Đề cương Ôn tập môn Toán Nâng cao Lớp 2
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương Ôn tập môn Toán Nâng cao Lớp 2", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_cuong_on_tap_mon_toan_nang_cao_lop_2.pdf
Nội dung text: Đề cương Ôn tập môn Toán Nâng cao Lớp 2
- Bài tập toỏn nõng cao lớp 2 Bài 1 : Tìm x biết: a)x + 39 + 19 = 87 + 9 b) x – 26 = 75 – 17 c) 45 + 47 – x = 59 + 9 Bài 2 : Tính nhanh: a) 17 + 25 + 13 + 45 b) 24 + 18 + 26 + 22 c) 50 + 17 + 13 + 20 b) Điền số thích hợp vào ô trống Số hạng 536 490 490 Số bị trừ 989 989 Số hạng 342 536 205 Số trừ 576 576 430 Tổng 878 695 Hiệu 413 413 786 Bài 3 : Tấm vải trắng dài 56 m và ít hơn tấm vải hoa 18 m . Hỏi cả hai tấm vải dài bao nhiêu mét? Bài 4 : Cho hình vẽ : a) ở hình ABE có các tam giác : 1
- A b) ở hình tam giác ACG có thêm các tam giác: 1 2 3 B I M E 4 5 6 C K N G ) Ở c hình tam giác ADH có thêm các tam giác : 7 8 9 D L P H d) Số tam giác có tất cả là : Bài 5 : a) Số ? Số bị trừ 789 916 769 974 Số trừ 456 302 240 506 650 Hiệu 83 207 522 b) Tìm x biết: 112 + 143 + x = 999 – 102 x - 123 = 400 + 56 962 – x = 869 – 28 Bài 6 : Anh cao 159 cm và cao hơn em 24 cm . Hỏi cả hai anh em cao bao nhiêu cm ? 2
- A D Bài 7 : Viết tên tất cả các hình tam giác có ở hình bên K I B E G H C Bài 8 : a) Điền từ thích hợp vào câu sau: - Trong phép cộng nếu ta thêm bao nhiêu đơn vị vào một số hạng và bớt đi bấy nhiêu đơn vị ở số hạng đó thì tổng hai số hạng đó Ví dụ : 97 + 55 = 100 + 52 = b) Tính nhanh theo mẫu ở ví dụ trên : 198 + 63 = 499 + 87 = 395 + 86 = 146 + 49 = Bài 9 : Viết số theo mẫu Gồm có Số viết bằng cả chữ Số viết bằng chữ số Số trăm Số chục Số đơn vị Năm trăm ba mươi bảy 537 5 3 7 Bảy trăm hai mươi ba Tám trăm năm mươi Chín trăm linh năm 8 0 0 901 9 8 9 Bài 10 :Vẽ thêm 1 đoạn thẳng sao cho trên mỗi hình vẽ dưới đây 3
- a) Có 2 tứ giác và 1 tam giác b) Có 3 tứ giác Bài 11 : Có 1 túi cam nặng 9 kg và 1 quả cân nặng 1 kg . Dùng loại cân có 2 đĩa em làm thế nào cân cho người mua 5 kg cam được ? Bài 12 : Tấm vải trắng dài 56 cm và ít hơn tấm vải vải hoa 18 cm . Hỏi cả hai tấm vải dài bao nhiêu cm ? Bài 13 : Tìm x biết: 112 + 134 + x = 946 - 269 x - 123 = 400 + 56 - 75 962 - x = 869 - 28 4
- A M P B N C A M S N Q R B P C Bài 14 : Điền tên của mỗi dãy số dưới đây vào chỗ chấm và viết tiếp 3 số của dãy: a) Dãy các số 621 ; 623 ; 625 là b) Dãy các số 620 ; 622 ; 624 là : c) Dãy các số 620 ; 630 ; 640 là : d) Dãy các số 400 ; 500 ; 600 là : Bài 15 : Có 5 gói kẹo đựng đều số kẹo như nhau . Nếu lấy ở mỗi gói ra 8 cái thì số kẹo còn lại bằng số kẹo trong 3 gói nguyên . Hỏi mỗi gói đụng bao nhiêu cái kẹo ? Bài 16 : a) Cho hình vẽ : Số tam giác có ở hình bên là : Đó là các tam giác : b) Vẽ thêm tam giác QRS Có thêm tam giác Đó là các tam giác : Và có thêm tứ giác 5
- Đó là các tứ giác : Bài 17 : Có 5 em đi chung với nhau đến trường . Trên đường đi mỗi em gặp 3 bạn cùng đi đến trường . Hỏi tất cả 5 em gặp bao nhiêu bạn . Bài 18 : Có 3 người khách Hoà , Hải , Bình khi về bắt tay chào nhau . Mỗi người chỉ bắt tay người khác 1 lần . Hỏi có tất cả bao nhiêu cái bắt tay . Bài 19 : Điền dấu , = thích hợp vào chỗ trống ( Với x khác 0 ) a) x + 32 41 + x d) 42+ 21 + x 42 + 21 b) 56 – y 45 – y g) 52 – 47 52 – 47 – x c) x – 26 x – 18 h) 29 + 42 – x 42 + 29 + x Bài 20 : Có một cân đĩa và hai quả cân loại 1kg và 5 kg . Làm thế nào cân được 4 kg gạo qua một lần cân ? Bài 21: Thứ 5 tuần này là ngày 8 tháng 7 . Hỏi thứ 5 tuần trước là ngày nào ? 6
- A B C O G E D Bài 22 : Thứ sáu tuần này là ngày 16 tháng 9 . Hỏi thứ 7 tuần sau là ngày nào Bài 23 : Hồng muốn biết sinh nhật của mình 15 tháng 6 là ngày thứ mấy .Bạn Mai lại cho biết ngày 7 tháng 6 là ngày thứ 3. Em hãy giúp bạn Hồng biết ngày sinh nhật của bạn là ngày thứ mấy ? Bài 24 : a) ở hình bên có tất cả hình tam giác Đó là các tam giác b) Và có hình chữ nhật Đó là các hình chữ nhật Bài 25: An có 12 viên bi . Bình có nhiều hơn An 9 viên bi . Chung có ít hơn Bình 6 viên bi . Hỏi cả ba bạn có bao nhiêu viên bi ? Bài 26 : Bạn An có 9 viên bi . Nếu An cho Bình 4 viên bi thì Bình có 10 viên bi . Hỏi cả hai bạn có bao nhiêu viên bi 7
- Bài 26 : Trong hộp có 5 quả bóng xanh 4 bóng đỏ và 3 bóng vàng . Lan không nhìn vào hộp lấy ra 8 quả bóng . Hỏi có thể nói chắc chắn rằng trong số bóng lấy ra đó : a) Có ít nhất 1 quả bóng xanh đó được không : b) Có ít nhất 1 quả bóng đỏ được không ? Bài 27 : Từ can đầy 14 lít dầu em muốn rót sang các can 5 lít và can 3 lít . Hỏi có thể rót đầy được mấy can 5 lít và can 3 lít ? Bài 28 : Nga hái được 1 số hoa ít hơn 13 bông , gồm hoa hồng và hoa cúc . Số hoa hồng hơn số hoa cúc là 10 bông . Hỏi có mấy bông hồng ? Mấy bông cúc ? 8
- Bài 29 : Trên sân cả gà và vịt có 10 con . Hỏi có mấy con gà ? Mấy con vịt biết rằng bạn An đếm số chân gà thì nhiều hơn 5 con . Đếm số chân vịt thì nhiền hơn 3 con ? Bài 30 : Lan , Hồng , Hoà có 50 quyển vở . Lan có 15 quyển vở kém Hồng 6 quyển vở . Hỏi Hồng , Hoà , mỗi bạn có mấy quyển vở ? Bài 31 : Thảo , Thuỷ , Hà được 46 điểm 10 . Thảo được 17 điểm 10 hơn Thuỷ 3 điểm 10 . Hỏi Thuỷ , Hà mỗi bạn được mấy điểm 10 ? 9
- Bài 32 : Tính chu vi tam giác ABC biết độ dài của các cạnh lần lượt là AB = 11 cm ; BC = 1 dm3cm ; CA = 1dm5cm ? 1 Bài 33 : Tính chu vi tam giác ABC biết cạnh AB dài 12 cm . Cạnh BC bằng cạnh AB . Cạnh 2 AC dài gấp 3 lần cạnh BC ? Bài 34 : Tính chu vi tứ giác ABCD biết cạnh AB dài 8 cm , ngắn hơn cạnh BC 4 cm , cạnh BC dài gấp đôi cạnh CD và cạnh AD là số lớn nhất có 1 chữ số ? Bài 35 : Tính chu vi tứ giác ABCD biết số đo cạnh ngắn nhất AB là 10 cm . Số đo các cạnh tiếp theo là các số tự nhiên liên tiếp . 10
- Bài 37 : Có 5 con chim nhốt vào 4 cái lồng . Có thể nói chắc chắn rằng có ít nhất 1 lồng nhốt 2 con chim được không ? Bài 38 : Có 7 con gà nhốt vào 3 cái lồng . Mỗi lồng không quá 3 con . Bạn An nối chắc chắn rằng có 2 lồng nhốt cùng 1 số gà . Điều đó đúng hay sai ? Vì sao ? Bài 39 : Lan có 10 bông vừa hồng vừa cúc . Hồng nhiều hơn cúc . Lan cắm vào lọ 5 bông . Hỏi có thể nói chắc chắn rằng lọ đó có ít nhất 1 bông hồng được không ? 11
- Đáp án: Bài 7 : 16 hình tam giác Bài 16: a) có 5 tam giác . 6 tứ giác b) Có thêm 4 tam giác: MSQ ; NQR ; PRS; QRS , 6 tứ giác : MQRS ; NRSQ ; PSQR ; MNSR ; NPSQ ; PMQR Bài 24: a) 11 Tam giác b ) 3 hình chữ nhật 12