá 20.000 đồng. VD2: How much are these shoes? VD2: Đôi giày này giá bao nhiêu tiền? They are 300,000 dong. Đôi giày giá là 300.000 đồng VD3: How much is Lan’s skirt? VD3: Cái váy của Lan giá bao nhiêu tiền vậy? It is 80,000 dong. Nó giá 80.000 đồng. VD4: How much are your sandals? VD4: Đôi xăng đan này giá bao nhiêu tiền? They are 150,000 dong. Đôi xăng đan này giá 150.000 đồng. VD5: How much is your pair of shoes? VD5: Đôi giày bạn giá bao nhiêu tiền? It is They are 300,000 dong. Nó giá 300.000 đồng. ➢ Với tính từ sở hữu( your/ his/her ) ➢ Lưu ý: • What + tính từ sở hữu + số phone? Số 0 có thể đọc là oh (âu) hoặc zero (dia râu) 1. Hỏi về It’s + số phone ➢ Với tên người ( Nam/ Hoa/ Lan ) số điện • What + is + tên người + ’s phone? thoại của It is + số phone ai đó VD1: What is your phone number? VD1: Số điện thoại bạn là số mấy? It is 0976543210. Số 0976543210. VD2: What is Linh’s phone mumber? VD2: Số điện thoại của Linh là số mấy? It is 0917654320. Số 0917654320. 18. ➢ Mời ai đó làm gì: ➢ Các hoạt động hay gặp: Would you like to + động từ ? 1. Cook Nấu ăn ➢ Trả lời: 2. Fly a kite Thả diều 2. Mời ai ✓ Đồng ý: I’d love to 3. Go for a walk Đi dạo đó làm ✓ Không đồng ý: No, I can’t 4. Go cycling Đi xe đạp việc gì Sorry, I can’t. 5. Go dancing Nhảy 6. Go shopping Đi mua sắm 7. Go skating Trượt pa tin 8. Go swimming Đi bơi 6
- 9. Have parties Dự tiệc 2. Mời 10. Play sports Chơi thể thao ai đó 11. Read a book Đọc sách làm việc 12. Take photos Chụp hình gì 13. Ride a bike Lái xe đạp 14. Listen to English Nghe bài hát songs tiếng Anh 15. Watch TV Xem TV VD1:Would you like to play badminton? VD1: Bạn có muốn chơi cầu lông? I’d love to. Tôi muốn VD2: Would you like to go fishing? VD2: Bạn có muốn đi câu cá không? Sorry, I can’t. Xin lỗi, tôi không muốn ➢ Với chủ ngữ (I/you/we/they): ➢ Một số con vật hay gặp What animals do + chủ ngữ + want to 1. Bear [bea] Gấu see? Chủ ngữ + want+ . 2. Crocodile [crót cô đai] Cá sấu 3. Elephant [é lơ phần] Voi 1. Hỏi ➢ Với chủ ngữ (he/she/it/d. từ riêng): 4. Kangaroo [kan gơ ru ] Chuột túi Úc What animals does + c. ngữ + want to 5. Monkey [mân khi] Con khỉ về con see? Chủ ngữ + wants + . 6. Snake [sơ nay khờ] Con rắn vật ai đó 7. Tiger [thai gơ] Con cọp 8. Zebra [de brờ ] Ngựa vằn muốn xem thấy VD1: What animals do you want to see? VD1: Bạn muốn xem con vật nào? I want to see kangaroos. Tôi muốn xem những chú chuột túi Úc 19 VD2: What animals do they want to see? VD2: Họ muốn xem con vật nào? They want to see elephants. Họ muốn xem những chú voi. VD3: What animals does your brother VD3: Em trai bạn muốn xem con vật nào? want to see? He wants to see monkeys. Em ấy muốn xem những con khỉ. ➢ Thích: ➢ Lưu ý: 2. Nói về • I/ you/ we they + like + con vật • I we/you they don’t like = dislike sở thích/ • He/ she + likes + con vật • He/she doesn’t like = dislikes không ➢ Không thích: VD1: They dislike elephants. thích • I/ you/ we they + don’t like + con vật VD2: She dislikes tigers. con vật • He/ she + doesn’t like + con vật nào đó VD1: I like elephants. VD1: Tôi thích voi. VD2: She likes kangaroos. VD2: Cô ấy thích chuột túi Úc. ➢ Thích: ➢ Lý do thích: • Because they are . 1. Big To lớn ➢ Không thích: 2. Funny Vui nhộn 3. Giải • Because they are . 3. Cute/ Beautiful Dễ thương/Xinh đẹp thích lý 4. Friendly Thân thiện 5. Fast Nhanh do vì sao ➢ Lý do không thích: 19. thích/ 1. Big and slow To lớn &chậm chạp 2. Scary Đáng sợ không VD1:I like zebras because they are fast. VD1: Tôi thích ngựa vằn vì chúng chạy nhanh. thích VD2: She likes monkeys because they VD2: Cô ấy thích khỉ vì chúng rất vui tính. are funny. VD3: My sister doesn’t like tigers VD3: Em gái tôi không thích cọp vì chúng because they are scary. dữ tợn. 7
- ➢ Với I/you/we/they Where are you going ? I am +going to + địa điểm 1. Hỏi ai We/ They are + going + địa điểm đó dự ➢ Với he/she/it/danh từ riêng: định việc Where is + chủ ngữ + going? gì đó ở Chủ ngữ + is + going to + địa điểm nơi nào VD1: Where are you going? VD1: Bạn định đi đâu? I am going to Nha Trang. Tôi định đi đến Nha Trang. VD2: Where is Tuan going? VD2: Tuấn định đi đâu? He is going to Ha Long Bay. Anh ấy định đi đến Vịnh Hạ Long. ➢ Với I/you/we/they ➢ Thời gian ở tương lai 20. When are +c.ngữ + going to+ địa điểm? 1. This summer Mùa hè này I am + going to + .+thời gian 2. Next week Tuần sau We/ They are + going to + thời gian 3. Next month Tháng sau ➢ Với he/she/it/danh từ riêng: 4. Next year Năm sau 2. Hỏi ai When is +chủ ngữ +going to+ đ. điểm? 5. Next Monday Thứ hai tới đó khi Chủ ngữ + is + going to .+ thời gian 6. In + month/ year Vào+ tháng/năm nào sẽ VD: in May/ in 2020 VD T5/năm 2020 đến đó VD1: When are you going to Da Nang? VD1: Khi nào bạn sẽ đến Đà Nẵng? I am going to Da Nang this summer. Tôi đến Đà Nẵng vào mùa hè này. VD2: When is your family going to Nha VD2: Khi nào gia đình bạn sẽ đến Nha Trang? Trang? My family is going to Nha Trang Gia đình tôi đến Nha Trang vào tháng sau/ next month/ in August/ in 2022. vào tháng 8/ năm 2022. ➢ Với I/you/we: ➢ Địa điểm và hoạt động What are you/they going to do? TT Địa điểm Hoạt động • I am + going to + động từ 1. Sa Pa Take photos: chụp ảnh • We/ They are + going to + động từ. 2. Ha Long Bay Go on a boat cruise:chơi thuyền ➢ Với he/she/it/danh từ riêng: 3. Hoi An Eat fish noodle soup: ăn bún cá What is + chủ ngữ + going to do? 4. Da Nang Go swimming: đi bơi 3. Hỏi ai Chủ ngữ + is +going to + động từ 5. Da Lat Visit night market: đi chợ đêm đó dự 6. Nha Trang Eat sea food: ăn hải sản định làm 7. Phu Quoc Build sandcastles: xây lâu đài cát gì sắp tới VD1: What are you going to do? VD1: Bạn sẽ làm gì? I am going to eat fish noodle soup Tôi sẽ ăn món bún cá. VD2: What are they going to do? VD2: Họ sẽ làm gì? 20. They are going to play football there. Họ sẽ chơi bóng đá ở đó VD3: What is your mother doing? VD3: Mẹ bạn sẽ làm gì? She is going on a boat cruise. [cru dờ] Mẹ tôi sẽ đi thưởng ngoạn bằng thuyền. ➢ Who are you going with? ➢ Go with my teachers and classmates: I am + going to + with [gau quit mai fam mơ li]: đi với cô giáo và We/ They are + going with bạn cùng lớp 4. Hỏi ai ➢ Với he/she/it/danh từ riêng: ➢ Go with my family/friends: đi với gia đình/ đó dự Who + is + chủ ngữ + going with? bạn bè định đi Chủ ngữ + is + going + with đâu đó VD1: Who are you going with? VD1: Bạn định đi với ai vậy? với ai I am going with my family. Tôi định đi với gia đình tôi. VD2: Who is Minh going with? VD2: Minh định đi với ai vậy? He is going with his friends. Bạn ấy định đi với bạn bè của mình. 8