Đề Ôn tập môn Toán Lớp 2 - Học kì I - Đề số 3 - Năm học 2019-2020 - Trường Tiểu học Tứ Trưng

doc 4 trang nhatle22 2520
Bạn đang xem tài liệu "Đề Ôn tập môn Toán Lớp 2 - Học kì I - Đề số 3 - Năm học 2019-2020 - Trường Tiểu học Tứ Trưng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_on_tap_mon_toan_lop_2_hoc_ki_i_de_so_3_nam_hoc_2019_2020.doc

Nội dung text: Đề Ôn tập môn Toán Lớp 2 - Học kì I - Đề số 3 - Năm học 2019-2020 - Trường Tiểu học Tứ Trưng

  1. PHÒNG GD&ĐT VĨNH TƯỜNG BÀI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG CUỐI KÌ I TRƯỜNG TH TỨ TRƯNG NĂM HỌC 2019-2020 MÔN: TOÁN – LỚP 2 Đề chính thức Thời gian làm bài: 40 phút Họ và tên: Lớp 2: Điểm: A. Phần trắc nghiệm: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng Câu 1: Số lớn nhất có hai chữ số là: A. 10 B. 90 C. 99 D. 100 Câu 2: Số liền trước của 69 là: A. 60 B. 68 C. 70 D. 80 Câu 3: Hiệu là 8, số trừ là 24, số bị trừ là: A. 16 B. 33 C. 32 D. 18 Câu 4: 28 + 72 – 20 = Kết quả của phép tính là: A. 60 B. 100 C. 70 D. 80 Câu 5: Chuông reo vào học lúc 7 giờ. Bạn An đến trường lúc 8 giờ. Vậy An đi học muộn bao nhiêu phút? A. 10 B. 30 C. 40 D. 60 Câu 6: 1 ngày có giờ. Số cần điền vào chỗ chấm là: A. 12 B. 24 C. 14 D. 15 Câu 7: Hình dưới đây có mấy hình tứ giác? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 8: Trong vườn có 45 cây ổi, số cây ổi ít hơn số cây na là 18 cây. Hỏi trong vườn có tất cả bao nhiêu cây na? A. 63 cây. B. 27 cây C. 62 cây D. 28 cây B. Phần tự luận: Câu 1: Đặt tính rồi tính: 29 + 27 59 + 31 70 - 35 81 - 37
  2. Câu 2: Tìm x a. x - 28 = 44 b. 100 – x = 36 Câu 3: Một cửa hàng buổi sáng bán được 57 ki –lô-gam gạo. Buổi chiều bán được nhiều hơn buổi sáng 18 ki-lô-gam gạo. Hỏi buổi chiều bán được bao nhiêu ki-lô-gam gạo? . . Câu 4: Hiệu hai số bằng 74, nếu giữ nguyên số trừ, bớt số bị trừ đi 9 đơn vị thì hiệu hai số khi đó bằng bao nhiêu? . Câu 5: Tìm một số biết rằng lấy số đó cộng với 35 thì được số có hai chữ số giống nhau mà tổng hai chữ số đó bằng 18. .
  3. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ I MÔN TOÁN LỚP 2 - NĂM HỌC 2019 – 2020 Mạch Số câu, Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng kiến thức, câu số, TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL kĩ năng số điểm Số học và Số câu 1 4 1 2 4 4 thống kê 1,2,3, Câu số 1 2 4,5 4 4 4 Số điểm 2 2 1 1 2 4 - Đại Số câu 1 1 2 lượng và Câu số 6 5 2 đo đại 0,5 Số điểm 0,5 1 lượng: - Yếu tố Số câu 1 1 hình học: Câu số 7 1 Số điểm 0,5 0,5 - Giải bài Số câu 1 1 1 1 toán có lời Câu số 8 3 1 1 văn Số điểm 0,5 2 0,5 2 2 1 4 1 2 1 2 8 5 Số câu 3 5 3 2 13 1 2 2 1 1 2 1 4 6 Tổng Số điểm 3 3 3 1 10 10 20 20 10 10 20 10 40 60 Tỉ lệ % 30 30 30 10 100
  4. HƯỚNG DẪN CHẤM, NHẬN XÉT I. Phần trắc nghiệm ( 4 điểm ) Câu số 1 2 3 4 5 6 7 8 Ý đúng C B C D D B D A Điểm 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 II. Phần tự luận ( 6 điểm) Câu 1: 2 điểm (Mỗi phần đặt tính và tính đúng 0,5đ) Câu 2: 1 điểm, mỗi phần đúng 0,5 điểm a. x - 28 = 44 b. 100 – x = 36 x = 44 + 28 x = 100 - 36 x = 72 x = 64 Câu 3: 2 điểm Bài giải Buổi chiều bán được số kg gạo là: ( 0,5đ) 57 + 18 = 75(kg) ( 1đ) Đáp số: 75kg ( 0,5đ) Câu 4: 0,5điểm Bài giải: Nếu giữ nguyên số trừ, bớt số bị trừ đi 9 đơn vị thì hiệu hai số đó giảm đi 9 đơn vị. Vậy hiệu mới là: 74 – 9 = 65 Đáp số: 65 Câu 5: 0,5 điểm Bài giải: Ta có: 18 = 9 + 9 Số có hai chữ số giống nhau mà tổng hai chữ số đó bằng 18 là 99 Số cần tìm là: 99 – 35 = 64 Đáp số: 64