Đề kiểm tra Toán Khối 2 - Học kì 2

doc 36 trang nhatle22 4750
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đề kiểm tra Toán Khối 2 - Học kì 2", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_toan_khoi_2_hoc_ki_2.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra Toán Khối 2 - Học kì 2

  1. ĐỂ KIỂM TRA MÔN TOÁN 2 ĐỀ 1 Bài 1 (1 điểm): a) Đọc, viết các số thích hợp vào ở bảng sau : Đọc số Viết số Chín trăm ba mươi hai Bốn trăm mười tám 502 600 b) Điền dấu > ,.< , = ? 819 828 512 521 908 809 693 693 Bài 2 (1 điểm): Khoanh vào chữ cái câu trả lời đúng: a) 0 : 4 = ? a. 0 b . 1 c. 4 d. 40 b) 4: 1 = ? a. 0 b. 1 c. 4 d. 40 Bài 3: Đặt tính rồi tính (1 điểm): 537 + 85 100 – 65 8 x 3 36 : 4 . Bài 4: Tính: (1 điểm):
  2. 36 : 4 + 56 = 4 x 8 – 17 = Bài 5 (1 điểm): Viết số thích hợp vào ô trống: a) = 1000m b) 5m = cm c) 40dm + 10dm = dm d) 39m – 20m = .m. Bài 6 (2 điểm): Lớp 2A trồng được 250 cây hoa, lớp 2B trồng được ít hơn lớp 2A 50 cây hoa. Hỏi lớp 2B trồng được bao nhiêu cây hoa? Giải Bài 7 (1 điểm): Bài 8 (1 điểm): Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng (như hình vẽ): a) Số hình chữ nhật là: A. 1 B.2 C.3 D.4 b) Số hình tam giác là: A.2 B.3 C.4 D.5 Bài 9 (1 điểm): Tìm x:
  3. a ) x + 78 = 582 b) 45 : x = 5 . . Bài 10 (1 điểm): Tìm hiệu của số tròn chục lớn nhất và số chẵn lớn nhất có một chữ số? Giải: ĐỀ 2 I. TRẮC NGHIỆM: (6 điểm) Khoanh vào đáp án đúng nhất Câu 1. Số 456 được viết thành tổng các trăm, chục, đơn vị là: ( 1 điểm) a. 400 + 60 + 5 b. 400 + 50 + 6 c. 500 + 40 Câu 2 : Chọn dấu >,<,= điền vào ô trống cho phù hợp: (1 điểm) 631 642 372 .299 Câu 3: Kết quả đúng của phép nhân : 3 x 9 là : 1 điểm a. 25 b. 26 c. 27 Câu 4 : Kết quả của phép tính : 256 – 144 là (1 điểm ) a. 112 b. 113 c. 114 Câu 5 : Số liền trước của 100 là : ( 1 điểm ) a. 97 b. 98 c. 99
  4. Câu 6:Đồng hồ chỉ mấy giờ ? (1đ) A. 12 giờ 2 phút B. 10 giờ 10 phút C. 11 giờ 10 phút II, TỰ LUẬN (4 điểm) Câu 7: Đặt tính rồi tính: (1đ) a.27+35 b. 503+304 c. 99 – 25 d. 100-89 Câu 8: (1đ) Cho hình tứ giác như hình vẽ: Tính tổng bốn cạnh: AB, BC, CD, AD. Giải:
  5. . Câu 9: (1,5đ) Cây dừa cao 8m, cây thông cao hơn cây dừa 5m. Hỏi cây thông cao bao nhiêu mét ? Giải: Câu 10:Mảnh vải màu xanh dài 20cm, mảnh vải màu đỏ dài 3dm. Hỏi cả hai mảnh vải dài bao nhiêu xăng – ti – mét ? Giải: ĐỀ 3 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: ( 3 điểm) Chọn câu trả lời đúng Câu 1: Số gồm 5 trăm 8 đơn vị 4 chục là số nào? A. 584 B.458 C.548 D.854 Câu 2: Tìm x biết: 48 + x = 65 A. x = 113 B. x = 27 C. x = 17 D. x = 7 Câu 3: 812, 815, 818, ., , 827. Số cần điền vào chỗ chấm là A. 819, 820 B.821, 824 C.822, 824 D.821, 822 Câu 4: Thứ ba tuần này là ngày 29/9. Vậy thứ ba tuần đầu tiên của tháng là ngày?
  6. A. Ngày 1/9 B.Ngày 8/9 C.Ngày 15/ 9 D.Ngày 22/9 Câu 5: 30 + 50 [ ] 20 + 60 Dấu cần điền vào ô trống là: A. C.= D.không có dấu nào Câu 6: Một bác thợ may dùng 16 m vải để may 4 bộ quần áo giống nhau. Hỏi để may một bộ quần áo như thế cần bao nhiêu mét vải ? A. 20 m B.4 m C.8 m D.5 m II. PHẦN TỰ LUẬN: Bài 1: Đặt tính rồi tính ( 2 điểm) a) 100 – 28 b) 503 + 456 c) 48 + 121 d) 961 – 650 Bài 2: Tính nhanh ( 1 điểm) a) 11 + 28 + 24 + 16 + 12 + 9 b) 75 – 13 – 17 + 25 Bài 3: Tìm x ( 1 điểm) a) 100 – x = 5 x 9 b) 5 x 7 + x = 100 Bài 4: ( 2 điểm) Ngày đầu cửa hàng bán được 15 kg đường. Ngày sau bán hơn ngày đầu 5 kg đường. Cửa hàng còn lại 40 kg đường. Hỏi
  7. a) Ngày sau bán được bao nhiêu kg đường? b) Trước khi bán cửa hàng có tất cả bao nhiêu kg đường? Giải: Bài 5: ( 1 điểm) Hình vẽ bên có: a) Có hình tứ giác b) Kể tên các điểm thẳng hàng: Đề 4 I. Trắc nghiệm: (4 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái trước kết quả đúng nhất:
  8. 1. Kết quả của phép tính 4 x 5 = A. 9 B.20 C.25 D.15 (mức 1) 2. Kết quả của phép tính 0 x 2 = A. x = 1 B.x = 2 C.x = 0 D.x = 4 (mức 1) 3. Hình tam giác có độ dài các cạnh là: AB = 300 cm, BC = 200 cm, AC = 400cm. Chu vi của hình tam giác là: A. 900 cm B.600cm C.700cm D.800cm (mức 2) 4. Kết quả của phép tính : 30 + 4 x 5 = A. 16 B.26 C.50 D.30 (mức 3) 5. Số 203 đọc là: A. Hai không ba B.Hai mươi ba C.Hai trăm linh ba D.Ba không hai (mức 1) 6: Số? (M2) 1m = cm A. 10 B.20 C.100 D.1000 II. Tự luận: (6 điểm) Hoàn thành các bài tập sau:
  9. 7. Đặt tính rồi tính: a) 27 + 44 b) 503 + 456 c) 40 – 23 d) 961 – 650 (mức 2) 8. Tìm x: a) 5 x X = 25 b) x : 4 = 4 (mức 2) 9. Cuộn dây điện xanh dài 325 m, cuộn dây điện đỏ ngắn hơn dây điện xanh 112 m. Hỏi cuộn dây điện màu đỏ dài bao nhiêu mét? 10 : Nam có 20 chiếc kẹo Nam đem chia đều cho mọi người trong nhà. Nhà Nam gồm có bố, mẹ, chị, Nam và em của Nam. Hỏi mỗi người được mấy cái kẹo? ĐỀ 5 Bài 1: Đặt tính rồi tính (2 điểm) a) 257 + 312 b) 629 + 40 c) 318 – 106 d) 795 – 58 Bài 2: Số (1 điểm) Đọc số Viết số Một trăm linh chín 321 906 Hai trăm hai mươi hai Sáu trăm bốn mươi Bài 3: Tính (2 điểm) a) 3 x 6 + 41 = c) 4 x 7 – 16 = b)45 : 5 – 5 = d) 16 : 2 + 37 = Bài 4: Giải bài toán (2 điểm) Nhà bác Hùng thu hoạch được 259 kg mận. Nhà bác Thoại thu hoạch nhiều hơn nhà bác Hùng 140 kg. Hỏi nhà bác Thoại thu hoạch được bao nhiêu ki-lô-gam mận? Bài 5: Tìm x (1 điểm) a) X : 4 = 5 b) 3 x X = 24
  10. x = x = x = x = Bài 6: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước đáp án đúng (2 điểm) a) Tam giác ABC có các cạnh lần lượt là 120 mm, 300 mm và 240 mm. Chu vi của tam giác ABC là: A. 606 mm B.660 mm C.660 cm D.606 cm b) Lúc 8 giờ đúng, A. Kim ngắn chỉ số 8, kim dài chỉ số 6 B.Kim ngắn chỉ số 12, kim dài chỉ số 6 C.Kim ngắn chỉ số 8, kim dài chỉ số 12 D.Kim ngắn chỉ số 8, kim dài chỉ số 3 c) Các số 456; 623 và 142 được viết theo thứ tự từ bé đến lớn là: A. 456; 623; 142 C.142; 623; 456 B.623; 456; 142 D.142; 456; 623 d) x : 2 = 0 ; x là: A. x = 1 B.x = 2 C.x = 0 D.x = 4 Đề 6 ĐỀ:1 1. Viết số thích hợp vào chỗ chấm: (1 điểm) 87; 88; 89; ; ; .; .; 94; 95
  11. 82; 84; 86; .; .; .; .; 97; 98 2. Viết số hoặc chữ thích hợp vào chỗ chấm: (1 điểm) Đọc số Viết số Chín mươi sáu. 84 3. Tính nhẩm: (1 điểm) a. 9 + 8 = c. 2 + 9 = . b. 14 – 6 = d. 17 – 8 = . 4. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: (1 điểm) a. 8 + 9 = 16 □ b. 5 + 7 = 12 □ 5. Đặt tính rồi tính: (2 điểm) a. 57 + 26 b. 39 + 6 c. 81 – 35 d. 90 – 58 6. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: (1 điểm) a. 8 dm + 10 dm = dm A. 18 dm B.28 dm C.38 dm b. Tìm x biết: x + 10 = 10 A. x = 10 B.x = 0 C.x = 20 7. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: (1 điểm) a. Có bao nhiêu hình chữ nhật? A. 1 hình B.2 hình C.3 hình
  12. b. Có bao nhiêu hình tam giác? A. 2 hình B.3 hình C.4 hình 8. a. Nhà bạn Mai nuôi 44 con gà. Nhà bạn Hà nuôi ít hơn nhà bạn Mai 13 con gà. Hỏi nhà bạn Hà nuôi bao nhiêu con gà? (1 điểm) b. Em hái được 20 bông hoa, chị hái được nhiều hơn em 5 bông hoa. Hỏi chị hái được mấy bông hoa? (1 điểm) Đề 2: 1: Số ? 10, 20, 30, , ., 60, , 80, ,100. 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào chỗ của từng phép tính a, 12 – 8 = 5 c, 17 – 8 = 9 b, 24 -6 = 18 d, 36 + 24 = 50 3: Đặt tính rồi tính: 32 – 25 94 – 57 53 + 19 100 – 59 4: Tìm x: a, x + 30 = 80 b, x -22 = 38 5:a, Tổ em trồng được 17 cây. Tổ bạn trồng được 21 cây. Hỏi cả hai tổ trồng được bao nhiêu cây? b, Quyển truyện có 85 trang. Tâm đã đọc 79 trang. Hỏi Tâm còn phải đọc mấy trang nữa thì hết quyển truyện? 6: Viết tiếp vào chỗ chấm 17 giờ hay giờ chiều 24 giờ hay giờ đêm 7: Xem tờ lịch tháng 5 dưới đây rồi trả lời câu hỏi:
  13. Thứ Thứ Thứ Thứ Thứ Thứ Chủ hai ba tư năm sáu bảy nhật 1 2 3 4 5 6 Tháng 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 5 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 – Ngày 19 – 5 là thứ -Trong tháng 5 có ngày chủ nhật. Đó là những ngày . – Tuần này, thứ năm là ngày 17. Tuần trước, thứ năm là mgày . Tuần sau, thứ năm là ngày – Em được nghỉ học thứ bảy và chủ nhật. Vậy em đi học tất cả ngày. 8: Viết phép trừ có số bị trừ, số trừ và hiệu bằng nhau 9: Vẽ một đường thẳng và đặt tên cho đường thẳng đó. ĐỀ SỐ 3 1: Số liền sau của số 499 là: A. 497 B.498 C.500 2: Điền dấu >, <, = tương ứng 457 467 650 650 299 399 401 397 3: Giá trị của biểu thức 20 : 2 – 5 là: A. 7 B.4 C.5 4: Giá trị của trong biểu thức x × 3 = 12 là:
  14. A. 6 B.4 C.5 5: Đặt tính rồi tính 738 + 241 846 – 734 48 + 37 92 – 19 6: Điền số thích hợp vào chỗ chấm 1m = dm 100cm = m 1m = .cm 10dm = m 7: Số hình tứ giác trong hình bên là: A. 1 B.3 C.4 8: Tính chu vi tam giác ABC biết độ dài các cạnh là: AB = 20cm. BC = 30 cm. CA = 40cm 9: Đội một trồng được 350 cây, đội hai trồng được nhiều hơn đội một 120 cây. Hỏi đội hai trồng được bao nhiêu cây? ĐỀ 7 I. Phần trắc nghiệm: (6 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái có câu trả lời đúng nhất: 1: (1 điểm) Số lớn nhất trong các số: 989; 199; 879; 950 là: A. 989 B.199
  15. C.879 D.950 2: (1 điểm) Kết quả của phép tính: 243 + 716 = ? A. 969 B.959 C.559. D.569 3: (1 điểm) Số bị chia và số chia lần lượt là 36 và 4. Vậy thương là: A. 40 B.32 C.9 D.8 4: (1 điểm) Số liền sau của số lớn nhất có ba chữ số là: A. 100 B.111 C.999 D.1000 5: (1 điểm) 1km = m? A. 10m B.20m C.100m D.1000m 6: (1 điểm) Hình tứ giác bên có chu vi là: A.15cm B.10cm C.11cm D.12cm
  16. II/ Phần tự luận: (4 điểm) 7: (2 điểm) Đặt tính rồi tính: 532 + 245 351+ 46 972 – 430 589 – 35 8: (2 điểm). Lớp em có 32 bạn, cô giáo chia đều thành 4 tổ. Hỏi mỗi tổ có bao nhiêu bạn? ĐỀ 8 Bài 1: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: (1 điểm) a) Số Bốn trăm linh bảy viết là: A. 470 B. 407 C. 704 b) Số Năm trăm ba mươi viết là: A. 305 B. 503 C. 530 c) Số 735 đọc là: d) Số 956 đọc là: A. Bảy trăm năm mươi ba A. Chín năm sáu B. Bảy trăm ba mươi lăm B. Chín trăm sáu mươi lăm C. Ba trăm bảy mươi lăm C. Chín trăm năm mươi sáu Bài 2: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: (1 điểm) a) Số 632 được viết thành tổng nào?
  17. A. 6 + 3 + 2 B. 600 + 30 + 2 C. 600 + 3 + 20 b) Số 820 được viết thành tổng nào? A. 800 + 20 B. 800 + 2 C. 8 + 20 Bài 3: Điền dấu , = vào chỗ chấm thích hợp. (1 điểm) 249 549 536 536 410 401 200 + 655 955 Bài 4: Đặt tính rồi tính: (2 điểm) 48 + 37 82 – 59 532 + 264 972 - 430 Bài 5: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: (1 điểm) a) Số liền trước của số 700 là: A. 701 B. 699 C. 710 b) Số liền sau của số 345 là: A. 346 B. 344
  18. C. 347 Bài 6: Một bác thợ may dùng 16 m vải để may 4 bộ quần áo giống nhau. Hỏi để may một bộ quần áo như thế cần bao nhiêu mét vải? (1,5 điểm) Bài giải Bài 7: Cho hình từ giác ABCD (như hình vẽ): (1 điểm) a/ Tính chu vi của hình tứ giác ABCD. b/ Kẻ thêm 1 đoạn thẳng vào hình trên để được 1 hình tam giác và 2 hình tứ giác. Bài 8: (0,5 điểm) Khoanh tròn vào câu đúng Đồng hồ chỉ: A. 8 giờ 6 phút B. 6 giờ 9 phút C. 8 giờ 30 phút
  19. Bài 9: Viết số lớn nhất có 3 chữ số khác nhau mà tổng ba chữ số của số đó bằng 7? (1 điểm) Số đó là: ĐỀ 9 Câu 1. Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng (1đ): Số thích hợp cần điền vào chỗ chấm để 1m = cm là: A. 10 B. 20 C. 100 D. 1000 Câu 2. Điền số thích hợp vào chỗ chấm (1đ): 1 kg = g Câu 3. Tìm x (1đ): a) 5 x x = 25 b) x : 4 = 4 Câu 4. Tính: (2 điểm): 5 x 6 : 3 = A. 10 B. 30 C. 2 D. 3 Câu 5. Đặt tính rồi tính (1đ). a) 683 + 204 b) 548 - 312
  20. Câu 6. Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng (1đ): Hình tam giác có độ dài các cạnh là: AB = 300 cm, BC = 200 cm, AC = 400cm. Chu vi của hình tam giác là: A. 900 cm B. 600cm C. 700cm D. 800cm Câu 7. Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng (1đ): Trong hình bên có mấy hình tam giác? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 8: Lớp 2A có 32 học sinh được chia đều thành 4 hàng để tập thể dục. Hỏi mỗi hàng có mấy học sinh? (1đ) Bài 9. Thùng to có 237l dầu, thùng nhỏ chứa ít hơn thùng to 25l dầu. Hỏi thùng nhỏ có bao nhiêu lít dầu (1đ) ĐỀ 10 Bài 1: Số liền sau của số 499 là:
  21. A. 497 B. 498 C. 500 Bài 2: Điền dấu >, <, = tương ứng 457 467 650 650 299 399 401 397 Bài 3: Giá trị của biểu thức 20 : 2 – 5 là: A. 7 B. 4 C. 5 Bài 4: Giá trị của trong biểu thức x × 3 = 12 là: A. 6 B. 4 C. 5 Bài 5: Đặt tính rồi tính 738 + 241 846 – 734 48 + 37 92 – 19 . . Bài 6: Điền số thích hợp vào chỗ chấm 1m = dm 100cm = m 1m = .cm 10dm = m Bài 7: Số hình tứ giác trong hình bên là: A. 1 B. 3 C. 4 Bài 8: Tính chu vi tam giác ABC biết độ dài các cạnh là: AB = 20cm. BC = 30 cm.
  22. CA = 40cm Bài 9: Đội một trồng được 350 cây, đội hai trồng được nhiều hơn đội một 120 cây. Hỏi đội hai trồng được bao nhiêu cây. ĐỀ 11 Bài 1. Viết số thích hợp vào chổ chấm: (2 điểm) a/ 78 , 79 , 80 , , , , , 85 b/ 76 , 78 , 80 , ., ., , ., 90 Bài 2: Đặt tính rồi tính: a) 12+34 b) 45+23 c) 89-63 d) 93-71 Bài 3: Tính: a) 34 +42-60= 30+ 67- 73= b) 98 -54+ 32= 76+ 12-33= c) 24 cm+ 65 cm-53cm= 13dm+ 46 dm= Bài 4: Đúng ghi Đ, Sai ghi S vào đầu mỗi câu: (1 điểm) a/ 9 + 7 = 17 b/ 13 – 8 = 6 c/ 16 – 9 = 7 d/ 8 + 9 = 17 Bài 5: Số trong ô vuông là số? (1 điểm)
  23. Bài 6: (3 điểm)Thùng thứ nhất có 16 lít dầu, thùng thứ hai ít hơn thùng thứ nhất 2 lít dầu. Hỏi thùng thứ hai có bao nhiêu lít dầu? Bài Gỉai Bài 7: Viết số thích hợp vào chổ chấm: (1 điểm) Hình vẽ bên: Có . hình tam giác? Có điểm Có đoạn thẳng? ĐỀ 12 Bài 1: a/ Viết số: +)Năm mươi lăm: +) Chín mươi mốt: +)Hai mươi bảy: +)Tám mươi tám: b/ Đọc số: 63: 45: 27: 32: Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm a/ 47, 48, , , 51, , b/ 73, 72, , , 69, , , 66,
  24. Bài 3: Tính: 27 – 3 – 4 = 76 +12 -67 = 41 + 4 + 4 = 46 +32 -57 = Bài 4: Khoanh tròn vào chữ cái trước kết quả đúng: Nam có 20 hòn bi, Nam cho bạn 5 hòn. Hỏi Nam còn lại bao nhiêu hòn bi? A. 25; B. 18; C. 15 Bài 5: Đặt tính rồi tính: 9 + 30 26 + 32 58 – 8 47 – 13 Bài 6:Bắc có 22 quyển vở bìa đỏ và 16 quyển vở bìa xanh. Hỏi Bắc có tất cả bao nhiêu quyển vở? Bài giải Bài 7: Viết số thích hợp vào chỗ trống. 33 + = 33 45 + 28 38 - = 30 ĐỀ 13 ĐỀ 3 Bài1:Viết số thích hợp vào chỗ chấm: (1điểm) a:87;88;89; .; .; ; ;94;95 b. 82;84;86; ; ; ; ;97;98 Bài2:Viết số hoặc chữ thích hợp vào chỗ chấm: (1điểm)
  25. Đọc Số Viết số Chín mươi tám 24 Bài3:Tính nhẩm: (1điểm) a. 39 + 41 = b. 45 + 34 – 56 = c. 21 + 59= d. 17dm – 8dm +65 dm= Bài4:ĐúngghiĐ,saighiSvàoôtrống: (1điểm) a.18+42= 60 b. 56- 36=12 Bài5:Đặttínhrồitính: (2điểm) a.57+22 b.39+6 c.88–35 d. 90-58 Bài6:(2điểm) a. Nhà bạn Mai nuôi 44 con gà.Nhà bạn Hà nuôi ít hơn nhà bạn Mai 13 con gà . Hỏi nhà bạn Hà nuôi bao nhiêu con gà? (1điểm) Bài Gỉai b.Em hái được 20 bông hoa,chị hái được nhiều hơn em 5 bông hoa . Hỏi chị hái được mấy bông hoa ?(1điểm)
  26. Bài Gỉai Bài 7: Hình vẽ bên có: Hình tam giác Hình chữ nhật Đoạn thẳng ĐỀ 14 Bài1: Số ? 10,20,30, ., ,60, .,80, .,100. Bài2:Đúng ghi Đ,sai ghi S vào chỗ của từng phép tính : a,12-8= 5 . c, 17-8=9 b,24-6=18 . d,36+24=50 Bài3:Đặttínhrồitính: 37-25 98-57 51+19 100-59 Bài 4 : Tính 12 + 34 – 26= 34 + 62 – 54 = 65+ 23 – 74 =
  27. 6 cm+ 12cm+ 80 cm= 98 dm- 24 dm + 15 dm = Bài5: a,Tổ em trồng được 17 cây . Tổ bạn trồng được 21 cây . Hỏi cả hai tổ trồng được bao nhiêu cây? Bài giải b, Quyển truyện có 85 trang . Tâm đã đọc 72 trang . Hỏi Tâm còn phải đọc mấy trang nữa thì hết quyển truyện? Bài giải Bài6:Vẽ một đường thẳng và đặt tên cho đường thẳng : Bài 7: Hình vẽ bên có: Hình tam giác Hình vuông Đoạn thẳng Bài 8: Điền số thích hợp vào chỗ trống :
  28. + 34 = 57 89 - = 21 + 17 = 78 – 12 = 89 56+ =79 - 24 = 65 ĐỀ 15 Bài1:(1điểm) Tínhnhẩm: 16+ 33= 44– 32 = 45+ 14= 99- 71 = Bài2:(2điểm) Đặttínhrồitính: a)35+44 b)46+25 c)80–47 d)39–16 Bài3:(1điểm) Số:? a)16l + 5l – 10l = b)24kg – 13kg + 4kg = Bài4:(1điểm) Điền số thích hợp để được phép tính đúng: + = 34 67 - = 76 34 + = 50 + 12 =54 Bài5:(2điểm) a)Mẹ 34 tuổi , Cha hơn Mẹ 6 tuổi.Hỏi Cha bao nhiêu tuổi? Bàigiải
  29. b)Anh Tùng học lớp 5 cân nặng 43 kg,bạn Tuấn học lớp 2 nhẹ hơn anh Tùng 15kg . Hỏi bạnTuấn cân nặng bao nhiêu kilôgam ? Bàigiải Bài 6: Cho các số: 17, 13,42,24,63,36,98,89 a) Vi ết các số theo thứ tự từ bé đến lớn: b) Vi ết các số theo thứ tự từ lớn đến bé: Bài 7: Hình vẽ bên có bao nhiêu : Hình tam giác Đoạn thẳng Điểm Bài 8: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: + 45 = 76 32 + =98 – 32 =56 67 - = 23
  30. ĐỀ 16 Bài1.(2điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng : a/39+6=? A. 44 B. 45 C. 46 D. 99 b/17–9=? A.8 B. 9 C. 10 D. 12 c/98–7=? A. 28 B. 91 C. 95 D. 97 d/8+6=? A.14 B.15 C.86 D.68 Bài2:Đặttínhrồitính:(2điểm) 27+69 14+56 77–48 63–45 Bài3: Điền dấu>;<;=(1điểm) 13+29 28+14 97–58 .32+5 12 +34 96 -24 78 -67 23+ 12 Bài 4: Số:? Đúng ghi Đ,sai ghi S : a)19+80 =99 b) 15–8=6 b) 45–31= 14 Bài 6 .(2điểm) a.Anh cân nặng 47 kg , em nhẹ hơn anh 19 kg. Hỏi em cân nặng bao nhiêu ki-lô- gam? Bài giải
  31. b.Thùng bé đựng được 51 lít nước , thùng lớn đựng nhiều hơn thùng bé 19 lít nước .Hỏi thùng lớn đựng được bao nhiêu lít nước ? Bài giải Bài6:(1điểm) Tronghìnhbên: a/Có hình tam giác. b/Có hình tứ giác. CÁC DẠNG TOÁN CÓ LỜI VĂN Bài 1: Nhà Lan có nuôi 46 con gà và 27 con vịt. Hỏi nhà Lan nuôi tổng cộng bao nhiêu con gà và con vịt ? Bài Gỉai Bài 2: Một cửa hàng ngày thứ nhất bán được 38 kg gạo , ngày thứ hai bán được 49 kg. Hỏi cả ngày cửa hàng bán được bao nhiêu kilogam gạo?
  32. Bài Gỉai Bài 3: Nga bán được 28 bông hoa . Lan bán ít hơn Hoa 17 bông hoa. Hỏi Lan bán được bao nhiêu bông hoa? Bài Gỉai: Bài 4: Bao thứ nhất cân nặng 42 kg, bao thứ 2 cân nặng hơn bao thứ nhất 9 kg. Hỏi: a) B ao thứ 2 cân nặng bao nhiêu kilogam? b) C ả hai bao cân nặng bao nhiêu kilogam? Bài Gỉai Bài 5 : Có hai bao gạo , bao thứ nhất đựng nhiều hơn bao thứ hai 6kg, bao thứ nhất đựng 54 kg. Hỏi bao thứ 2 cân nặng bao nhiêu kilogam gạo? Bài Gỉai
  33. Bài 6: Hùng cân nặng hơn Bình 5 kg. Bình cân nặng 28 kg. Hỏi Hùng cân nặng bao nhiêu kilogam? Bài Gỉai Bài 7: Con chó nhẹ hơn con dê 6 kg, con chó cân nặng 23 kg. Hỏi con dê cân nặng bao nhiêu kilogam? Bài Gỉai B ài 8: Lớp 2A có 32 học sinh trong đó có 12 học sinh nam . Hỏi lớp 2A có bao nhiêu học sinh nữ? Bài Gỉai Bài 9: Tổ của Nga trồng được 18 cây bạch đàn , tổ của Hồng trồng nhiều hơn tổ của Nga 21 cây bạch đàn. Hỏi tổ của Hồng trồng được abo nhiêu cây bạch đàn ?
  34. Bài Gỉai Bài 10: Loan hái được 26 quả cam , Loan hái được nhiều Hồng 11 quả cam. Hỏi: a) H ồng hái được bao nhiêu quả cam? b) C ả hai bạn Hồng và Loan hái được bao nhiêu quả cam? Bài Gỉai Bài 11: Thùng dầu thứ nhất đựng 48 lít , thùng dầu thứ 2 đựng ít hơn thùng dầu thứ nhất 17 lít. Hỏi thùng dầu thứ hai đựng bao nhiêu lít dầu? Bài Gỉai Bài 12: Đàn bò thứ nhất có 46 con, đàn bì thứ 2 có 38 con,. Hỏi hai đàn bò có bao nhiêu con? Bài Gỉai
  35. Bài 13: Một cửa hàng ngày thứ nhất bán được 24 cái áo, ngày thứ hai bán dược nhiều hơn ngày thứ nhất 15 cái áo. Hỏi : a) N gày thứ hai bán được bao nhiêu cái áo? b) C ả hai ngày bán đưuọc bao nhiêu cái áo? Bài giải : B ài 14: Nhà an có nuôi 65 con gà , nhà Dũng nuôi ít hơn nhà 14 con gà . Hỏi nhà Dũng có bao nhiêu con gà? Bài giải Bài 15: Đoạn dây thứ nhất dài 46 dm, đoạn dây thứ nhất dài hơn đạon dây thứ hai 16 dm. Hỏi đoạn dây thứ hai dài bao nhiêu đề xi mét? Bài Gỉai
  36. Bài 17: Bao gạo thứ nhất cân nặng 54 kg, bao gạo thứ nhất nhẹ hơn bao gạo thứ hai 13 kg. Hỏi bao gạo thứ hai nặng bao nhiêu kilogam gạo? Bài Gỉai Bài 18: Hùng và Minh có tổng cộng 26 viên kẹo. Minh ăn hết 14 viên kẹo. Hỏi hai bạn còn lại bao nhiêu viên kẹo? Bài giải :