Đề cương ôn tập môn Toán Lớp 7 - Học kì II - Năm học 2020-2021 - Trường THCS Nguyễn Trường Tộ

doc 4 trang nhatle22 4831
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập môn Toán Lớp 7 - Học kì II - Năm học 2020-2021 - Trường THCS Nguyễn Trường Tộ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_cuong_on_tap_mon_toan_lop_7_hoc_ki_ii_nam_hoc_2020_2021_t.doc

Nội dung text: Đề cương ôn tập môn Toán Lớp 7 - Học kì II - Năm học 2020-2021 - Trường THCS Nguyễn Trường Tộ

  1. TRƯỜNG THCS NGUYỄN TRƯỜNG TỘ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I – NH 2020-2021 HỌ VÀ TÊN : Môn : Toán 7 Lớp : 7 Thời gian : 90 phút ( không kể thời gian giao đề) Điểm Lời nhận xét của thầy, cô giáo I. Phần trắc nghiệm (4 đ) : Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng Câu 1: Khẳng định nào sau đây là sai A. -2 N B. -8 Z C. 2 Q D. 2 R 3 2 Câu 2: Kết qủa của phép tính là: 20 15 1 17 17 7 A. B. C. D. 60 60 60 60 Câu 3: Cho y và x là hai đại lượng tỉ lệ nghịch thì công thức liên hệ giữa chúng là: a a a2 a A. y B. y C. y D. y x x x x2 Câu 4: Đồ thị của hàm số y = -2.x là đường thẳng đi qua điểm nào: A. M( 0; 2 ) B. ( 0; -1 ) C. ( 0; -2 ) D. ( 1; -2 ) Câu 5: Đường trung trực của đoạn thẳng AB là: A. Đường thẳng vuông góc với AB . B. Đường thẳng đi qua trung điểm của AB. C. Đường thẳng vuông góc với AB tại trung điểm của AB. D. Đường thẳng đi qua điểm A . Câu 6: Cho ABC . Ta có số đo tổng ba góc trong của tam giác là: A. Aˆ Bˆ Cˆ 1800 B. Aˆ Bˆ Cˆ 1080 C. Aˆ Bˆ Cˆ 1800 D. Aˆ Bˆ Cˆ 1800 Câu 7: Cho ba đường thẳng a, b,c phân biệt . Biết a  c và b  c , thì: A. a b B. a  b C. a cắt b D. a // b Câu 8: Nếu ABC và DEF có Aˆ Dˆ; AB DE; Bˆ Eˆ thì ABC và DEF bằng nhau theo trường hợp nào? A. ABC = DEF(c-c-c) B. ABC = DEF (c-g-c) C. ABC = DEF (g-c-g) D. ABC = DEF(g-g-g) II. Phần tự luận (6đ) Bài 1(1,5đ): Thực hiện phép tính 7 2 3 4 4 a) (1 ).( 2 ); b) 1 ( )2 c) 5. 81 3. 3 5 2 3 25 Bài 2 (1đ) : Vẽ đồ thị hàm số y = 0,5.x Bài 3(1,5đ) : Biết ba cạnh của một tam giác tỉ lệ với 3; 4; 5 và chu vi của nó là 48cm. Tính độ dài ba cạnh của tam giác đó. Bài 4(2đ) : Cho ABC có có AM là đường trung trực của đoạn thẳng BC.(M BC ) a) Chứng minh AMB = AMC b) So sánh AB và AC; BAˆM và ACˆM c) Cho ABˆM 450. Tính số đo BAˆM Bài làm
  2. HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM CHẤM I. Phần trắc nghiệm Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 A C B D C A D C II. Phần tự luận Bài Nội dung Điểm 1 a 7 2 10 8 0,25 (1 ).( 2 ) . 3 5 3 5 2 8 16 . 3 1 3 0,25 b 3 4 1 0,25 1 ( )2 1 ( )2 2 3 6 1 35 1 36 36 0,25 c 4 2 0,25 5. 81 3. 5.9 3. 25 5 6 219 45 0.25 5 5 2 a Tọa độ các điểm O (0; 0 ); 0,25 A ( 2; 1) 0,25 b Vẽ đồ thị 0,5 y 2 __ A 1 __ -1 | | | O 1 2 x __ -1 3 Gọi a, b , c lần lượt là ba cạnh của tam giác 0,25 a b c 0,25 Theo đề bài ta có : và a + b + c = 48 (cm) 3 4 5
  3. Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau , ta có a b c a b c 48 0,25 4 3 4 5 3 4 5 12 a Suy ra : 4 a 3.4 12 3 b 0,25 4 b 4.4 16 4 c 4 c 4.5 20 5 0,25 Vậy: Ba cạnh của tam giác lần lượt có độ dài là 12cm; 16cm; 20cm. 0,25 4 0,25 GT ABC ; AM là đường trung trực của đoạn thẳng BC.(M BC ) KL a. Chứng minh AMB = AMC b. So sánh AB và AC; BAˆM và ACˆM c. Cho ABˆM 450. Tính số đo BAˆM 0,25 A B M C Chứng minh a Do AM là đường trung trực của đoạn thẳng BC. BM = CM và AM  BC 0,25 Xét hai tam giác vuông AMB và AMC có 0,25 AM chung; AMˆB AMˆC 900 ; BM = CM 0,25 Nên AMB = AMC ( c.g.c) 0,25 b Từ AMB = AMC AB = AC ( hai cạnh tương ứng) BAˆM = ACˆM ( hai góc tương ứng ) 0,25 c Vì ABM là tam giác vuông tại M nên ABˆM và BAˆM là hai góc phụ nhau . Nên ABˆ M 4 =50 .45 BAˆM 0 0,25
  4. Ma trận Đề trắc nghiệm Chủ đề Các mức độ cần đánh giá Cộng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Số hữu tỉ - số thực Câu 1 2 Điểm 0,5 0,5 1 Hàm số và đồ thị Câu 3 4 Điểm 0,5 0,5 1 Đường thẳng vuông Câu 5 7 góc, đường thẳng song Điểm 0,5 0,5 1 song Tam giác Câu 6 8 Điểm 0,5 0,5 1 Tổng cộng 2 1 1 4 Tự luận Bài Yếu Đạt Tốt 1 Vận dụng đúng Vận dụng đúng các quy Vận dụng đúng các quy tắc phép các quy tắc phép tắc phép tính để tính tính để tính (tính ra kết quả) tính để tính (quy (quy đồng, nhân, trừ, căn đồng) bậc hai) Điểm 0,5 1 1,5 2 Vẽ được mặt Vẽ được mặt phẳng tọa Vẽ được mặt phẳng tọa độ Oxy phẳng tọa độ độ Oxy Viết được toạ độ các điểm Oxy Viết được toạ độ các 0(0; 0 ); A (2; 1 ) điểm Vẽ được đồ thị hàm số y = 0,5.x O(0; 0 ); A (2; 1 ) Điểm 0,25 0,5 1 3 Gọi được a, b, c Làm được mức trước. Làm được mức trước và giải tìm là độ dài ba cạnh Lập được dãy tỉ số bằng được a, b, c của tam giác nhau cùng điều kiện. Áp dụng được tính chất dãy tỉ số bằng nhau Điểm 0,25 0,75 1,5 4 Viết được gt , kl Làm được mức trước , Làm được mức trước. + vẽ hình lập luận để chỉ ra được Tính được số đo góc BAˆM hai tam giác bằng nhau. Suy ra được hai cạnh, hai góc tương ứng bằng nhau Điểm 0,5 1,25 2 Tổng 1,5 3,5 6 điểm