Đề kiểm tra định kì môn Toán Lớp 5 - Học kì 1

doc 7 trang nhatle22 5200
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra định kì môn Toán Lớp 5 - Học kì 1", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_dinh_ki_mon_toan_lop_5_hoc_ki_1.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra định kì môn Toán Lớp 5 - Học kì 1

  1. BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GIƯA HỌC KÌ I NĂM HỌC MÔN TOÁN LỚP 5 (Thời gian làm bài 40 phút) Họ và tên học sinh: Lớp Họ và tên giáo viên coi kiểm tra Họ và tên giáo viên chấm bài kiểm tra Điểm bài KT Nhận xét của giáo viên chấm bài kiểm tra Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng nhất. Câu 1. (1 điểm): a) Giá trị của chữ số 5 trong số 123,059 là: D. 5 đơn vị A. B. C. b) Hỗn số 13 viết dưới dạng số thập phân là: A. 13,7 B. 13,007 C. 13,07 D. 13,70 Câu 2. (1 điểm) a) Số thập phân gồm ba trăm linh năm đơn vị, bảy phần trăm được viết là : A. 35, 7 B. 305,7 C. 35, 07 D. 305,07 b) Số bé nhất trong các số : 75,543 ; 76,345 ; 75,354 ; 75,345 A. 75,543 B. 76,345 C. 75,345 D. 75,354 Câu 3.(1điểm) Kết quả của phép tính: 1 1/3 + 2 1/6 = ? A. 7/ 18 B. 7/ 12 C. 7/ 3 D. 7/6 Câu 4. (1điểm) Biết 3/10 quãng đường AB dài 120 km. Hỏi quãng đường AB dài bao nhiêu ki- lô- mét? A. 36 km B. 40km C. 400 km D. 360km Câu 5. (1 điểm): Viết số thích hợp vào chỗ chấm. 15, 85 m2 = m2 dm2 567 kg = tấn 7015m2 = ha 4,39 m = cm
  2. Câu 6. (1 điểm): Điền dấu > ; < ; = thích hợp vào chỗ trống . 38,2 . 38,19 62,123 . 62,13 45,08 45,080 90,9 89, 9 Câu 7(1 điểm). a) Tìm số tự nhiên x, biết : b) Tìm 3 số thập phân x sao cho : 0,9 < x < 1,2 0,1 < x < 0,2 Câu 8. (2điểm) Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 100m. chiều rộng bằng 3/5 chiều dài. a) Tính diện tích thửa ruộng đó. a) Biết rằng , trung bình cứ 50m 2 thu hoạch được 30 kg thóc. Hỏi trên cả thửa ruộng đó người ta thu hoạch được bao nhiêu tạ thóc ? . . Câu 9. (1 điểm) Tính nhanh a) 5/14 x 7/13 x 26/25 b) 1/3 x 3/7 + 4/7 x 1/3 .
  3. HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA GIỮA KÌ I- NĂM HỌC MÔN TOÁN 5 Mỗi câu trả lời đúng: 1 điểm. Câu 1 mỗi ý đúng 0,5 điểm Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 a- B ; b- C a- D ; b- C C C Câu 5. (1 điểm): Viết đúng mỗi ý 0,25 điểm 15, 85 m2 = 15m2 85dm2 567 kg = 0,567 tấn 7015m2 = 70,15 ha 4,39 m = 439cm Câu 6. (1 điểm): Điền đúng mỗi ý 0,25 điểm. 38,2 > 38,19 62,123 89, 9 PHẦN II. TỰ LUẬN Câu 7 (1 điểm). Mỗi ý đúng 0,5 điểm a) 0,9 < x < 1,2 b) Ta có : 0,1= 0,10 ; 0,2 = 0,20 X = 1 vì 0,9 < 1< 1,2 Vậy ba số thập phân cần tìm là : 0,11 ; 0,12 ; 0,13 . Vì 0,1< 0,11<0,12<0,13<0,2 ( Có thể tìm ba số thập phân khác) Câu 8 (2 điểm) a) Chiều rộng của thửa ruộng đó là : 100 : 5 x 3= 60 (m) hoặc 100 x 2/3= 60(m) (0,5 điểm) Diện tích của thửa ruộng đó là: 100 x 60 = 6000 ( m2) (0,25 điểm) b) Số thóc thu hoạch được ở trên thửa ruộng đó là : 30 ( 6000 : 50) = 3600 ( kg ) (0,75 điểm) 3600kg = 36 tạ (0,25 điểm) Đáp số: a) 6000 m2 b) 36 tạ (0,25 điểm) Câu 9 (1 điểm)
  4. Lưu ý: Câu trả lời không phù hợp với phép tính thì không cho điểm. - Danh số sai: không cho điểm - Câu trả lời đúng, phép tính đúng, kết quả sai cho 1/2 số điểm của câu đó. - HS làm theo cách khác đúng thì cho điểm tối đa. MA TRẬN BÀI KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I – NĂM HỌC
  5. MÔN TOÁN 5 Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng STT Chủ đề T TN TN TL TN TL TN TL TN TL L Số và các phép Số 2 1 1 1 1 1 5 3 tính: Đọc viết, so câu sánh số thập phân, Số 1 2,0 1,0 1,0 1,0 1,0 1,0 5,0 2,0 hỗn số, Một số điểm phép tính với phân Câu 1;2 6 3 7 4 9 số số Đại lượng và đo Số đại lượng: Mối 1 1 câu quan hệ giữa các đơn vị đo độ dài, Số đơn vị đo diện 1,0 1,0 2 tích, đo khối điểm lượng viết và chuyển đổi được Câu các số đo đại 5 lượng dưới dạng số số thập phân. Số 1/2 1/2 1 Yếu tố hình học: câu Giải các bài toán Số 3 1,0 1,0 2,0 liên quan đến diện điểm tích hình chữ nhật Câu 8 8 số Tổng số câu 2 2 1 1 2 1 1 6 4 Tổng số điểm 2,0 2,0 1,0 1,0 2,0 1,0 1,0 6,0 4,0