Đề cương Ôn tập trắc nghiệm môn Hóa học Lớp 9 - Học kì I
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương Ôn tập trắc nghiệm môn Hóa học Lớp 9 - Học kì I", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_cuong_on_tap_trac_nghiem_mon_hoa_hoc_lop_9_hoc_ki_i.doc
Nội dung text: Đề cương Ôn tập trắc nghiệm môn Hóa học Lớp 9 - Học kì I
- CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM KIỂM TRA KHAO SÁT CHẤT LƯỢNG MÔN: HOÁ HỌC – LỚP 9 HỌC KÌ I Bài 1. TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA OXIT - KHÁI QUÁT VỀ SỰ PHÂN LOẠI OXIT Câu 1: Oxit là: A. Hỗn hợp của nguyên tố oxi với một nguyên tố hoá học khác. B. Hợp chất của nguyên tố phi kim với một nguyên tố hoá học khác. C. Hợp chất của oxi với một nguyên tố hoá học khác. D. Hợp chất của nguyên tố kim loại với một nguyên tố hoá học khác. Câu 2: Oxit axit là: A. Những oxit tác dụng với dung dịch axit tạo thành muối và nước. B. Những oxit tác dụng với dung dịch bazơ tạo thành muối và nước. C. Những oxit không tác dụng với dung dịch bazơ và dung dịch axit. D. Những oxit chỉ tác dụng được với muối. Câu 3: (Mức 1) Oxit Bazơ là: A. Những oxit tác dụng với dung dịch axit tạo thành muối và nước. B. Những oxit tác dụng với dung dịch bazơ tạo thành muối và nước. C. Những oxit không tác dụng với dung dịch bazơ và dung dịch axit. D. Những oxit chỉ tác dụng được với muối. Câu 4: (Mức 1) Oxit lưỡng tính là: A. Những oxit tác dụng với dung dịch axit tạo thành muối và nước. B. Những oxit tác dụng với dung dịch bazơ và tác dụng với dung dịch axit tạo thành muối và nước. C. Những oxit tác dụng với dung dịch bazơ tạo thành muối và nước. D. Những oxit chỉ tác dụng được với muối. Câu 5: (Mức 1) Oxit trung tính là: A. Những oxit tác dụng với dung dịch axit tạo thành muối và nước. B. Những oxit tác dụng với dung dịch bazơ tạo thành muối và nước. C. Những oxit không tác dụng với axit, bazơ, nước. D. Những oxit chỉ tác dụng được với muối. Câu 6: (Mức 1) Chất tác dụng với nước tạo ra dung dịch bazơ là: A. CO2, B. Na2O. C. SO2, D. P2O5 Câu 7: (Mức 1) Chất tác dụng với nước tạo ra dung dịch axit là A. K2O. B. CuO. C. P2O5. D. CaO. Câu 8: Chất tác dụng với nước tạo ra dung dịch bazơ là: A. K2O. B. CuO. C. CO. D. SO2. Câu 9: Chất tác dụng với nước tạo ra dung dịch axit là: A. CaO, B. BaO, C. Na2O D. SO3. Câu 10:Chất khí nào sau đây là nguyên nhân gây ra hiệu ứng nhà kính ? A. CO2 B. O2 C. N2 D. H2 Câu 11: ( Mức 1)Lưu huỳnh trioxit (SO3) tác dụng được với: A. Nước, sản phẩm là bazơ. B. Axit, sản phẩm là bazơ. C. Nước, sản phẩm là axit D. Bazơ, sản phẩm là axit. Câu 12: (Mức 1) Đồng (II) oxit (CuO) tác dụng được với: A. Nước, sản phẩm là axit. B. Bazơ, sản phẩm là muối và nước. C. Nước, sản phẩm là bazơ. D. Axit, sản phẩm là muối và nước. Câu 13: (Mức 2) Sắt (III) oxit (Fe2O3) tác dụng được với: A. Nước, sản phẩm là axit. B. Axit, sản phẩm là muối và nước. C. Nước, sản phẩm là bazơ. D. Bazơ, sản phẩm là muối và nước. Câu 14: (Mức 1) Công thức hoá học của sắt oxit, biết Fe(III) là: A. Fe2O3. B. Fe3O4. C. FeO. D. Fe3O2. Đáp án: A Câu 15: (Mức 2) Dãy chất sau đây chỉ gồm các oxit: A. MgO, Ba(OH)2, CaSO4, HCl. B. MgO, CaO, CuO, FeO. C. SO2, CO2, NaOH, CaSO4. D. CaO, Ba(OH)2, MgSO4, BaO. Câu 16: (Mức 2) 0,05 mol FeO tác dụng vừa đủ với: A. 0,02mol HCl. B. 0,1mol HCl. C. 0,05mol HCl. D. 0,01mol HCl. Câu 17: (Mức 2) 0,5mol CuO tác dụng vừa đủ với: A. 0,5mol H2SO4. B. 0,25mol HCl. C. 0,5mol HCl. D. 0,1mol H2SO4. Câu 18: (Mức 2)Dãy chất gồm các oxit axit là: A. CO2, SO2, NO, P2O5. B. CO2, SO3, Na2O, NO2. C. SO2, P2O5, CO2, SO3. D. H2O, CO, NO, Al2O3. 1
- Câu 19: (Mức 2)Dãy chất gồm các oxit bazơ: A. CuO, NO, MgO, CaO. B. CuO, CaO, MgO, Na2O .C. CaO, CO2, K2O, Na2O. D. K2O, FeO, P2O5, Mn2O7. Câu 20: (Mức 2)Dãy oxit tác dụng với nước tạo ra dung dịch kiềm: A. CuO, CaO, K2O, Na2O. B. CaO, Na2O, K2O, BaO. C. Na2O, BaO, CuO, MnO. D. MgO, Fe2O3, ZnO, PbO. Câu 21: (Mức 2)Dãy oxit tác dụng với dung dịch axit clohiđric (HCl): A. CuO, Fe2O3, CO2, FeO. B. Fe2O3, CuO, MnO, Al2O3. C. CaO, CO, N2O5, ZnO. D. SO2, MgO, CO2, Ag2O. Câu 22: (Mức 2)Dãy oxit tác dụng với dung dịch NaOH: A.CuO, Fe2O3, SO2, CO2. B. CaO, CuO, CO, N2O5. C. CO2, SO2, P2O5, SO3. D. SO2, MgO, CuO, Ag2O. Câu 23: (Mức 2)Dãy oxit vừa tác dụng nước, vừa tác dụng với dung dịch kiềm là: A.CuO, Fe2O3, SO2, CO2. B. CaO, CuO, CO, N2O5. C. SO2, MgO, CuO, Ag2O. D. CO2, SO2, P2O5, SO3. BÀI 3: TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA AXIT Câu24: (Mức 1) Dãy gồm các kim loại tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng là: A. Fe, Cu, Mg. B. Zn, Fe, Cu. C. Zn, Fe, Al. D. Fe, Zn, Ag Câu 25:( Mức 1) Nhóm chất tác dụng với nước và với dung dịch HCl là: A. Na2O, SO3 , CO2 . B. K2O, P2O5, CaO. C. BaO, SO3, P2O5. D. CaO, BaO, Na2O. Câu 26: ( Mức 1)Dãy oxit tác dụng với dung dịch HCl tạo thành muối và nước là: A. CO2, SO2, CuO. B. SO2, Na2O, CaO. C. CuO, Na2O, CaO. D. CaO, SO2, CuO. Câu 27: ( Mức 1)Dãy các chất không tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng là: A. Zn, ZnO, Zn(OH)2. B. Cu, CuO, Cu(OH)2. C. Na2O, NaOH, Na2CO3. D. MgO, MgCO3, Mg(OH)2. Câu 28: ( Mức 1) Dãy các chất không tác dụng được với dung dịch HCl là: A. Al, Fe, Pb. B. Al2O3, Fe2O3, Na2O. C. Al(OH)3, Fe(OH)3, Cu(OH)2. D. BaCl2, Na2SO4, CuSO4. Câu 29: (Mức 1)CuO tác dụng với dung dịch H2SO4 tạo thành: A. Dung dịch không màu. B Dung dịch có màu lục nhạt. C. Dung dịch có màu xanh lam. D. Dung dịch có màu vàng nâu. Câu 30: (Mức 1)Cặp chất tác dụng với nhau tạo thành muối và nước: A Magie và dung dịch axit sunfuric B. Magie oxit và dung dịch axit sunfuric C. Magie nitrat và natri hidroxit D.Magie clorua và natri clorua Câu 31: ( Mức 1) Kẽm tác dụng với dung dịch axit clohiđric sinh ra: A. Dung dịch có màu xanh lam và chất khí màu nâu. B. Dung dịch không màu và chất khí có mùi hắc. C. Dung dịch có màu vàng nâu và khí không màu D. Dung dịch không màu và khí cháy được trong không khí. Câu 32: (Mức 1) Nhóm chất tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng sinh ra chất kết tủa màu trắng: A. ZnO, BaCl2 B. CuO, BaCl2 C. BaCl2, Ba(NO3)2 D. Ba(OH)2, ZnO Câu 33: ( Mức 1) MgCO3 tác dụng với dung dịch HCl sinh ra: A. Chất khí cháy được trong không khí B. Chất khí làm vẫn đục nước vôi trong. C. Chất khí duy trì sự cháy và sự sống. D. Chất khí không tan trong nước. Câu34: (Mức 1) Dùng quì tím để phân biệt được cặp chất nào sau đây: A. Dung dịch HCl và dung dịch KOH. B. Dung dịch HCl và dung dịch H2SO4. C. Dung dịch Na2SO4 và dung dịch NaCl. D. Dung dịch NaOH và dung dịch KOH. Câu 35: (Mức 2) Để phân biệt 2 dung dịch HCl và H2SO4 loãng. Ta dùng một kim loại: A. Mg B. Ba C. Cu D. Zn Câu 36: (Mức 2) Nhóm chất tác dụng với dung dịch HCl và với dung dịch H2SO4 loãng là: A. CuO, BaCl2, ZnO B. CuO, Zn, ZnO C. CuO, BaCl2, Zn D. BaCl2, Zn, ZnO Câu 37: (Mức 2) Dãy các chất tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng tạo thành sản phẩm có chất khí: A. BaO, Fe, CaCO3 B. Al, MgO, KOH C. Na2SO3, CaCO3, Zn D. Zn, Fe2O3, Na2SO3 Câu 38: (Mức 2) Cho 4,8 gam kim loại magie tác dụng vừa đủ với dung dịch axit sunfuric. Thể tích khí Hiđro thu được ở đktc là: A. 44,8 lít B. 4,48 lít C. 2,24 lít D. 22,4 lít Câu 39: (Mức 2) Cho 0,1mol kim loại kẽm vào dung dịch HCl dư. Khối lượng muối thu được là: A. 13,6 g B. 1,36 g C. 20,4 g D. 27,2 g 2
- Câu 40: (Mức 3) Cho 21 gam MgCO3 tác dụng với một lượng vừa đủ dung dịch HCl 2M.Thể tích dung dịch HCl đã dùng là: A. 2,5 lít B. 0,25 lít C.3,5 lít D. 1,5 lít Câu 41: (Mức 3) Cho 0,2 mol Canxi oxit tác dụng với 500ml dung dịch HCl 1M. Khối lượng muối thu được là: A. 2,22 g B. 22,2 g C. 23,2 g D. 22,3 g Bài 4. MỘT SỐ AXIT QUAN TRỌNG Câu 42: (Mức 1) Dung dịch axit clohiđric tác dụng với sắt tạo thành: A. Sắt (II) clorua và khí hiđrô. B. Sắt (III) clorua và khí hiđrô. C. Sắt (II) Sunfua và khí hiđrô. D. Sắt (II) clorua và nước. Câu 43: (Mức 1) Dung dịch axit clohiđric tác dụng với đồng (II) hiđrôxit tạo thành dung dịch màu: A. Vàng đậm. B. Đỏ. C. Xanh lam. D. Da cam. Câu 44: Oxit tác dụng với axit clohiđric là: A. SO2.B. CO2. C. CuO. D. CO. Câu 45: Dung dịch muối tác dụng với dung dịch axit clohiđric là: A. Zn(NO3)2 B. NaNO3. C. AgNO3. D. Cu(NO3)2. Câu 46: (Mức 1) Muốn pha loãng axit sunfuric đặc ta phải: A. Rót nước vào axit đặc. B. Rót từ từ nước vào axit đặc. C. Rót nhanh axit đặc vào nước. D. Rót từ từ axit đặc vào nước. Câu 47: (Mức 1) Axit sunfuric đặc nóng tác dụng với đồng kim loại sinh ra khí: A. CO2. B. SO2. C. SO3. D. H2S. Câu 48: (Mức 1) Khi nhỏ từ từ H2SO4 đậm đặc vào đường chứa trong cốc hiện tượng quan sát được là: A. Sủi bọt khí, đường không tan. B. Màu trắng của đường mất dần, không sủi bọt. C. Màu đen xuất hiện và có bọt khí sinh ra. D. Màu đen xuất hiện, không có bọt khí sinh ra. Câu 49: (Mức 1) Dãy các chất thuộc loại axit là: A. HCl, H2SO4, Na2S, H2S. B. Na2SO4, H2SO4, HNO3, H2S. C. HCl, H2SO4, HNO3, Na2S. D. HCl, H2SO4, HNO3, H2S. Câu 50: (Mức 1) Dãy các kim loại đều tác dụng với dung dịch axit clohiđric: A. Al, Cu, Zn, Fe. B. Al, Fe, Mg, Ag. C. Al, Fe, Mg, Cu. D. Al, Fe, Mg, Zn. Đáp án: D Câu 51: (Mức 1) Để nhận biết dung dịch axit sunfuric và dung dịch axit clohiđric ta dùng thuốc thử: A. NaNO3. B. KCl. C. MgCl2. D. BaCl2. Câu 52: (Mức 1) Để nhận biết gốc sunfat (= SO4) người ta dùng muối nào sau đây ? A. BaCl2. B. NaCl. C. CaCl2. D. MgCl2. Câu 53: (Mức 1) Sắt tác dụng với khí clo ở nhiệt độ cao tạo thành: A. Sắt (II) Clorua. B. Sắt Clorua. C. Sắt (III) Clorua. D. Sắt (II) Clorua và sắt (III) Clorua. Câu 54: (Mức 1) Hàm lượng cacbon trong thép chiếm dưới: A. 3%. B. 2%. C. 4%. D. 5% Câu 55: (Mức 1) Đinh sắt không bị ăn mòn khi để trong: A. Không khí khô, đậy kín. B. Nước có hoà tan khí ôxi. C. Dung dịch muối ăn. D. Dung dịch đồng (II) sunfat. Câu 56: Sơ đồ phản ứng nào sau đây dùng để sản xuất axit sunfuric trong công nghiệp ? A. Cu SO2 SO3 H2SO4 . B. Fe SO2 SO3 H2SO4. C. FeO SO2 SO3 H2SO4. D. FeS2 SO2 SO3 H2SO4. Câu 57: (Mức 2) Cặp chất tác dụng với dung dịch axit clohiđric: A. NaOH, BaCl2 . B. NaOH, BaCO3. C. NaOH, Ba(NO3)2. D. NaOH, BaSO4. Mức 2) Câu58: (Mức 2) Phản ứng giữa dung dịch Ba(OH)2 và dung dịch H2SO4 (vừa đủ) thuộc loại: A. Phản ứng trung hoà . B. Phản ứng thế. C. Phản ứng hoá hợp. D. Phản ứng oxi hoá – khử. Câu 59: (Mức 2) Cặp chất không thể đồng thời tồn tại trong một dung dịch: A. NaOH, K2SO4 . B. HCl, Na2SO4. C. H2SO4, KNO3. D. HCl, AgNO3. Câu 60: (Mức 3)Cho 5,6 g sắt tác dụng với axit clohiđric dư, sau phản ứng thể tích khí H2 thu được (ở đktc): A. 1,12 lít . B. 2,24 lít. C. 11,2 lít. D. 22,4 lít. Câu 61: (Mức 3) Hoà tan hết 3,6 g một kim loại hoá trị II bằng dung dịch H2SO4 loãng được 3,36 lít H2 (đktc). Kim loại là: A. Zn . B. Mg. C. Fe. D. Ca. Bài 7: TÍNH CHẤT HOÁ HỌC CỦA BAZƠ Câu 62: (Mức 1) Dung dịch KOH phản ứng với dãy oxit: A CO2; SO2; P2O5; Fe2O3 B. Fe2O3; SO2; SO3; MgO C. P2O5; CO2; Al2O3 ; SO3 D. P2O5 ; CO2; CuO; SO3 Câu 63 (Mức 1) Dãy các bazơ bị nhiệt phân huỷ tạo thành oxit bazơ tương ứng và nước: 3
- A. Cu(OH)2 ; Zn(OH)2; Al(OH)3; Mg(OH)2 B. Cu(OH)2 ; Zn(OH)2; Al(OH)3; NaOH C. Fe(OH)3; Cu(OH)2; KOH; Mg(OH)2 D. Fe(OH)3; Cu(OH)2; Ba(OH)2; Mg(OH)2 Câu 64. (Dãy các bazơ làm phenolphtalein hoá đỏ: A. NaOH; Ca(OH)2; Zn(OH)2; Mg(OH)2 B. NaOH; Ca(OH)2; KOH; LiOH C. LiOH; Ba(OH)2; KOH; Al(OH)3 D. LiOH; Ba(OH)2; Ca(OH)2; Fe(OH)3 Câu 65. (Mức 1) Bazơ tan và không tan có tính chất hoá học chung là: A. Làm quỳ tím hoá xanh B. Tác dụng với oxit axit tạo thành muối và nước C. Tác dụng với axit tạo thành muối và nước D. Bị nhiệt phân huỷ tạo ra oxit bazơ và nước Câu 66: (Mức 1) Cho các bazơ sau: Fe(OH)3, Al(OH)3, Cu(OH)2, Zn(OH)2. Khi nung nóng các bazơ trên tạo ra dãy oxit bazơ tương ứng là: A. FeO, Al2O3, CuO, ZnO B. Fe2O3, Al2O3, CuO, ZnO C. Fe3O4, Al2O3, CuO, ZnO D. Fe2O3, Al2O3, Cu2O, ZnO Câu 67: Có những bazơ Ba(OH)2, Mg(OH)2, Cu(OH)2, Ca(OH)2. Nhóm các bazơ làm quỳ tím hoá xanh là: A. Ba(OH)2, Cu(OH)2 B. Ba(OH)2, Ca(OH)2 C. Mg(OH)2, Ca(OH)2 D. Mg(OH)2, Ba(OH)2 Câu 68. (Mức 1) Cặp chất nào sau đây tồn tại trong một dung dịch (không có xảy ra phản ứng với nhau)? A. NaOH và Mg(OH)2 B. KOH và Na2CO3 C. Ba(OH)2 và Na2SO4 D. Na3PO4 và Ca(OH)2 Câu 69(Mức 2) Phản ứng hoá học nào sau đây tạo ra oxit bazơ ? A. Cho dd Ca(OH)2 phản ứng với SO2 B. Cho dd NaOH phản ứng với dd H2SO4 C. Cho dd Cu(OH)2 phản ứng với HCl D. Nung nóng Cu(OH)2 Câu 70. (Mức 2) Dung dịch KOH tác dụng với nhóm chất nào sau đây đều tạo thành muối và nước ? A. Ca(OH)2,CO2, CuCl2 B. P2O5; H2SO4, SO3 C. CO2; Na2CO3, HNO3 D. Na2O; Fe(OH)3, FeCl3. Câu 80. (Mức 2) Dung dịch Ba(OH)2 không phản ứng được với: A. Dung dịch Na2CO3 B. Dung dịch MgSO4 C. Dung dịch CuCl2 D. Dung dịch KNO3 Câu 81: Dung dịch NaOH phản ứng được với kim loại: A. Mg B. Al C. Fe D. Cu Câu 82:. (Mức 2) Cặp chất tồn tại trong một dung dịch (chúng không phản ứng với nhau): A. KOH v à NaCl B. KOH và HCl C. KOH v à MgCl2 D. KOH và Al(OH Câu 83. (Mức 2)Cho 100ml dung dịch Ba(OH)2 0,1M vào 100ml dung dịch HCl 0,1M. Dung dịch thu được sau phản ứng: A. Làm quỳ tím hoá xanh B. Làm quỳ tím hoá đỏ C. Phản ứng được với magiê giải phóng khí hidrô D. Không làm đổi màu quỳ tím Câu 84: (Mức 3) Dẫn 1,68 lít khí CO2 (đktc) vào x g dung dịch KOH 5,6%. Để thu được muối KHCO3 duy nhất thì x có giá trị là: A. 75g B. 150 g C. 225 g D. 300 g Câu 85: (Mức 3) Nhiệt phân hoàn toàn 19,6g Cu(OH)2 thu được một chất rắn màu đen, dùng khí H 2 dư khử chất rắn màu đen đó thu được một chất rắn màu đỏ có khối lượng là: A. 6,4 g B. 9,6 g C. 12,8 g D. 16 g Bài10: MỘT SỐ MUỐI QUAN TRỌNG (NaCl và KNO3) Câu 86: (Mức 1)Nung kali nitrat (KNO3) ở nhiệt độ cao, ta thu được chất khí là: A. NO. B. N2O C. N2O5 D. O2. Câu 87:Điện phân dung dịch natri clorua (NaCl) bão hoà trong bình điện phân có màng ngăn ta thu được hỗn hợp khí A. H2 và O2. B. H2 và Cl2. C. O2 và Cl2. D. Cl2 và HCl Câu 88 (Mức 2)Để làm sạch dung dịch NaCl có lẫn Na2SO4 ta dùng: A. Dung dịch AgNO3. B. Dung dịch HCl. C. Dung dịch BaCl2. D. Dung dịch Pb(NO3)2 Câu 89: (Mức 2) Hoà tan 50 gam muối ăn vào 200gam nước thu được dung dịch có nồng độ là: A. 15%. B. 20%. C. 18%. D. 25% Câu 90: Hoà tan 5,85 g natri clorua vào nước thu được 50 ml dung dịch. Dung dịch tạo thành có nồng độ mol là: A. 1M. B. 1,25M. C. 2M. D. 2.75M. BÀI HỌC 11 : PHÂN BÓN HOÁ HỌC Câu 91 : (Mức 1) Trong các hợp chất sau hợp chất có trong tự nhiên dùng làm phân bón hoá học: A /CaCO3 B/Ca3(PO4)2 C/Ca(OH)2 D/CaCl2 Câu 92: (Mức 1)Trong các loại phân bón sau, phân bón hoá học kép là: A/(NH4)2SO4 B/Ca (H2PO4)2 C/KCl D/KNO3 Câu 93 : (Mức 1)Trong các loại phân bón hoá học sau loại nào là phân đạm ? 4
- A/ KCl B/Ca3(PO4)2 C/K2SO4 D/(NH2)2CO Câu 94: (Mức 2) Dãy phân bón hoá học chỉ chứa toàn phân bón hoá học đơn là: A/KNO3 , NH4NO3 , (NH2)2CO B/ KCl , NH4H2PO4 , Ca(H2PO4)2 C/ (NH4)2SO4 , KCl , Ca(H2PO4)2 D/ (NH4)2SO4 ,KNO3 , NH4Cl Câu 95 :(Mức 2)Trong các loại phân bón sau, loại phân bón nào có lượng đạm cao nhất ? A/ NH4NO3 B/NH4Cl C/(NH4)2SO4 D/ (NH2)2CO Bài 16 : TÍNH CHẤT HOÁ HỌC CỦA KIM LOẠI Câu 96: (Mức 1)Đơn chất tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng giải phóng khí hiđrô là: A. Đồng B. Lưu huỳnh C. Kẽm D. Thuỷ ngân Câu 97 : (Mức 1)Các kim loại tác dụng được với dung dịch Cu(NO3)2 tạo thành kim loại đồng: A. Al, Zn, Fe B. Mg, Fe, Ag C. Zn, Pb, Au D. Na, Mg, Al Câu 98 : (Mức 1)Dung dịch FeCl2 có lẫn tạp chất là CuCl 2 có thể dùng kim loại nào sau đây để làm sạch dung dịch FeCl2 trên: A. Zn B. Fe C. Mg D. Ag Câu 99: (Mức 1)Kim loại vừa tác dụng với dd HCl vừa tác dụng được với dung dịch KOH: A. Fe, Al B. Ag, Zn C. Al, Cu D. Al, Zn Câu 100 : (Mức 1)Đồng kim loại có thể phản ứng được với: A. Dung dịch HCl B. Dung dịch H2SO4 loãng C. H2SO4 đặc, nóng D. Dung dịch NaOH Câu 101: kim loại tác dụng được với nước ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch kiềm và giải phóng khí hidrô: A. K, Ca B. Zn, Ag C. Mg, Ag D. Cu, Ba Câu 102 : (Mức 3) Cho 1 gam Natri tác dụng với 1 gam khí Clo sau phản ứng thu được 1 lượng NaCl là: A. 2 g B. 2,54 g C. 0,82 g D. 1,648 g Bài 17 :DÃY HOẠT ĐỘNG HOÁ HỌC CỦA KIM LOẠI Câu 103 : (Mức 1)Dãy kim loại được sắp xếp theo chiều hoạt động hóa học giảm dần: A. Na , Mg , Zn B. Al , Zn , Na C. Mg , Al , Na D. Pb , Al , Mg Câu 104 : (Mức 1)Dãy kim loại được sắp xếp theo chiều hoạt động hóa học tăng dần: A. K , Al , Mg , Cu , Fe B. Cu , Fe , Mg , Al , K C. Cu , Fe , Al , Mg , K D. K , Cu , Al , Mg , Fe Câu 105 : (Mức 1)Từ Cu và hoá chất nào dưới đây để điều chế được CuSO4 ? A. MgSO4 B. Al2(SO4)3 C. H2SO4 loãng D.H 2SO4 đặc , nóng Câu 106 : (Mức 1) Có một mẫu dung dịch MgSO4 bị lẫn tạp chất là ZnSO4 , có thể làm sạch mẫu dung dịch này bằng kim loại A.Zn B.Mg C.Fe D.Cu Câu 107 : (Mức 1)Để làm sạch một mẫu đồng kim loại có lẫn sắt kim loại và kẽm kim loại có thể ngâm mẫu đồng vào dung dịch A.FeCl2 dư B.ZnCl2 dư C.CuCl2 dư D. AlCl3 dư , Câu 108: (Mức 1)Dung dịch ZnCl2 có lẫn tạp chất CuCl2 kim loại làm sạch dung dịch ZnCl2 là: A.Na B.Mg C.Zn D.Cu Câu 109 : (Mức 2)Dãy kim loại tác dụng được với dung dịch Cu(NO3)2 tạo thành Cu kim loại: A. Al , Zn , Fe B. Zn , Pb , Au C. Mg , Fe , Ag D. Na , Mg , Al Câu 110: (Mức 2)Kim loại nào dưới đây làm sạch được một mẫu dung dịch Zn(NO3)2 lẫn Cu(NO3)2 và AgNO3 ? A.Zn B.Cu C.Fe D.Pb Câu 111: (Mức 2)Cho 4,8 gam kim loại M có hóa trị II vào dung dịch HCl dư , thấy thoát ra 4,48 lít khí hidro (ở đktc). Vậy kim loại M là : A.Ca B.Mg C.Fe D.Ba Câu 112: (Mức 2)Hiện tượng xảy ra khi cho 1 lá nhôm vào dung dịch H2SO4 đặc, nguội: A. Khí mùi hắc thoát ra B. Khí không màu và không mùi thoát ra C. Lá nhôm tan dần D. Không có hiện tượng 5
- Câu 113 : (Mức 2)Hiện tượng xảy ra khi cho 1 thanh sắt vào dung dịch H2SO4 đặc nguội: A. Không có hiện tượng B. Thanh sắt tan dần C. Khí không màu và không mùi thoát ra D. Khí có mùi hắc thoát ra Câu 114: (Mức 2)Cho 5,4 gam nhôm vào dung dịch HCl dư , thể tích khí thoát ra (ở đktc) là: A.4,48 lít B.6,72 lít C.13,44 lít D.8,96 lít Câu 115 : (Mức 2)Cho 1 lá nhôm vào dung dịch NaOH. Có hiện tượng: A. Lá nhôm tan dần, có kết tủa trắng B. Không có hiện tượng C. Lá nhôm tan dần, có khí không màu thoát ra D. Lá nhôm tan dần, dung dịch chuyển thành màu xanh lam Câu 116 : (Mức 2)Cho 1 thanh đồng vào dung dịch HCl có hiện tượng gì xảy ra? A. Thanh đồng tan dần, có khí không màu thoát ra B. Không có hiện tượng C. Thanh đồng tan dần , dung dịch chuyển thành màu xanh lam D. Thanh đồng tan dần , dung dịch trong suốt không màu Câu 117 : (Mức 3) Hoà tan hoàn toàn 32,5 gam một kim loại M ( hoá trị II ) bằng dung dịch H2SO4 loãng được 11,2 lít khí hiđro (ở đktc). M là A.Zn B.Fe C.Mg D.Cu Câu 118 : (Mức 3)Cho một lá Fe vào dung dịch CuSO4 , sau một thời gian lấy lá sắt ra, khối lượng dung dịch thay đổi như thế nào? A. Tăng so với ban đầu B. Giảm so với ban đầu C. Không tăng , không giảm so với ban đầu D. Tăng gấp đôi so với ban đầu BÀI 18 : NHÔM Câu 119 : (Mức 1)Nhôm bền trong không khí là do A . nhôm nhẹ, có nhiệt độ nóng chảy cao B . nhôm không tác dụng với nước . C . nhôm không tác dụng với oxi . D . có lớp nhôm oxit mỏng bảo vệ . Câu 120: (Mức 1)Kim loại nào dưới đây tan được trong dung dịch kiềm : A. Mg B. Al C. Fe D. Ag . Câu 121: (Mức 1) X là kim loại nhẹ, dẫn điện tốt , phản ứng mạnh với dung dịch HCl, tan trong dung dịch kiềm và giải phóng H2. X là: A. Al B. Mg C. Cu D. Fe. Câu 122: Nguyên liệu sản xuất nhôm là quặng : A. Hematit B. Manhetit C. Bôxit D. Pirit. Câu 123: (Mức 2)Cặp chất nào dưới đây có phản ứng ? A. Al + HNO3 đặc , nguội B. Fe + HNO3 đặc , nguội C. Al + HCl D. Fe + Al2(SO4)3 Câu 124: (Mức 2)Các chất tác dụng được với dung dịch NaOH : A. Al. MgO B. CO2, Al C. SO2, Fe2O3 D. Fe, SO2 . Câu 125: (Mức 3) Cho lá nhôm vào dung dịch axit HCl có dư thu được 3,36 lít khí hiđro (ở đktc). Khối lượng nhôm đã phản ứng là : A. 1,8 g B. 2,7 g C. 4,05 g D. 5,4 g BÀI 19- 20: SẮT - HỢP KIM SẮT: GANG, THÉP Câu 126: (Mức 1) Thép là hợp kim của sắt với cacbon và một số nguyên tố khác trong đó hàm lượng cacbon chiếm: A. Trên 2% B. Dưới 2% C. Từ 2% đến 5% D. Trên 5% Câu 127: (Mức 1) Gang là hợp kim của sắt với cacbon và một lượng nhỏ các nguyên tố khác như: Si, Mn, S, trong đó hàm lượng cacbon chiếm: A. Từ 2% đến 6% B. Dưới 2% C. Từ 2% đến 5% D. Trên 6% Câu 128: (Mức 2)Trong các chất sau đây chất nào chứa hàm lượng sắt nhiều nhất? A. FeS2 B. FeO C. Fe2O3 D. Fe3O4 Câu 129: (Mức 2)Để chuyển FeCl3 thành Fe(OH)3, người ta dùng dung dịch: A. HCl B. H2SO4 C. NaOH D. AgNO3 6
- HỌC KÌ II BÀI 9: TÍNH CHẤT HÓA HỌC Bài 21: SỰ ĂN MÒN KIM LOẠI VÀ BẢO VỆ KIM LOẠI KHÔNG BỊ ĂN MÒN Câu 1: Sự ăn mòn kim loại là hiện tượng (Chương 2/ bài 21/ mức 1) A. vật lí. C. không là hiện tượng hoá học, không là hiện tượng vật lí. B. hoá học. D. vừa là hiện tượng vật lí, vừa là hiện tượng hoá học. Câu 2: Sự ăn mòn kim loại là (Chương 2/ bài 21/ mức 1) A. sự phá huỷ kim loại, hợp kim do tác dụng hoá học của môi trường. B. sự tạo thành các oxit kim loại ở nhiệt độ cao. C. sự tạo thành hợp kim khi nấu chảy các kim loại với nhau. D. sự kết hợp của kim loại với một chất khác. Câu 3: Đinh sắt bị ăn mòn nhanh trong môi trường (Chương 2/ bài 21/ mức 1) A. không khí khô. B. trong nước cất không có hoà tan khí oxi. C. nước có hoà tan khí oxi. D. dung dịch muối ăn. Câu 4: Biện pháp nào sau đây làm kim loại bị ăn mòn nhanh ? (Chương 2/ bài 21/ mức 1) A. Bôi dầu, mỡ lên bề mặt kim loại. B. Sơn, mạ lên bề mặt kim loại. C. Để đồ vật nơi khô ráo, thoáng mát. D. Ngâm kim loại trong nước muối một thời gian. Câu 5:Đồ vật làm bằng kim loại không bị gỉ nếu (Chương 2/ bài 21/ mức 2) A. để ở nơi có nhiệt độ cao. B. ngâm trong nước lâu ngày. C. sau khi dùng xong rửa sạch, lau khô. D. ngâm trong dung dịch nước muối. Câu 6: Nhôm không bị ăn mòn trong môi trường (Chương 2/ bài 21/ mức 2) A. dung dịch axit. B. dung dịch kiềm. C. không khí. D. dung dịch muối. Câu 7: Natri là kim loại hoạt động mạnh, bị ăn mòn rất nhanh. Để natri không bị ăn mòn người ta ngâm natri trong (Chương 2/ bài 21/ mức 2) A. nước. B. dầu hoả. C. rượu etylic. D. dung dịch H2SO4 loãng. Câu 8: Những vật bằng gang, bị ăn mòn trong tự nhiên tạo thành lớp gỉ sắt có màu nâu đỏ đó là A. Fe3O4. B. Fe2O3.nH2O. C. Fe(OH)2. D. hỗn hợp FeO và Fe2O3. Bài 25: TÍNH CHẤT CỦA PHI KIM Câu 9: Ở điều kiện thường, phi kim có thể tồn tại ở trạng thái (Chương 3/ bài 25/ mức 1) A. lỏng và khí. B. rắn và lỏng. C. rắn và khí. D. rắn, lỏng, khí. Câu 10: Dãy gồm các phi kim thể khí ở điều kiện thường (Chương 3/ bài 25/ mức 1) A. S, P, N2, Cl2. B. C, S, Br2, Cl2. C. Cl2, H2, N2, O2. D. Br2, Cl2, N2, O2. Câu 11: Dãy gồm các nguyên tố phi kim là (Chương 3/ bài 25/ mức 1) A. C, S, O, Fe. B. Cl, C, P, S. C. P, S, Si, Ca. D. K, N, P, Si. Câu 12: Ở điều kiện thường, phi kim ở thể lỏng là (Chương 3/ bài 25/ mức 1) A. oxi. B. Brom . C. clo. D. nitơ. Câu 13: Dãy phi kim tác dụng với oxi tạo thành oxit axit (Chương 3/ bài 25/ mức 1) A. S, C, P. B. S, C, Cl2. C. C, P, Br2. D. C, Cl2, Br2. Câu 14: Dãy phi kim tác dụng được với nhau là (Chương 3/ bài 25/ mức 1) A. Si, Cl2, O2. B. H2, S, O2. C. Cl2, C, O2. D. N2, S, O2. Câu 15: Độ tan của chất khí tăng nếu (Chương 3/ bài 25/ mức 1) A. tăng nhiệt độ, tăng áp suất. B. tăng nhiệt độ, giảm áp suất. C. giảm nhiệt độ, tăng áp suất. D. giảm nhiệt độ, giảm áp suất. Câu 16: Để so sánh mức độ hoạt động mạnh, yếu của phi kim thường được xem xét qua khả năng phản ứng của phi kim đó với (Chương 3/ bài 25/ mức 2) A. hiđro hoặc với kim loại. B. dung dịch kiềm. C. dung dịch axit. D. dung dịch muối. Câu 17: Dãy các phi kim tác dụng với hiđro tạo thành hợp chất khí là (Chương 3/ bài 25/ mức 2) A. C, Br2, S, Cl2. B. C, O2, S, Si. C. Si, Br2, P, Cl2. D. P, Si, Cl2, S. Câu 18: Dãy phi kim được sắp xếp theo chiều hoạt động hoá học tăng dần (Chương 3/ bài 25/ mức 2) A. Br, Cl, F, I. B. I, Br, Cl, F. C. F, Br, I, Cl. D. F, Cl, Br, I. Câu 19: Dãy các phi kim sắp xếp theo chiều hoạt động hoá học giảm dần (Chương 3/ bài 25/ mức 2) A. Cl, S, P, Si. B. S, P, Cl, Si. 7
- C. Cl, Si, P, S. D. S, Si, Cl, P. Câu 20: X là nguyên tố phi kim có hoá trị III trong hợp chất với khí hiđro. Biết thành phần phần trăm khối lượng của hiđro trong hợp chất là 17,65 %. X là nguyên tố (Chương 3/ bài 25/ mức 3) A. C. B. N. C. S. D. P. Câu 22: R là nguyên tố phi kim, hợp chất của R với hiđro có công thức chung là H2R chứa 5,88% H về khối lượng. R là nguyên tố (Chương 3/ bài 25/ mức 3) A. C. B. N. C. P. D. S. Bài 26: CLO Câu 23: Clo là chất khí có màu (Chương 3/ bài 26/ mức 1) A. nâu đỏ. B. vàng lục. C. lục nhạt. D. trắng xanh. Câu 24: Tính chất nào sau đây là của khí clo ? (Chương 3/ bài 26/ mức 1) A. Tác dụng với nước tạo thành dung dịch bazơ. B. Tác dụng với nước tạo thành axit clorơ (HClO2). C. Tác dụng với oxi tạo thành oxit. D. Có tính tẩy màu trong không khí ẩm. Câu 25: Clo là phi kim có độ hoạt động hoá học (Chương 3/ bài 26/ mức 1) A. mạnh hơn photpho, lưu huỳnh nhưng yếu hơn flo. B. mạnh hơn photpho, lưu huỳnh và flo. C. yếu hơn flo, lưu huỳnh nhưng mạnh hơn photpho. D. yếu hơn flo, photpho và lưu huỳnh. Câu 26: Clo tác dụng với nước (Chương 3/ bài 26/ mức 1) A. tạo ra hỗn hợp hai axit. B. tạo ra hỗn hợp hai bazơ. C. tạo ra hỗn hợp muối. D. tạo ra một axit hipoclorơ. Câu 27: Clo tác dụng với natri hiđroxit (Chương 3/ bài 26/ mức 1) A. tạo thành muối natri clorua và nước. B. tạo thành nước javen. C. tạo thành hỗn hợp các axit. D. tạo thành muối natri hipoclorit và nước. Câu 28: Chất dùng để điều chế clo trong phòng thí nghiệm là (Chương 3/ bài 26/ mức 1) A. mangan đioxit và axit clohiđric đặc. B. mangan đioxit và axit sunfuric đặc. C. mangan đioxit và axit nitric đặc. D. mangan đioxit và muối natri clorua. Câu 29: Trong công nghiệp người ta điều chế clo bằng cách (Chương 3/ bài 26/ mức 1) A. điện phân dung dịch muối ăn bão hoà . B. điện phân dung dịch muối ăn bão hoà trong bình điện phân có màng ngăn. C. nung nóng muối ăn. D. đun nhẹ mangan đioxit với axit clohiđric đặc. Câu 30: Khi dẫn khí clo vào nước xảy ra hiện tượng (Chương 3/ bài 26/ mức 1) A. vật lí. B. hoá học. C. vật lí và hoá học. D. không xảy ra hiện tượng vật lí và hóa học. Câu 31: Dẫn khí Cl2 vào dung dịch KOH, tạo thành (Chương 3/ bài 26/ mức 1) A. dung dịch chỉ gồm một muối. B. dung dịch hai muối. C. dung dịch chỉ gồm một axit. D. dung dịch gồm một axit và một muối. Câu 32: Các khí có thể tồn tại trong một hỗn hợp ở bất kì điều kiện nào ? (Chương 3/ bài 26/ mức 2) A. H2 và O2. B. Cl2 và H2. C. Cl2 và O2. D. O2 và SO2. Câu 33: Nước clo có tính tẩy màu vì (Chương 3/ bài 26/ mức 2) A. clo tác dụng với nước tạo nên axit HCl có tính tẩy màu. B. clo hấp phụ được màu. C. clo tác dụng nước tạo nên axit HClO có tính tẩy màu. D. khi dẫn khí clo vào nước không xảy ra phản ứng hoá học. Câu 34: Hãy chỉ ra phương trình phản ứng viết sai. (Chương 3/ bài 26/ mức 2) t0 A. Fe + Cl2 FeCl2. B. Fe + 2HCl FeCl2 + H2. t0 C. Fe + S FeS. D. Fe + CuSO4 FeSO4 + Cu. Câu 35: Có một sơ đồ chuyển hoá sau: MnO2 X FeCl3 Fe(OH)3. X có thể là (Chương 3/ bài 26/ mức 2) A. Cl2. B. HCl. C. H2SO4. D. H2. Câu 36: Nguyên tố X tạo với clo hợp chất có hóa trị cao nhất của X là XCl5. Công thức oxit cao nhất của X là (Chương 3/ bài 26/ mức 2) A. XO2. B. X2O3. C. X2O5. D. XO3. Câu 37: Biết: - Khí X rất độc, không cháy, hoà tan trong nước, nặng hơn không khí và có tính tẩy màu. - Khí Y rất độc, cháy trong không khí với ngọn lửa màu xanh sinh ra chất khí làm đục nước vôi trong. - Khí Z không cháy, nặng hơn không khí, làm đục nước vôi trong. X, Y, Z lần lượt là (Chương 3/ bài 26/ mức 2) 8
- A. Cl2, CO, CO2. B. Cl2, SO2, CO2. C. SO2, H2, CO2. D. H2, CO, SO2. Câu 38: Hợp chất nào sau đây phản ứng được với nước clo ? (Chương 3/ bài 26/ mức 2) A. NaOH B. NaCl C. CaSO4 D. Cu(NO3)2 Câu 39: Cho 11,2 gam bột sắt tác dụng với khí clo dư. Sau phản ứng thu được 32,5 gam muối sắt. Khối lượng khí clo tham gia phản ứng là (Chương 3/ bài 26/ mức 3) A. 21,3 gam. B. 20,50 gam. C. 10,55 gam. D. 10,65 gam. Câu 40: Cho một luồng khí clo dư tác dụng với 9,2 gam kim loại sinh ra 23,4 gam muối kim loại hoá trị I. Kim loại đó là (Chương 3/ bài 26/ mức 3) A. K. B. Na. C. Li. D. Rb. Câu 41: Cho dung dịch axit có chứa 7,3 gam HCl tác dụng với MnO2 dư. Thể tích khí clo sinh ra (đktc) là (Chương 3/ bài 26/ mức 3) A. 1,12 lít. B . 2,24 lít. C. 11,2 lít. D. 22,4 lít. Câu 42: Đốt cháy hoàn toàn 1,08 gam một kim loại hoá trị III trong khí clo. Sau phản ứng thu được 5,34 gam muối clorua. Kim loại đem đốt cháy là (Chương 3/ bài 26/ mức 3) A. Au. B. Al. C. Fe. D. Ba. Câu 43: Cho 1,12 lít khí clo (đktc) vào dung dịch NaOH 0,5M . Sau khi phản ứng kết thúc, thể tích dung dịch NaOH cần dùng là (Chương 3/ bài 26/ mức 3) A. 0,1 lít. B. 0,15 lít. C. 0,2 lít. D. 0,25 lít. Bài 27: CACBON Câu 44: Dạng thù hình của một nguyên tố là (Chương 3/ bài 27/ mức 1) A. những đơn chất khác nhau do nguyên tố đó tạo nên. B. những chất khác nhau do từ hai nguyên tố hoá học trở lên tạo nên. C. những chất khác nhau được tạo nên từ cacbon với một nguyên tố hoá học khác. D. những chất khác nhau được tạo nên từ nguyên tố kim loại với nguyên tố phi kim. Câu 45: Các dạng thù hình của cacbon là (Chương 3/ bài 27/ mức 1) A. than chì, cacbon vô định hình, vôi sống. B. than chì, kim cương, canxi cacbonat. C. cacbon vô định hình, kim cương, canxi cacbonat. D. kim cương, than chì, cacbon vô định hình. Câu 46: Chất nào sau đây khi cháy tạo ra oxit ở thể khí ? (Chương 3/ bài 27/ mức 1) A. Canxi. B. Silic. C. Cacbon. D. Magiê. Câu 47: Dãy oxit phản ứng với cacbon ở nhiệt độ cao tạo thành đơn chất kim loại là (Chương 3/ bài 27/ mức 2) A. CuO, CaO, Fe2O3. B. PbO, CuO, ZnO. C. Fe2O3, PbO, Al2O3. D. Na2O, ZnO, Fe3O4. Câu 48: Trộn một ít bột than với bột đồng (II) oxit rồi cho vào đáy ống nghiệm khô, đốt nóng, khí sinh ra được dẫn qua dung dịch nước vôi trong dư. Hiện tượng quan sát được là (Chương 3/ bài 27/ mức 2) A. màu đen của hỗn hợp không thay đổi, dung dịch nước vôi trong vẩn đục. B. màu đen của hỗn hợp chuyển dần sang màu đỏ, dung dịch nước vôi trong không thay đổi. C. màu đen của hỗn hợp chuyển dần sang màu đỏ, dung dịch nước vôi trong vẩn đục. D. màu đen của hỗn hợp chuyển dần sang màu trắng xám, dung dịch nước vôi trong vẩn đục. Câu 49: Để có thể nhận biết 3 lọ mất nhãn, mỗi lọ đựng một chất rắn màu đen là: bột than, bột đồng (II) oxit và bột mangan đioxit, ta dùng (Chương 3/ bài 27/ mức 2) A. dung dịch HCl đặc. B. dung dịch NaCl. C. dung dịch CuSO4. D. nước. Câu 50: Đốt cháy hoàn toàn 1,2 gam C thì thể tích tối đa của khí CO2 thu được ở đktc là (Chương 3/ bài 27/ mức 3) A. 1,12 lít. B. 11,2 lít .C. 2,24 lít. D. 22,4 lít. Câu 51: Khối lượng C cần dùng để khử 8 gam CuO tạo thành CO2 là (Chương 3/ bài 27/ mức 3) A. 0,6 gam. B. 1,2 gam. C. 2,4 gam. D. 3,6 gam. Câu 52: Thể tích cacbon đioxit (đktc) thu được khi đốt cháy hoàn toàn 1 tấn than chứa 92% cacbon là (Chương 3/ bài 27/ mức 3) A. 1717,3 m3 B. 1715,3 m3 C. 1710,3 m3 D. 1708 m3 Bài 28: CÁC OXIT CỦA CACBON ( CO, CO2 ) Câu 53:Nhóm chất nào sau đây gồm các khí đều cháy được ? (Chương 3/bài 28/mức 1) A. CO, CO2. B. CO, H2. C. CO2, O2. D. Cl2, CO2. Câu 54:Nhóm gồm các chất khí đều khử được CuO ở nhiệt độ cao là (Chương 3/bài 28/mức 1) A. CO, H2. B. Cl2, CO2. C. CO, CO2. D. Cl2, CO. Câu 55:Khi dẫn khí CO qua ống nghiệm đựng Fe2O3 nung nóng có thể xảy ra phản ứng nào sau đây. Chọn đáp án đúng nhất. (Chương 3/bài 28/mức 1) t0 t0 A. 8CO + 3Fe2O3 6Fe + 8CO2 B. 2CO + Fe2O3 2FeCO3 t0 t0 C. 3CO + Fe2O3 2Fe + 3CO2 D. 3CO + Fe2O3 3FeO + 3CO 9
- 1 Câu 56: Đốt cháy 11,2 lít CO (đktc). Thể tích không khí cần cho phản ứng trên là (V = Vkk) (Chương 3/bài O2 5 28/mức 2) A. 21,4 lít. B. 24 lít. C. 26 lít. D. 28 lít. Câu 57:Quá trình nào sau đây làm giảm CO2 trong khí quyển ?(Chương 3/bài 28/mức 1) A. Sự hô hấp của động vật và con người. B. Cây xanh quang hợp. C. Đốt than và khí đốt. D. Quá trình nung vôi. Câu 58:Cho 1 mol Ca(OH)2 phản ứng với 1 mol CO2. Muối tạo thành là (Chương 3/bài 28/mức 1) A. CaCO3. B. Ca(HCO3)2. C. CaCO3 và Ca(HCO3)2. D. CaCO3 và Ca(OH)2 dư. Câu 59:Khử hoàn toàn 48 gam đồng (II) oxit bằng khí CO. Thể tích khí CO cần dùng (đktc) là (Chương 3/bài 28/mức 2) A. 13,44 lít. B. 11,2 lít. C. 6,72 lít. D. 44,8 lít. Câu 60:Người ta dùng 22 gam CO2 hấp thụ 20 gam NaOH. Khối lượng muối tạo thành là (Chương 3/bài 28/mức 2) A. 45 gam. B. 44 gam. C. 43 gam. D. 42 gam. Câu 61:Dẫn 1,12 lít hỗn hợp khí gồm CO, H2 vừa đủ qua bột đồng (II) oxit nung ở nhiệt độ cao. Khối lượng đồng thu được sau phản ứng là (Chương 3/bài 28/mức 2) A. 2,0 gam. B. 1,2 gam. C. 3,2 gam. D. 4,2 gam. Câu 62:Người ta cần dùng 7,84 lít CO (đktc) để khử hoàn toàn 20 gam hỗn hợp CuO và Fe2O3 ở nhiệt độ cao. Phần trăm khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp ban đầu là (Chương 3/bài 28/mức 2) A. 50% và 50%. B. 20% và 80%. C. 57% và 43%. D. 65% và 35%. Câu 63:Khử hoàn toàn 32 gam Fe2O3 bằng khí CO dư. Sản phẩm khí thu được cho vào bình đựng nước vôi trong dư được a gam kết tủa màu trắng. Giá trị của a là (Chương 3/bài 28/mức 2) A. 50. B. 60. C. 40. D. 30. Câu 64:Cho 2,24 lít CO2 (đktc) tác dụng với 200 ml dung dịch Ca(OH)2 chỉ tạo muối trung hòa. CM của dung dịch Ca(OH)2 đã dùng là (Chương 3/bài 28/mức 2) A. 0,55 M. B. 0,45 M. C. 0,5 M. D. 0,65 M Câu 65:Khí CO dùng làm chất đốt trong công nghiệp có lẫn tạp chất là CO2 và SO2. Có thể làm sạch CO bằng (Chương 3/bài 28/mức 2) A. dung dịch nước vôi trong. B. H2SO4 đặc. C. dung dịch BaCl2. D. CuSO4 khan. Câu 66:Cho 2,24 lít CO2 (đktc) phản ứng với dung dịch có chứa 0,1 mol NaOH. Khối lượng muối tạo thành là (Chương 3/bài 28/mức 2) A. NaHCO3; 7,4 gam. B. Na2CO3; 8,4 gam. C. NaHCO3; 8,4 gam. D. Na2CO3; 7,4 gam. Câu 67:Nhóm chất gồm các khí đều phản ứng được với nước là (Chương 3/bài 28/mức 2) A. CO, CO2. B. Cl2, CO2. C. H2, Cl2. D. H2, CO. Câu 68:Để tạo muối KHCO3 duy nhất thì tỉ lệ CO2 sục vào dung dịch KOH là bao nhiêu ? (Chương 3/bài 28/mức 3) A. 2 : 3 B. 1 : 2 C. 1 : 1 D. 1 : 3 Bài 29: AXIT CACBONIC VÀ MUỐI CACBONAT Câu 69:Dãy các chất nào sau đây là muối axit ? (Chương 3/bài 29/mức 1) A. KHCO3, CaCO3, Na2CO3. B. Ba(HCO3)2, NaHCO3, Ca(HCO3)2. C. Ca(HCO3)2, Ba(HCO3)2, BaCO3. D. Mg(HCO3)2, Ba(HCO3)2, CaCO3. Câu 70:Dãy gồm các muối đều tan trong nước là (Chương 3/bài 29/mức 1) A. CaCO3, BaCO3, Mg(HCO3)2, K2CO3. B. BaCO3, NaHCO3, Mg(HCO3)2, Na2CO3. C. CaCO3, BaCO3, NaHCO3, MgCO3. D. Na2CO3, Ca(HCO3)2, Ba(HCO3)2, K2CO3. Câu 71:Dãy gồm các chất bị phân hủy bởi nhiệt là (Chương 3/bài 29/mức 1) A. Na2CO3, MgCO3, Ca(HCO3)2, BaCO3. B. MgCO3, BaCO3, Ca(HCO3)2, NaHCO3. C. K2CO3, KHCO3, MgCO3, Ca(HCO3)2. D. NaHCO3, KHCO3, Na2CO3, K2CO3. Câu 72:Dãy gồm các chất đều phản ứng với dung dịch HCl là (Chương 3/bài 29/mức 1) A. Na2CO3, CaCO3. B. K2SO4, Na2CO3. C. Na2SO4, MgCO3. D. Na2SO3, KNO3. Câu 73:Cặp chất nào sau đây có thể cùng tồn tại trong dung dịch ? (Chương 3/bài 29/mức 1) A. HNO3 và KHCO3. B. Ba(OH)2 và Ca(HCO3)2. C. Na2CO3 và CaCl2. D. K2CO3 và Na2SO4. Câu 74:Cặp chất nào sau đây có thể tác dụng được với nhau ?(Chương 3/bài 29/mức 1) A. HCl và KHCO3. B. Na2CO3 và K2CO3. C. K2CO3 và NaCl. D. CaCO3 và NaHCO3. Câu 75:Cho 21 gam MgCO3 tác dụng với một lượng vừa đủ dung dịch HCl 2M. Thể tích dung dịch HCl đã dùng là (Chương 3/bài 29/mức 3) A. 0,50 lít. B. 0,25 lít. C. 0,75 lít. D. 0,15 lít. Câu 76:Thí nghiệm nào sau đây có hiện tượng sinh ra kết tủa trắng và bọt khí thoát ra khỏi dung dịch ? (Chương 3/bài 29/mức 1) A. Nhỏ từng giọt dung dịch NaOH vào ống nghiệm đựng dung dịch CuCl2. 10
- B. Nhỏ từ từ dung dịch H2SO4 vào ống nghiệm có sẵn một mẫu BaCO3. C. Nhỏ từ từ dung dịch BaCl2 vào ống nghiệm đựng dung dịch AgNO3. D. Nhỏ từ từ dung dịch HCl vào ống nghiệm đựng dung dịch Na2CO3. Đáp án: B Câu 77:Sản phẩm nhiệt phân muối hiđrocacbonat là (Chương 3/bài 29/mức 1) A. CO2. B. Cl2. C. CO. D. Na2O. Câu 78:Cho phương trình hóa học sau: X + NaOH Na2CO3 + H2O. X là (Chương 3/bài 29/mức 2) A. CO. B. NaHCO3. C. CO2. D . KHCO3. Câu 79:Khối lượng kết tủa tạo ra, khi cho 21,2 gam Na2CO3 tác dụng vừa đủ với dung dịch Ba(OH)2 là (Chương 3/bài 29/mức 2) A. 3,94 gam. B. 39,4 gam. C. 25,7 gam. D. 51,4 gam. Câu 80: Có 2 dung dịch Na2SO4 và Na2CO3 thuốc thử nào sau đây có thể nhận biết 2 dung dịch trên ? (Chương 3/bài 29/mức 2) A. Dung dịch BaCl2. B. Dung dịch HCl. C. Dung dịch NaOH. D. Dung dịch Pb(NO3)2. Câu 81:Cho dung dịch AgNO3 phản ứng vừa đủ với dung dịch gồm Na2CO3 và NaCl. Các chất thu được sau phản ứng là (Chương 3/bài 29/mức 2) A. AgCl, AgNO3, Na2CO3. B. Ag2CO3, AgCl, AgNO3. C. Ag2CO3, AgNO3, Na2CO3. D. AgCl, Ag2CO3, NaNO3. Câu 82:Có 3 lọ đựng 3 hóa chất: Cu(OH)2, BaCl2, KHCO3 để nhận biết 3 lọ trên cần dùng hóa chất nào ? (Chương 3/bài 29/mức 2) A. NaCl. B. NaOH. C. H2SO4. D. CaCl2. Câu 83:Dãy gồm các muối đều phản ứng được với dung dịch NaOH là (Chương 3/bài 29/mức 2) A. Na2CO3, NaHCO3, MgCO3, K2CO3. B. NaHCO3, Ca(HCO3)2, Mg(HCO3)2, Ba(HCO3)2. C. Ca(HCO3)2, Mg(HCO3)2, BaCO3, Ba(HCO3)2. D. CaCO3, BaCO3, Na2CO3, MgCO3. Câu 84:Nung hoàn toàn hỗn hợp 2 muối CaCO3 và MgCO3 thu được 76 gam hai oxit và 33,6 lít CO2 (đktc). Khối lượng hỗn hợp muối ban đầu là (Chương 3/bài 29/mức 3) A. 142 gam. B. 124 gam. C. 141 gam. D. 140 gam. Câu 85:Cho 19 gam hỗn hợp Na2CO3 và NaHCO3 tác dụng với dung dịch HCl dư, sinh ra 4,48 lít khí (đktc). Khối lượng mỗi muối trong hỗn hợp ban đầu là (Chương 3/bài 29/mức 3) A. 10,6 gam và 8,4 gam. B. 16 gam và 3 gam. C. 10,5 gam và 8,5 gam. D. 16 gam và 4,8 gam. Câu 86:Cho 100 ml dung dịch BaCl2 1M tác dụng vừa đủ 100 ml dung dịch K2CO3. Nồng độ mol của chất tan trong dung dịch thu được sau phản ứng là (Chương 3/bài 29/mức 3) A. 1M. B. 2M. C. 0,2M. D. 0,1M. Câu 87:Cho 38,2 gam hỗn hợp Na2CO3 và K2CO3 vào dung dịch HCl dư. Dẫn lượng khí sinh ra qua nước vôi trong lấy dư thu được 30 gam kết tủa. Khối lượng mỗi muối trong hỗn hợp là (Chương 3/bài 29/mức 3) A. 10 gam và 28,2 gam .B. 11 gam và 27,2 gam. C. 10,6 gam và 27,6 gam. D. 12 gam và 26,2 gam. Bài 31: SƠ LƯỢC VỀ BẢNG TUẦN HOÀN CÁC NGUYÊN TỐ HOÁ HỌC Câu 88:Nhóm các nguyên tố được sắp xếp theo chiều tính phi kim tăng dần là (Chương 3/bài 31/mức 1) A. O, F, N, P. B. F, O, N, P. C. O, N, P, F. D. P, N, O, F. Câu 89:Trong 1 chu kỳ (trừ chu kì 1), đi từ trái sang phải tính chất của các nguyên tố biến đổi như sau (Chương 3/bài 31/mức 1) A. tính kim loại và tính phi kim đều giảm dần. B. tính kim loại và tính phi kim đều tăng dần. C. tính kim loại giảm đồng thời tính phi kim tăng dần .D. tính kim loại tăng dần đồng thời tính phi kim giảm dần. Câu 90: Dãy các kim loại nào sau đây được sắp xếp theo chiều tính kim loại tăng dần ? (Chương 3/bài 31/mức 1) A. K, Ba, Mg, Fe, Cu. B. Ba, K, Fe, Cu, Mg. C. Cu, Fe, Mg, Ba, K. D. Fe, Cu, Ba, Mg, K. Câu 91:Các nguyên tố sau O, K, Al, F, Mg, P. Hãy chỉ ra thứ tự sắp xếp đúng theo chiều tính kim loại giảm dần, tính phi kim tăng dần (Chương 3/bài 31/mức 1) A. Mg, Al, K, F, P, O. B. Al, K, Mg, O, F, P. C. K, Mg, Al, F, O, P. D. K, Mg, Al, P, O, F. Câu 92:Biết X có cấu tạo nguyên tử như sau: điện tích hạt nhân là 13+, có 3 lớp electron, lớp ngoài cùng có 3 electron. Vị trí của X trong bảng tuần hoàn là (Chương 3/bài 31/mức 1) A. chu kỳ 3, nhóm II. B. chu kỳ 3, nhóm III. C. chu kỳ 2, nhóm II. D. chu kỳ 2, nhóm III. Câu 93:Nguyên tử của nguyên tố X có 3 lớp electron, lớp electron ngoài cùng có 7 electron. Vị trí và tính chất cơ bản của nguyên tố X là (Chương 3/bài 31/mức 2) A. thuộc chu kỳ 3, nhóm VII là kim loại mạnh .B. thuộc chu kỳ 7, nhóm III là kim loại yếu. C. thuộc chu kỳ 3, nhóm VII là phi kim mạnh. D. thuộc chu kỳ 3, nhóm VII là phi kim yếu. Câu 94:Trong chu kỳ 2, X là nguyên tố đứng đầu chu kỳ, còn Y là nguyên tố đứng cuối chu kỳ nhưng trước khí hiếm. Nguyên tố X và Y có tính chất sau (Chương 3/bài 31/mức 2) 11
- A. X là kim loại mạnh, Y là phi kim yếu. B. X là kim loại mạnh, Y là phi kim mạnh. C. X là kim loại yếu, Y là phi kim mạnh. D. X là kim loại yếu, Y là phi kim yếu. Câu 95:Nguyên tố A có số hiệu nguyên tử là 11, chu kỳ 3, nhóm I trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học. Phát biểu nào sau đây đúng ? (Chương 3/bài 31/mức 2) A. Điện tích hạt nhân 11+, 3 lớp electron, lớp ngoài cùng có 1 electron, kim loại mạnh. B. Điện tích hạt nhân 11+, 1 lớp electron, lớp ngoài cùng có 3 electron, kim loại mạnh. C. Điện tích hạt nhân 11+, 3 lớp electron, lớp ngoài cùng có 3 electron, kim loại yếu. D. Điện tích hạt nhân 11+, 3 lớp electron, lớp ngoài cùng có 1 electron, kim loại yếu. Câu 96:Nguyên tố X ở chu kỳ 3 nhóm VI, nguyên tố Y ở chu kỳ 2 nhóm VII. So sánh tính chất của X và Y thấy (Chương 3/bài 31/mức 3) A. tính phi kim của X mạnh hơn Y. B. tính phi kim của Y mạnh hơn X. C. X, Y có tính phi kim tương đương nhau. D. X, Y có tính kim loại tương đương nhau. Câu 97:Một hợp chất khí của R với hiđro có công thức RH3. Trong đó R chiếm 91,1765% theo khối lượng. Nguyên tố R thuộc chu kỳ mấy, nhóm mấy ? (Chương 3/bài 31/mức 3) A. Chu kỳ 2, nhóm III. B. Chu kỳ 3, nhóm V. C. Chu kỳ 3, nhóm VI. D. Chu kỳ 2, nhóm II. Câu 98:Nguyên tố X có hiệu số nguyên tử là 9. Điều khẳng định nào sau đây không đúng ? A. Đthn của nguyên tử là 9+, nguyên tử có 9 electron. B. Nguyên tử X ở gần cuối chu kỳ 2, đầu nhóm VII. C. X là 1 phi kim hoạt động mạnh D. X là 1 kim loại hoạt động yếu. Câu 99:Một oxit có tỉ khối hơi so với oxi là 2. Trong đó oxi chiếm 50% về khối lượng. Công thức của oxit đó là (Chương 3/bài 31/mức 2) A. CO. B. CO2. C. SO2. D. NO2. Đáp án: C Bài 32: LUYỆN TẬP CHƯƠNG 3 Câu 100:Chỉ ra cặp chất tác dụng được với dung dịch NaOH. (Chương 3/bài 32/mức 1) A. CO, SO2 B. SO2, SO3 C. FeO, Fe2O3 D. NO, NO2 Câu 101:Chất khí nào sau đây có thể gây chết người vì ngăn cản sự vận chuyển oxi trong máu ? A. CO B. CO2 C. SO2 D. NO Câu 102:Phản ứng giữa Cl2 và dung dịch NaOH dùng để điều chế (Chương 3/bài 32/mức 1) A. thuốc tím. B. nước javen .C. clorua vôi. D. kali clorat. Câu 103:Trong thực tế, người ta có thể dùng cacbon để khử oxit kim loại nào trong số các oxit kim loại dưới đây để sản xuất kim loại ? (Chương 3/bài 32/mức 1) A. Al2O3 B. Na2O C. MgO D. Fe3O4 Câu 104:Khi dẫn khí clo vào dung dịch quì tím xảy ra hiện tượng (Chương 3/bài 32/mức 1) A. dung dịch quì tím hóa đỏ. B. dung dịch quì tím hóa xanh. C. dung dịch quì tím không chuyển màu D. dung dịch quì tím hóa đỏ sau đó mất màu ngay. Câu 105:Trong các chất sau chất nào có thể tham gia phản ứng với clo ? (Chương 3/bài 32/mức 1) A. Oxi. B. Dung dịch NaOH. C. CuO. D. NaCl. Câu 106:Phương trình hóa học điều chế nước javen là (Chương 3/bài 32/mức 1) A. Cl2 + NaOH NaCl + HclO B. Cl2 + NaOH NaClO + HCl C. Cl2 + H2O HCl + HclO D. Cl2 + 2NaOH NaCl + NaClO + H2O Câu 107:Khí CO lẫn tạp chất CO2 có thể làm sạch CO bằng cách dẫn mẫu khí trên qua (Chương 3/bài 32/mức 2) A. H2SO4 đặc. B. NaOH đặc. C. CaSO4 .D. CaCl2. Câu 108:Nhiệt phân 100 gam CaCO3 được 33 gam CO2. Hiệu suất của phản ứng là (Chương 3/bài 32/mức 2) A. 75%. B. 33%. C. 67%. D. 42%. Câu 109:Đốt cháy hoàn toàn 6 gam C thành CO2. Cho toàn bộ sản phẩm hấp thụ vào dung dịch nước vôi trong dư. Khối lượng kết tủa tạo thành là (Chương 3/bài 32/mức 2) A. 50 gam. B. 25 gam. C. 15 gam. D. 40 gam. Đáp án: A Câu 110:Thể tích của dung dịch NaOH 1M cần dùng để tác dụng hoàn toàn với 1,12 lít khí Cl2 (đktc) A. 0,2 lít. B. 0,3 lít. C. 0,4 lít. D. 0,1 lít. Câu 111:Cho sơ đồ phản ứng hóa học sau: Cacbon O2 X CuO Y Z TNung CaO + Y X, Y, Z, T có thể lần lượt là A. CO, Cu(OH)2, HCl, CuCl2 B. CO, CO2, NaOH, NaHCO3. C. CO, CO2, Ca(OH)2, CaCO3. D. CO, CO2, NaOH, CaCO3. Câu 112:Cho sơ đồ sau: A B C D (Axit) Các chất A, B, C, D có thể lần lượt là A. C, CO2, CO, H2CO3. B. S, SO2, SO3, H2SO3. C. S, SO2, SO3, H2SO4. D. N2, N2O, NO, HNO2. BÀI 34: KHÁI NIỆM VỀ HỢP CHẤT HỮU CƠ VÀ HÓA HỌC HỮU CƠ 12
- Câu 113:Dãy các hợp chất nào sau đây là hợp chất hữu cơ ? ( chương 4 / bài 34 / mức 1) A. CH4, C2H6, CO2. B. C6H6, CH4, C2H5OH. C. CH4, C2H2, CO. D. C2H2, C2H6O, CaCO3. Câu 114:Dãy các chất nào sau đây đều là hiđrocacbon ? ( chương 4 / bài 34 / mức 1) A. C2H6, C4H10, C2H4. B. CH4, C2H2, C3H7Cl. C. C2H4, CH4, C2H5Cl. D. C2H6O, C3H8, C2H2. Câu 115: Dãy các chất nào sau đây đều là dẫn xuất của hiđrocacbon ? ( chương 4 / bài 34 / mức 1) A. C2H6O, CH4, C2H2. B. C2H4, C3H7Cl, CH4. C. C2H6O, C3H7Cl, C2H5Cl. D. C2H6O, C3H8, C2H2. Câu 116: Trong các chất sau: CH4, CO2, C2H4, Na2CO3, C2H5ONa có (chương 4 / bài 34 / mức 2) A. 1 hợp chất hữu cơ và 4 hợp chất vô cơ. B. 2 hợp chất hữu cơ và 3 hợp chất vô cơ. C. 4 hợp chất hữu cơ và 1 hợp chất vơ cơ. D. 3 hợp chất hữu cơ và 2 hợp chất vô cơ. Câu 117:Thành phần phần trăm về khối lượng của các nguyên tố C, H, O trong C2H6O lần lượt là A. 52,2%; 13%; 34,8%. B. 52,2%; 34,8%; 13%. C. 13%; 34,8%; 52,2%. D. 34,8%; 13%; 52,2% BÀI 35: CẤU TẠO PHÂN TỬ HỢP CHẤT HỮU CƠ Câu 118: Hoá trị của cacbon, oxi, hiđro trong hợp chất hữu cơ lần lượt là ( chương 4 / bài 35 / mức 1) A. IV, II, II. B. IV, III, I. C. II, IV, I. D. IV, II, I. Câu 119:Nguyên tử cacbon có thể liên kết trực tiếp với nhau tạo thành các dạng mạch cacbon là A. mạch vòng. B. mạch thẳng, mạch nhánh. C. mạch vòng, mạch thẳng, mạch nhánh. D. mạch nhánh. Câu 120:Công thức cấu tạo của một hợp chất cho biết ( chương 4 / bài 35 / mức 1) A. thành phần phân tử. B. trật tự liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử. C. thành phần phân tử và trật tự liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử. D. thành phần phân tử và sự tham gia liên kết với các hợp chất khác. Câu 121:Hãy cho biết chất nào sau đây trong phân tử chỉ có liên kết đơn ? (chương 4/ bài 35 /mức 1 ) A. C6H6. B. C2H4. C. CH4 .D. C2H2. Câu 122:Số liên kết đơn trong phân tử C4H10 là ( chương 4/ bài35/ mức 1 ) A. 10. B. 13. C. 14 .D. 12. Câu 123:Số liên kết đơn trong phân tử C4H8 là ( chương 4/ bài 35/ mức 1 ) A. 10. B. 12. C. 8. D. 13. Câu 124:Hợp chất C3H6 có bao nhiêu công thức cấu tạo dạng mạch vòng ? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 125:Trong công thức nào sau đây có chứa liên kết ba ? ( chương 4/ bài 35/ mức 1) A. C2H4 (etilen). B. CH4 (metan) .C. C2H2 (axetilen). D. C6H6 (benzen). Câu 126:Dãy các chất nào sau đây trong phân tử chỉ có liên kết đơn ? ( chương 4/ bài 35/ mức 1) A. CH4, C2H2 .B. C2H4, C3H6. C. CH4, C2H6. D. C2H2, CH4. Câu 127:Có các công thức cấu tạo sau: 3. CH2 - CH2 - CH2 1. CH3 – CH2 – CH2 – CH2 – CH3 CH3 CH3 2. CH3 - CH2 - CH2 - CH2 4. CH2 - CH2 - CH2 - CH3 CH3 CH3 Các công thức cấu tạo trên biểu diễn mấy chất ? (chương 4/ bài 35/ mức 2) A. 3 chất. B. 2 chất. C. 1 chất. D. 4 chất. Câu 128:Số công thức cấu tạo của C4H10 là ( chương 4/ bài 35 /mức 2 ) A. 3. B. 5. C. 2. D. 4. Câu 129:Khi phân tích một hiđrocacbon (X) chứa 81,82% cacbon. Công thức phân tử của (X) là A. C3H8. B. C3H6. C. C2H4. D. C4H10. Câu 130:Một hiđrocacbon (X) ở thể khí có phân tử khối nặng gấp đôi phân tử khối trung bình của không khí. Công thức phân tử của (X) là A. C4H10. B. C4H8 .C. C4H6.D. C5H10. Câu 131:Chất có phần trăm khối lượng cacbon lớn nhất là (chương 4/ bài 35/ mức 3) A. CH4. B. CH3Cl. C. CH2Cl2. D. CHCl3. Câu 132:Hiđrocacbon A có phân tử khối là 30 đvC. Công thức phân tử của A là ( chương 4/ bài 35/ mức 2) A. CH4. B. C2H6. C. C3H8. D. C2H4. Câu 133:Tỉ khối hơi của khí A đối với CH4 là 1,75 thì khối lượng phân tử của A là ( chương 4/ bài 35/ mức 2) A. 20 đvC. B. 24 đvC. C. 29 đvC .D. 28 đvC. Câu 134:Đốt cháy hoàn toàn 4,4 gam hiđrocacbon (A) thu được H2O và 13,2 gam CO2. Công thức phân tử của (A) là A. CH4. B. C2H6. C. C3H6. D. C3H8. BÀI 36: METAN Câu 135:Tính chất vật lí cơ bản của metan là ( chương 4 / bài 36 / mức 1) A. chất lỏng, không màu, tan nhiều trong nước. B. chất khí, không màu, tan nhiều trong nước. C. chất khí, không màu, không mùi, nặng hơn không khí, ít tan trong nước. 13
- D. chất khí, không màu, không mùi, nhẹ hơn không khí, ít tan trong nước. Câu 136:Trong phân tử metan có ( chương 4 / bài 36 / mức 1) A. 4 liên kết đơn C – H. B. 1 liên kết đôi C = H và 3 liên kết đơn C – H. C. 2 liên kết đơn C – H và 2 liên kết đôi C = H. D. 1 liên kết đơn C – H và 3 liên kết đôi C = H. Câu 137:Hợp chất hữu cơ nào sau đây chỉ có phản ứng thế với clo, không có phản ứng cộng với clo ? A. C6H6 B. C2H2 C. C2H4 D. CH4 Câu 138:Sản phẩm chủ yếu của một hợp chất hữu cơ khi cháy là ( chương 4 / bài 36 / mức 1) A. khí nitơ và hơi nước. B. khí cacbonic và khí hiđro. C. khí cacbonic và cacbon. D. khí cacbonic và hơi nước. Câu 139:Hợp chất hữu cơ không có khả năng tham gia phản ứng cộng là (chương 4/ bài 36/ mức 1) A. metan. B. benzen. C. etilen. D. axetilen. Câu 140:Khi đốt cháy khí metan bằng khí oxi thì tỉ lệ thể tích của khí metan và khí oxi nào dưới đây để được hỗn hợp nổ ? A. 1 thể tích khí metan và 3 thể tích khí oxi. B. 2 thể tích khí metan và 1 thể tích khí oxi. C. 3 thể tích khí metan và 2 thể tích oxi. D. 1 thể tích khí metan và 2 thể tích khí oxi. Câu 141:Cho các chất sau: H2O, HCl, Cl2, O2, CO2. Khí metan phản ứng được với ( chương 4/ bài 36/ mức 1) A. H2O, HCl. B. Cl2, O2. C. HCl, Cl2. D. O2, CO2. Câu 142:Phản ứng đặc trưng của metan là (chương 4/ bài6/ mức 1) A. phản ứng cộng. B. phản ứng thế. C. phản ứng trùng hợp. D. phản ứng cháy. Câu 143:Phản ứng biểu diễn đúng giữa metan và clo là ( chương 4/ bài 36/ mức 1) as as A. CH4 + Cl2 CH2Cl2 + H2. B. CH4 + Cl2 CH3Cl + HCl. as as C. CH4 + Cl2 CH2 + 2HCl. D. 2CH4 + Cl2 2CH3Cl + H2. Câu 144:Đốt cháy hoàn toàn một hiđrocacbon thu được số mol H2O gấp đôi số mol CO2. Công thức phân tử hiđrocacbon đó là ( chương 4/ bài 36/ mức 1) A. C2H4. B. C2H6. C. CH4 .D. C2H2. Câu 145:Để tinh chế khí metan có lẫn etilen và axetilen, ta dùng ( chương 4/ bài 36/ mức 2) A. dung dịch nước brom dư. B. dung dịch NaOH dư. C. dung dịch AgNO3/NH3 dư. D. dung dịch nước vôi trong dư. Đáp án: A Câu 146:Chất hữu cơ nào sau đây, khi cháy tạo thành số mol khí CO2 nhỏ hơn số mol hơi nước ? A. CH4 B. C2H4 C. C2H2 D. C6H6 Câu 147:Hoá chất nào sau đây dùng để phân biệt 2 chất CH4 và C2H4 ? ( chương 4/ bài 36/ mức 2) A. Dung dịch brom. B . Dung dịch phenolphtalein. C. Quì tím. D. Dung dịch bari clorua. Câu 148:Thành phần phần trăm về khối lượng của các nguyên tố cacbon và hiđro trong CH4 lần lượt là A. 50% và 50%. B. 75% và 25%. C . 80% và 20%. D. 40% và 60%. Câu 149:Khi đốt cháy hoàn toàn 0,25 mol metan người ta thu được một lượng khí CO2 (đktc) có thể tích là A. 5,6 lít. B. 11,2 lít. C. 16,8 lít. D. 8,96 lít. Đáp án: A Câu 150:Thể tích khí oxi (đktc) cần dùng để đốt cháy hoàn toàn 8 gam khí metan là (chương 4/ bài 36/ mức 2). A. 11,2 lít. B. 4,48 lít. C. 33,6 lít. D. 22,4 lít. Bài 37: ETILEN Câu 151: Trong phân tử etilen giữa hai nguyên tử cacbon có (chương 4/ bài 37/ mức 1) A. một liên kết đơn. B. một liên kết đôi .C. hai liên kết đôi. D. một liên kết ba. Câu 152: Khi đốt cháy khí etilen thì số mol CO2 và H2O được tạo thành theo tỉ lệ (chương 4/ bài 37/ mức 1) A. 2 : 1. B. 1 2. C. 1 : 3. D. 1 : 1. Câu 153:Tổng số mol giữa chất phản ứng và sản phẩm khi đốt cháy hoàn toàn 1 mol khí etilen là A. 5. B. 6. C. 7. D. 8. Câu 154: Các trái cây, trong quá trình chín sẽ thoát ra một lượng nhỏ chất khí là A. metan. B. etan. C. etilen. D. axetilen. Câu 155:Khí CH4 và C2H4 có tính chất hóa học giống nhau là (chương 4/ bài 37/ chung / mức 1) A. tham gia phản ứng cộng với dung dịch brom. B. tham gia phản ứng cộng với khí hiđro. C. tham gia phản ứng trùng hợp. D. tham gia phản ứng cháy với khí oxi sinh ra khí cacbonic và nước. Câu 156:Khí etilen cho phản ứng đặc trưng là A. phản ứng cháy. B. phản ứng thế. C. phản ứng cộng. D. phản ứng phân hủy. Câu 157:Khí etilen không có tính chất hóa học nào sau đây ? (chương 4/ bài 37/ mức 1) A. Phản ứng cháy với khí oxi. B. Phản ứng trùng hợp. C. Phản ứng cộng với dung dịch brom. D. Phản ứng thế với clo ngoài ánh sáng. 14
- Câu 158:Khí X có tỉ khối so với hiđro là 14. Khí X là A. CH4. B. C2H4. C. C2H6. D. C2H2. Câu 159:Khí X có tỉ khối so với không khí là 0,966. Khí X là A. metan. B. etan. C. etilen. D. axetilen. Câu 160:Biết 0,01 mol hiđrocacbon X có thể tác dụng tối đa với 100ml dung dịch brom 0,1M. Vậy X là ( A. C2H4. B. CH4. C. C2H2. D. C2H6. Câu 161: Trùng hợp 2 mol etilen ( với hiệu suất 100 % ) ở điều kiện thích hợp thì thu được khối lượng polietilen là A. 7 gam. B. 14 gam. C. 28 gam. D. 56 gam. Câu 162:Đốt cháy hoàn toàn 5,6 lít khí etilen ở đktc. Thể tích khí oxi và thể tích không khí cần dùng ở đktc là ( biết rằng khí oxi chiếm 20% thể tích không khí) (chương 4/ bài 37/ mức 3) A. 11,2 lít; 56 lít. B. 16,8 lít; 84 lít. C. 22,4 lít; 112 lít. D. 33,6 lít; 68 lít. Câu 163:Đốt cháy hoàn toàn 14 gam khí etilen. Thể tích khí oxi cần dùng ở đktc và khối lượng khí CO2 sinh ra là (chương 4/ bài 37/ mức 3) A. 33,6 lít; 44 gam. B. 22,4 lít; 33 gam. C. 11,2 lít; 22 gam. D. 5,6 lít; 11 gam. Câu 164:Khối lượng khí etilen cần dùng để phản ứng hết 8 gam brom trong dung dịch là (chương 4/ bài 37/ mức 3) A. 0,7 gam. B. 7 gam. C. 1,4 gam. D. 14 gam. Câu 165:Đốt cháy hoàn toàn khí etilen, thu được 5,6 lít khí CO2.Thể tích khí etilen và oxi cần dùng là( khí đo ở đktc) A 5,6 lít; 16,8 lít. B. 2,8 lít; 8,4 lít. C. 28 lít; 84 lít. D. 2,8 lít; 5,6 lít. Câu 166:Cho 2,24 lít khí etilen ( đktc) phản ứng vừa đủ với dung dịch brom 0,1M. Thể tích dung dịch brom tham gia phản ứng là A. 2 lít. B. 1,5 lít. C. 1 lít. D. 0,5 lít. Bài 38: AXETILEN Câu 167:Cấu tạo phân tử axetilen gồm (chương 4/ bài 38/ mức 1) A. hai liên kết đơn và một liên kết ba. B. hai liên kết đơn và một liên kết đôi. C. một liên kết ba và một liên kết đôi. D. hai liên kết đôi và một liên kết ba. Câu 168:Trong điều kiện nhiệt độ áp suất không đổi thì axetilen phản ứng với oxi theo tỉ lệ thể tích là A. 2 lít khí C2H2 phản ứng với 4 lít khí O2. B. 2 lít khí C2H2 phản ứng với 5 lít khí O2. C. 3 lít khí C2H2 phản ứng với 2 lít khí O2. D. 3 lít khí C2H2 phản ứng với 1 lít khí O2. Câu 169:Phương pháp hiện đại để điều chế axetilen hiện nay là (chương 4/ bài 38/ mức 1) A. nhiệt phân etilen ở nhiệt độ cao. B. nhiệt phân benzen ở nhiệt độ cao. C. nhiệt phân canxi cacbua ở nhiệt độ cao. D. nhiệt phân metan ở nhiệt độ cao. Câu 170: Một hiđrocacbon ở thể khí thường được dùng làm nhiên liệu để hàn cắt kim loại, đó là A. metan. B. etilen. C. axetilen. D. etan. Câu 171: Khí axetilen không có tính chất hóa học nào sau đây ?(chương 4/ bài 38/ mức 1) A. Phản ứng cộng với dung dịch brom. B. Phản ứng cháy với oxi. C. Phản ứng cộng với hiđro. D. Phản ứng thế với clo ngoài ánh sáng. Câu 172:Liên kết C C trong phân tử axetilen có đặc điểm (chương 4/ bài 38/ mức 1) A. một liên kết kém bền dễ đứt ra trong các phản ứng hóa học. B. hai liên kết kém bền nhưng chỉ có một liên kết bị đứt ra trong phản ứng hóa học. C. hai liên kết kém bền dễ đứt lần lượt trong các phản ứng hóa học. D. ba liên kết kém bền dễ đứt lần lượt trong các phản ứng hóa học. Câu 173Dãy các chất nào sau đây đều làm mất màu dung dịch brom? (chương 4/ bài 38/ mức 1) A. CH4 ; C6H6. B. C2H4 ; C2H6. C. CH4 ; C2H4. D. C2H4 ; C2H2. Câu 174:1 mol hiđrocacbon X làm mất màu vừa đủ 2 mol brom trong dung dịch. Hiđrocacbon X A. CH4. B. C2H4. C. C2H2. D. C6H6. Câu 175: Dẫn 0,1 mol khí axetilen qua dung dịch nước brom dư. Khối lượng brom tham gia phản ứng là A. 16,0 gam. B. 20,0 gam. C. 26,0 gam. D. 32,0 gam. Câu 176: Đốt cháy hoàn toàn 5,6 lít khí C2H2 trong bình chứa khí oxi dư. Thể tích khí CO2 thu được A. 11,2 lít. B. 16,8 lít. C. 22,4 lít. D. 33,6 lít. BÀI 39: BENZEN Câu 177:Phân tử nào sau đây có cấu tạo là mạch vòng sáu cạnh đều nhau ba liên kết đơn đôi xen kẻ nhau ? A. Axetilen. B. Propan C. Benzen. D. Xiclohexan. Câu 178:Trong các phản ứng sau phản ứng hóa học đúng là (chương 4/ bài 39 /mức 2) Fe, to A. C6H6 +Br C6H5Br + H B. C6H6 + Br2 C6H5Br + HBr Fe, to C. C6H6 + Br2 C6H6Br2 D. C6H6 +2Br C6H5Br + HBr Câu 179:Trong các hiđrocacbon sau khi đốt hiđrocacbon nào sinh ra nhiều muội than ? (chương 4/ bài 39 /mức 2) A. C2H6 B. CH4 C. C2H4 D. C6H6 Câu 180:Một hợp chất hữu cơ A có phân tử khối là 78 đvC. Vậy A là A. C2H2. B. C6H12. C. C2H4. D. C6H6. 15
- BÀI 42: LUYỆN TẬP CHƯƠNG IV: HIĐROCACBON NHIÊN LIỆU Câu 181: Chất khi tác dụng với nước sinh ra khí axetilen A. Al4C3. B. CaC2. C. Ca. D. Na. Câu 182: Khí tham gia phản ứng trùng hợp là A. CH4. B. C2H4. C. C3H8. D. C2H6. Câu 183: Khi đốt hoàn toàn 1 hiđrocacbon A người ta thu được số mol CO2 và số mol H2O bằng nhau. Vậy A là A. CH4. B. C2H6. C. C2H2. D. C3H6. Câu 184: Khi đốt hoàn toàn 1 hiđrocacbon A ta thu được số mol CO2 nhỏ hơn số mol của H2O. Vậy A là A. C2H6. B. C2H2. C. C3H4. D. C2H4. Câu 185: Khi đốt cháy hoàn toàn một lít khí X thu được 3 lít CO2. Biết các khí đo ở cùng điều kiện áp suất và nhiệt độ. Vậy X là A. C3H8. B. CH4. C. C2H2. D. C2H4 BÀI 44: RƯỢU ETYLIC Câu 186:Nhiệt độ sôi của rượu etylic là A. 78,30C. B. 87,30 C.C. 73,80C. D. 83,70C. Câu 187: Độ rượu là (Chương 5/ bài 44/ mức 1) A. số ml rượu etylic có trong 100 ml hỗn hợp rượu với nước. B. số ml nước có trong 100 ml hỗn hợp rượu với nước. C. số gam rượu etylic có trong 100 ml hỗn hợp rượu với nước. D. số gam nước có trong 100 gam hỗn hợp rượu với nước. Câu 188:Trong 100 ml rượu 450 có chứa (Chương 5/ bài 44/ mức 1) A. 45 ml nước và 55 ml rượu nguyên chất. B. 45 ml rượu nguyên chất và 55 ml nước. C. 45 gam rượu nguyên chất và 55 gam nước. D. 45 gam nước và 55 gam rượu nguyên chất. Câu 189:Công thức cấu tạo của rượu etylic là (Chương 5/ bài 44/ mức 1) A. CH2 – CH3 – OH. B. CH3 – O – CH3. C. CH2 – CH2 – OH2. D. CH3 – CH2 – OH. Câu 190:Nhóm –OH trong phân tử rượu etylic có tính chất hóa học đặc trưng là (Chương 5/ bài 44/ mức 1) A. tác dụng được với kim loại giải phóng khí hiđro. B. tác dụng được với natri, kali giải phóng khí hiđro. C.tác dụng được với magie, natri giải phóng khí hiđro. D. tác dụng được với kali, kẽm giải phóng khí hiđro. Câu 191: Cho rượu etylic 900 tác dụng với natri. Số phản ứng hóa học có thể xảy ra là (Chương 5/ bài 44/ mức 2) A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 192:Rượu etylic tác dụng được với dãy hóa chất là (Chương 5/ bài 44/ mức 2) A. KOH; Na; CH3COOH; O2. B. Na; K; CH3COOH; O2. C. C2H4; Na; CH3COOH; O2. D. Ca(OH)2; K; CH3COOH; O2. Câu 193:Cho 23 gam rượu etylic nguyên chất tác dụng với natri dư. Thể tích khí H2 thoát ra ( đktc) là A. 2,8 lít. B. 5,6 lít. C. 8,4 lít. D. 11,2 lít. Câu 194:Thể tích khí oxi ( đktc) cần dùng để đốt cháy hoàn toàn 13,8 gam rượu etylic nguyên chất là A. 16,20 lít. B. 18,20 lít. C. 20,16 lít. D. 22,16 lít. BÀI 45: AXIT AXETIC Câu 195:Công thức cấu tạo của axit axetic (C2H4O2) là (Chương 5/ bài 45/ mức 1) B. CH3 -C=O A. O = CH – O – CH3. O H C. HO-C-OH D. CH2 – O – O – CH2. CH2 Câu 196:Giấm ăn là dung dịch axit axetic có nồng độ (Chương 5/ bài 45/ mức 1) A. trên 5%. B. dưới 2%. C. từ 2% - 5%. D. từ 3% - 6%. Đáp án: C Câu 197:Phản ứng lên men giấm là (Chương 5/ bài 45/ mức 1) men giấm A. C2H6O + H2O CH3COOH + H2O. men giấm B. C2H5OH CH3COOH + H2O. C. C H OH + O men gi ấm CH COOH. 2 5 2 men giấm 3 D. C2H5OH + O2 CH3COOH + H2O. Câu 198:Axit axetic tác dụng với muối cacbonat giải phóng khí A. cacbon đioxit. B. lưu huỳnh đioxit. C. lưu huỳnh trioxit. D. cacbon monooxit. Câu 199:Dãy chất tác dụng với axit axetic là (Chương 5/ bài 45/ mức 2) A. CuO; Cu(OH)2; Cu; CuSO4 ; C2H5OH. B. CuO; Cu(OH)2; Zn ; Na2CO3 ; C2H5OH. C. CuO; Cu(OH)2; Zn ; H2SO4; C2H5OH. D. CuO; Cu(OH)2; C2H5OH; C6H6; CaCO3. Câu 200:Hòa tan hoàn toàn 6,5 gam Zn vào dung dịch CH3COOH. Thể tích khí H2 thoát ra ( đktc) là A. 0,56 lít. B. 1,12 lít. C. 2,24 lít. D. 3,36 lít. Câu 201:Trung hòa 400 ml dung dịch axit axetic 0,5M bằng dung dịch NaOH 0,5M. Thể tích dung dịch NaOH cần dùng là (Chương 5/ bài 45/ mức 2) A. 100 ml. B. 200 ml. C. 300 ml. D. 400 ml. 16
- Câu 202:Hòa tan 20 gam CaCO3 vào dung dịch CH3COOH dư. Thể tích CO2 thoát ra ( đktc) là A. 2,24 lít. B. 3,36 lít. C. 4,48 lít. D. 5,60 lít. Bài 47 : CHẤT BÉO Câu 202 : Thủy phân chất béo trong môi trường axit thu được (chương 5/ bài 47 / mức 1) A. glixerol và một loại axit béo. B. glixerol và một số loại axit béo. C. glixerol và một muối của axit béo. D. glixerol và xà phòng. Câu 203 : Thủy phân chất béo trong môi trường kiềm thu được (chương 5/ bài 47 / mức 1) A. glixerol và muối của một axit béo. B. glixerol và axit béo. C. glixerol và xà phòng. D. glixerol và muối của các axit béo Câu 204 : Chất nào sau đây không phải là chất béo ? (chương 5/ bài 47 / mức 1) A. (C17H35COO)3C3H5. B. (C15H31COO)3C3H5. C. (C17H33COO)3C3H5. D. (CH3COO)3C3H5. Câu 205 : Dãy chất nào sau đây chỉ gồm dẫn xuất của hiđrocacbon ? (chương 5/ bài 47 / mức 1) A. Metan, glucozơ, tinh bột. B. Xenlulozơ, tinh bột, benzen. C. Rượu etylic, axit axetic, etylen. D. Axit axetic, tinh bột, glixerol. Câu 206: Hãy chọn phương trình hoá học đúng khi đun một chất béo với nước có axit làm xúc tác to A. (RCOO)3C3H5 + 3H2O axit C3H5(OH)3 + 3RCOOH to B. (RCOO)3C3H5 + 3H2O axit 3C3H5OH + R(COOH)3 to C. 3RCOOC3H5 + 3H2O axit 3C3H5OH + 3R-COOH to D. RCOO(C3H5)3 + 3H2O axit 3C3H5OH + R-(COOH)3 Câu 207 : Cho một loại chất béo có công thức chung là (RCOO)3C3H5 phản ứng vừa đủ với a gam dung dịch NaOH 50% tạo thành 9,2 gam glixerol. Giá trị của a là (chương 5/ bài 47 / mức 3) A. 23 gam .B. 24 gam. C. 20 gam. D. 48 gam. Câu 208 : Đun 26,7 kg chất béo (C17H35COO)3C3H5 với dung dịch NaOH dư (hiệu suất 100%), khối lượng glixerol thu được là A. 1,2 kg. B. 2,76 kg. C. 3,6 kg. D. 4,8 kg. Câu 209 : Thủy phân hoàn toàn 17,16 kg một loại chất béo cần vừa đủ 2,4 kg NaOH, sản phẩm thu được gồm 1,84 kg glixerol và hỗn hợp muối của các axit béo. Khối lượng hỗn hợp các muối là (chương 5/ bài 47 / mức 3) A. 17,72 kg. B. 19,44 kg. C. 11,92 kg. D. 12,77 kg. Bài 48 : LUYỆN TẬP RƯỢU ETYLIC – AXIT AXETIC & CHẤT BÉO Câu 210 : Phát biểu nào sau đây đúng ? (chương 5/ bài 48 / mức 1) A. Chất có nhóm –OH hoặc –COOH đều tác dụng được với NaOH. B. Chất có nhóm –COOH tác dụng được với NaOH nhưng không tác dụng với Na. C. Chất có nhóm –OH tác dụng được với NaOH. D. Chất có nhóm –COOH tác dụng được với Na và NaOH, còn những chất có nhóm –OH tác dụng với Na. Câu 211: Phản ứng đặc trưng của este là (chương 5/ bài 48 / mức 1) A. phản ứng thế. B. phản ứng cộng. C. phản ứng cháy. D. phản ứng thủy phân. Câu 212 : Este là sản phẩm của phản ứng giữa (chương 5/ bài 48 / mức 1) A. axit và rượu. B. rượu và gluxit. C. axit và muối. D. rượu và muối. Câu 213: Cho các chất sau : Zn, Cu, CuO, NaCl, C2H5OH, Ca(OH)2. Số chất tác dụng được với dung dịch axit axetic A. 3. B. 4. C. 5 .D. 6. Câu 214: Có ba lọ không nhãn đựng : rượu etylic, axit axetic, dầu ăn. Có thể phân biệt bằng cách nào sau đây ? A. Dùng quỳ tím và nước. B. Khí cacbon đioxit và nước. C. Kim loại natri và nước. D. Phenolphtalein và nước. Câu 215 : Đun nóng hỗn hợp gồm 3 gam rượu etylic và 3 gam axit axetic với H2SO4 đặc làm xúc tác (hiệu suất 100%), khối lượng este thu được là (chương 5/ bài 48 / mức 3) A. 3,3 gam. B. 4,4 gam. C. 6,6 gam. D. 3,6 gam. Câu 216 : Một chất hữu cơ A có khối lượng phân tử là 58 đvC. Công thức phân tử của A là A. C3H6O. B. C2H6O. C. C2H4O2. D. CH2O. Bài 50 : GLUCOZƠ Câu 217 : Ba gói bột màu trắng là glucozơ, tinh bột và saccarozơ. Có thể nhận biết bằng cách nào sau đây ? A. Dung dịch brom và Cu(OH)2. B. Dung dịch NaOH và dung dịch iot. C. Hoà tan vào nước và dung dịch HCl. D. Hoà tan vào nước và cho phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3. Câu 218 : Bệnh nhân khi truyền dung dịch đường vào tĩnh mạch, đó là loại đường nào? (chương 5/ bài 50 / mức 1) A. Sacarozơ. B. Frutozơ. C. Glucozơ D. Mantozơ. Câu 219: Phản ứng tráng gương là (chương 5/ bài 50 / mức 2) 17
- 1 A. 2CH3COOH + Ba(OH)2 (CH3COO)2Ba + 2 H2O. B. C2H5OH + K C2H5OK + H2 2 men AgNO /NH C. C6H12O6 2C2H5OH + 2CO2 D. C6H12O6 + Ag2O 3 3 C6H12O7 + 2Ag Câu 220 : Đun 100ml dung dịch glucozơ với một lượng dư dung dịch Ag2O/NH3 thu được 5,4 gam bạc. Nồng độ mol của dung dịch glucozơ là (chương 5/ bài 50 / mức 3) A. 0,025 M. B. 0,05 M. C. 0,25 M. D. 0,725 M. Bài 51 : SACCAROZƠ Câu 221 : Saccarozơ có những ứng dụng trong thực tế là (chương 5/ bài 51 / mức 1) A. nguyên liệu trong công nghiệp thực phẩm, thức ăn cho người, pha chế thuốc. B. nguyên liệu sản xuất thuốc nhuộm, sản xuất giấy, là thức ăn cho người. C. làm thức ăn cho người, tráng gương , tráng ruột phích. D. làm thức ăn cho người, sản xuất gỗ, giấy, thuốc nhuộm. Câu 222 : Đường mía là loại đường nào sau đây ? (chương 5/ bài 51 / mức 1) A. Mantozơ. B. Glucozơ .C. Fructozơ. D. Saccarozơ. Đáp án : D Câu 223 : Thuốc thử nào sau đây có thể phân biệt được dung dịch saccarozơ và glucozơ ? A. Dung dịch H2SO4 loãng. B. Dung dịch NaOH. C. Dung dịch AgNO3 /NH3. D. Na kim loại. Câu 224: Saccarozơ có thể tác dụng với (chương 5/ bài 51 / mức 2) 0 A. H2 (xúc tác Ni, t ). B. dung dịch AgNO3/NH3. C. Cu(OH)2. D. dung dịch NaOH. Axit Câu 225: Chất X là một gluxit có phản ứng thủy phân : X + H2O Y + Z . X có công thức phân tử nào sau đây ? A. Glucozơ. B. Tinh bột. C. Saccarozơ. D. Xenlulozơ. Câu 226 : Thủy phân 5,13 kg saccarozơ trong môi trường axit với hiệu suất 100%, khối lượng sản phẩm thu được là (chương 5/ bài 51 / mức 3) A. 2,2 kg glucozơ và 2,2 kg fructozơ B. 3,4 kg glucozơ và 3,4 kg fructozơ. C. 2,7 kg glucozơ và 2,7 kg fructozơ. D. 1,7 kg glucozơ và 1,7 kg fructozơ. BÀI 52: TINH BỘT VÀ XENLULOZƠ Câu 227: Chọn câu đúng nhất. (Chương 5/ bài 52/ mức 1) A. Tinh bột và xenlulozơ dễ tan trong nước. B. Tinh bột dễ tan trong nước còn xenlulozơ không tan trong nước. C. Tinh bột và xenlulozơ không tan trong nước lạnh nhưng tan trong nước nóng. D. Tinh bột không tan trong nước lạnh nhưng tan một phần trong nước nóng. Còn xenlulozơ không tan cả trong nước lạnh và nước nóng. Câu 228: Phân tử tinh bột được tạo thành do nhiều nhóm - C6H10O5 – ( gọi là mắt xích ) liên kết với nhau. Số mắt xích trong phân tử tinh bột trong khoảng (Chương 5/ bài 52/ mức 1) A. 1200 – 6000. B. 6000 – 10000. C. 10000 -14000. D.12000- 14000. Câu 229: Để phân biệt tinh bột và xenlulozơ ta dùng (Chương 5/ bài 52/ mức 1) A. quỳ tím. B. iot. C. NaCl. D. glucozơ. Câu 230: Loại tơ có nguồn gốc từ xenlulozơ là (Chương 5/ bài 52/ mức 1) A. tơ tằm, bông vải. B. tơ tằm, sợi đay. C. bông vải, sợi đay. D. tơ tằm, tơ nilon-6,6. Câu 231: Phân tử khối của tinh bột khoảng 299700 đvC. Số mắt xích (-C6H10O5-) trong phân tử tinh bột là A. 1850. B. 1900. C. 1950. D. 2100. BÀI 53: PROTEIN Câu 232: Chọn nhận xét đúng (Chương 5/ bài 53/ mức 1) A. Protein có khối lượng phân tử lớn và cấu tạo đơn giản. B. Protein có khối lượng phân tử lớn và do nhiều phân tử aminoaxit giống nhau tạo nên. C. Protein có khối lượng phân tử rất lớn và cấu tạo cực kì phức tạp do nhiều loại aminoaxit tạo nên. D. Protein có khối lượng phân tử lớn do nhiều phân tử axit aminoaxetic tạo nên. Câu 233: Trứng là loại thực phẩm chứa nhiều (Chương 5/ bài 53/ mức 1) A. chất béo. B. chất đường. C. chất bột. D. protein. Câu 234: Trong thành phần cấu tạo phân tử của protein ngoài các nguyên tố C, H, O thì nhất thiết phải có nguyên tố A. lưu huỳnh. B. sắt. C. clo. D. nitơ. Câu 235: Dấu hiệu để nhận biết protein là (Chương 5/ bài 53/ mức 2) A. làm dung dịch iot đổi màu xanh. B. có phản ứng đông tụ trắng khi đun nóng. C. thủy phân trong dung dịch axit. D. đốt cháy có mùi khét và có phản ứng đông tụ khi đun nóng. BÀI 54: POLIME Câu 236: Chọn phát biểu đúng là (Chương 5/ bài 54/ mức 1) 18
- A. polime là chất dễ bay hơi. B. polime là những chất dễ tan trong nước. C. polime chỉ được tạo ra bởi con người và không có trong tự nhiên. D. polime là những chất rắn, không bay hơi, thường không tan trong nước. Câu 237: Monome nào sau đây tham gia phản ứng trùng hợp để tạo ra PE ? (Chương 5/ bài 54/ mức 1) A. Metan. B. Etilen. C. Axetilen. D. Vinyl clorua. Đáp án: A. Câu 238: Cao su Buna là cao su tổng hợp rất phổ biến, có công thức cấu tạo như sau: (Chương 5/ bài 54/ mức 2) . –CH2 –CH =CH –CH2 –CH2 –CH =CH –CH2 –CH2 –CH =CH –CH2 - Công thức một mắt xích và công thức tổng quát của cao su nói trên là A. –CH2 –CH =CH - và [-CH2 –CH =CH -]n . B. –CH2 –CH =CH –CH2 - và [ -CH2 –CH =CH –CH2 –CH2 -]n. C. –CH2 –CH =CH –CH2 - và [ -CH2 –CH =CH –CH2 -]n . D. –CH2 –CH =CH –CH2 –CH2 và [ -CH2 –CH =CH –CH2 –CH2 -]n . BÀI 56: ÔN TẬP CUỐI NĂM PHẦN : HÓA VÔ CƠ Câu 239: Cặp chất tác dụng với nhau để tạo thành hợp chất khí là (Chương 5/ bài 56/ mức 1) A. kẽm với axit clohiđric. B. natri cacbonat và canxi clorua. C. natri hiđroxit và axit clohiđric. D. natri cacbonat và axit clohiđric. Câu 240: Dãy các chất đều tác dụng với dung dịch BaCl2 là (Chương 5/ bài 56/ mức 1) A. Fe, CuO, NaOH, CuSO4. B. Cu, NaOH, CuSO4, HCl. C. NaOH, CuSO4, Fe. D. CuSO4, H2SO4 loãng. Câu 241: Cặp chất cùng tồn tại trong một dung dịch là (Chương 5/ bài 56/ mức 1) A. KCl và NaNO3. B. KOH và HCl. C. HCl và AgNO3. D. NaHCO3 và NaOH. Câu 242: Thể tích dung dịch HCl 0,4M cần để trung hòa 200ml dung dịch NaOH 0,3M là (Chương 5/ bài 56/ mức 3) A. 450 ml. B. 150 ml. C. 300 ml. D. 267 ml. 19