Đề cương ôn thi Đại số chương I môn Toán Lớp 9
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn thi Đại số chương I môn Toán Lớp 9", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_cuong_on_thi_dai_so_chuong_i_mon_toan_lop_9.doc
Nội dung text: Đề cương ôn thi Đại số chương I môn Toán Lớp 9
- CÁC DẠNG BÀI TẬP ĐẠI SỐ CHƯƠNG I DẠNG 1: TÌM ĐIỀU KIỆN ĐỂ A CÓ NGHĨA Bài 1. Tìm căn bậc hai số học của các số sau: a) 121 b) 144 c) 169 d) 225 e) 256 f) 324 g)361 h) 400 i) 0,01 j) 0,04 k) 0,49 l) 0,64 m) 0,25 n) 0,81 Bài 2. So sánh (Không sử dụng máy tính): 1) 2 và 3 2) 6 và 41 3) 7 và 47 4) 2 và 2 1 5) 1 và 3 1 6) 2 31 và 10 7) 2và 2 1 8) 15 8 và 7 9) 7 2 2 và 4 10) 37 14 và 6 15 Bài 3. Giải các phương trình sau: 1) x2 = 25 2) x2 = 36 3) x2 = 5 4) x2 – 3 = 2 5) x2 5 = 0 6) x2 + 5 = 2 7) x = 3 8) x = 3 9) x = 0 10) x = -2 Bài 4. Với giá trị nào của x thì mỗi căn thức sau có nghĩa: a) 3x b) 4 2x c) 3x 2 d) 3x 1 e) 9x 2 f) 6x 1 g)3x 5 h) x 2 3 ; i) 2x 1 Bài 5. Với giá trị nào của x thì mỗi căn thức sau có nghĩa: x x x a) x 2 b) x 2 c) x 2 x 2 x 2 x2 4 d) 1 e) 4 f) 2 3 2x 2x 3 x 1 Bài 6. Tìm x để các biểu thức sau có nghĩa: 1 1. 3 + x2 2. 3. x2 x 1 4. x2 2x 5 x2 8x 15 2 5 4 5. 2x2 1 6. 7. 4x 9 10 2x 8. 3 2x x 2 x2 9 4 2 x x 1 9. 10. 2x 4 8 x 11. 12. 16 x2 5 x x 2 DẠNG 2: TÍNH GIÁ TRỊ BIỂU THỨC 2 A neáu A 0 Áp dụng: A A A neáu A 0 Bài 1. Thực hiện các phép tính sau: 2 a) 0,8 ( 0,125)2 b) ( 2)6 c) 3 2 2 2 1 1 2 d) 2 2 3 e) f) 0,1 0,1 2 2
- Bài 2. Thực hiện các phép tính sau: 2 2 2 2 a) 3 2 2 3 2 2 b) 5 2 6 5 2 6 2 2 2 2 c) 2 3 1 3 d) 3 2 1 2 2 2 2 2 e) 5 2 5 2 f) 2 1 2 5 Bài 3. Chứng minh a. 11 6 2 (3 2)2 b. 8 2 7 ( 7 1)2 c. (5 3)2 28 10 3 d. 4 2 3 4 2 3 2 e. 9 + 4 5 = ( 5 + 2)2 f. 17 12 2 2 2 3 g. 24 16 2 24 16 2 4 2 Bài 4. Giải các phương trình: 1) 9x2 = 2x +1 2) x4 7 3) x2 7 4) x2 6x 9 = 3x -1 5) x2 8 6) 1 4x 4x2 5 7) 9x2 2x 3 8) 4x2 4x 1 2x 3 9) 9 6x x2 3 10) x4 49 11)x2 x x 12) 1 x2 x 1 13) x2 4x 3 x 2 14) x2 1 x2 1 0 15) x4 2x2 1 x 1 16) x 9 x 14 0 Bài 5. Phân tích đa thức thành nhân tử: 1) x2 – 7 2) x2 – 3 3) x2 – 2 13 +13 4) x2 – 3 5) x2 – 2 2 x +2 6) x2 + 2 5 x + 5 7) x – y – 3( x y ) 8) x3 y3 x2 y xy2 9) 5x2 7x y 2y Bài 6. Thực hiện các phép tính sau: a) 5 2 6 5 2 6 b) 7 2 10 7 2 10 c) 4 2 3 4 2 3 d) 24 8 5 9 4 5 e) 17 12 2 9 4 2 f) 6 4 2 22 12 2 Bài 7. Thực hiện các phép tính sau: a) 6 35 b) 2 3 c) 7 33 d) 7 3 5 e) 6 35 f) 3 5 g) 21 3 48 h) 4 15 n) 8 55 m) 23 3 5 Bài 8. Rút gọn biểu thức 1) 14. 56 2) 12. 75 3) 90.6,4 4)0,04.25 5) 2. 32 1 3 6) 2,7. 5. 1,5 7) 3 . 3 . 12 8) 24.52 9) 3.33 10) 0,4. 6,4 2 7 169 13 11); 12) 5 7 7 5 : 35; 13) ; 14) 2 8 3 3 1 : 6. 225 208 121 0,99 17 72 192 15). ; 16) ; 17) 1 18) ; 19) 144 0,81 64 2 12 3 1 3 1 20) (3 18 2 50 4 72) :8 2 21) ( 4 20 5 500 3 45) : 5 22) ( ) : 48 3 1 3 1
- Bài 9. Rút gọn biểu thức sau (loại bỏ dấu căn và dấu trị tuyệt đối): 1. 9x2 2x với x 4 8. x 3 x2 6x 9 với x 3 x 2 y 2 y 1 9. x2 4x 4 x2 với -2 x 0 19. . với x ≠2; y>1 y 1 1 (x 2)4 x2 4x 4 11. x 2 với x 1; x 2 1 13. a4 (a b)2 với a>b; 14. 5a. 45a 3a với a 0 a b y x2 15. (3 a)2 0,2. 180a2 với a tùy ý. 16. . với x>0; y ≠ 0 x y4 x4 25x2 x2 2x 1 17. 2y2 với y 0 10. với x > 1 4y2 y6 x 1 Bài 10. Thực hiện phép tính a) 12 2 27 3 75 9 48 b) 2 32 5 27 4 8 3 75 c) 2 3( 27 2 48 75) d)(1 3 2)(1 3 2) e) (1 3 2)(1 3 2) f) 20 45 2 5 g) 3 50 5 18 3 8 . 2 h) 3 45 5 75 3 5 . 5 Bài 11. Rút gọn biểu thức sau: 1 1) N 6 2 5 6 2 5 2) A 7 2 10 20 8 3) B (3 2 6) 6 3 3 2 4) P ( 3 2)2 ( 3 2)2 5) B ( 2 1)2 2 6) A (2 5 1)2 20 7 4 3 7) 7 4 3 4 2 3 8) A ( 22 7 2) 30 7 11 9) A ( 5 2)( 5 2) 3 2 2 3 2 3 10) A 11) B 21( 2 3 3 5 )2 6( 2 3 3 5 )2 15 15 2 2 2 3 2 3 2 3 2 3 12) A 13) B ( 5 1) 6 2 5 14) A 1 4 2 3 1 4 2 3 7 4 3 7 4 3 4 8 2 3 6 15) B (13 4 3)(7 4 3) 8 20 2 43 24 3 A 2 2 3 16) Bài 12: Trục căn thức ở mẫu của các phân thức sau: 1 1 5 3 1) 2) 3) 4) 2 3 10 3
- 12 14 3 3 5) 6) 7) 8) 5 3 7 2 2 5 2 3 15 2 2 2 4 5 15 7 7 9) 10) 11) 12) 3 5 2 5 3 7 4 2 3 2 6 5 6 2 7 7 4 2 3 5 13) 14) 15) 16) 2 3 3 5 6 2 10 2 6 6 7 9 7 4 5 4 4 5 3 2 3 17) 18) 19) 20) 3 3 35 2 10 3 2 7 7 6 2 15 5 6 6 21) 22) 23) 24) 7 1 3 3 3 1 3 1 6 5 2 2 5 14 7 3 2 6 15 12 25) 26) 27) 28) 5 2 1 2 2 1 5 2 5 2 5 5 3 5 6 2 4 6 2 6 29) 30) 31) 32) 2 5 3 5 2 3 3 2 Bài 13: Trục căn thức ở mẫu: 1 1 1 1 1) 2) 3) 4) 3 2 5 7 5 2 6 2 6 1 1 1 2 5) 6) 7) 8) 3 1 1 5 5 1 3 2 2 6 1 2 2 3 5 2 9) 10) 11) 12) 2 6 1 2 2 3 5 3 18 5 2 3 5 1 13) 14) 15) 16) 7 1 5 2 18 2 3 2 5 4 12 3 5 3 5 3 17) 18) 19) 20) 3 3 2 5 1 2 2 5 5 3 Bài 14: Giả sử các biểu thức sau đều có nghĩa, hãy trục căn thức ở mẫu: x x a 2 a a 1 x2 3 1) 2) 3) 4) 1 x 2 a 1 a x 3 4 a a 1 a b a b 5) 6) 7) 8) a 2 a 1 a b a b a 4 a 4 a b 2 ab 1 a a a a 1 9) 10) 11) 12) a 2 a b 1 a a 1 a a b b a a b b x y 1 a 13) 14) 15) 16) a b a b x y 1 a
- Bài 15: Thực hiện phép tính: 10 2 10 8 1) 2 5 125 80 605 ; 2) 15 216 33 12 6 ; 3) 5 2 1 5 2 8 12 5 27 16 1 4 2 3 2 3 4) ; 5) 2 3 6 6) 18 48 30 162 3 27 75 2 3 2 3 4 3 1 1 3 5. 3 5 7) 2 27 6 75 ; 8) 9) 3 5 2 2 3 2 2 3 10 2 10) 2 3 5 2 ; 11) 14 8 3 24 12 3 12) 4 9 4 2 Bài 16: Rút gọn các biểu thức sau: 160 80 40 15 5 5 5 5 1) 2) 1 1 8 2 2 2 3 1 5 1 5 5 2 5 5 3 5 7 7 7 7 3) 2 2 4) 1 1 2 5 3 5 1 7 1 7 216 2 3 6 1 3 125 10 4 5 1 5) 6) 3 8 2 6 15 5 2 5 Bài 17: Rút gọn các biểu thức sau: 1 1 1 1 1 1 1) 2) 3) 1 2 1 2 1 5 1 5 5 3 5 3 1 1 1 1 1 1 4) 5) 6) 2 3 3 2 3 5 5 3 2 6 6 2 1 1 2 2 2 3 3 2 7) 8) 9) 5 2 6 5 2 6 5 2 5 2 2 3 3 2 2 2 2 2 2 2 11) 3 1 1 3 2 1 2 1 10) 3 1 1 3 12) 2 2 14) 6 2 5 6 2 5 7 4 3 7 4 3 13) 2 1 1 2 15) 16) 4 7 4 7 17) 9 4 5 9 4 5 18) 4 2 3 4 2 3 19) 8 2 15 8 2 15 20) 17 12 2 9 4 2 21) 8 60 8 60 22) 16 2 63 16 6 7